Câu 41. Một số loài
cây cùng loàisống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau. Hiện tượng này thể hiện
ở mối quan hệ:
A. cạnh tranh cùng loài.
B. hỗ trợ khác loài.
C. cộng sinh.
D. hỗ trợ
cùng loài.
Câu 42. Tập hợp những
quần thểnào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Những cây
cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.
B. Những con
cá sống trong Hồ Tây.
C. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc Gia Cát
Tiên.
D. Những con
chim sống trong rừng Cúc Phương.
Câu 43. Sự cạnh tranh giữa các cá
thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới:
A. giảm kích
thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.
B. tăng kích
thước quần thể tới mức tối đa.
C. duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp.
D. tiêu diệt
lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong.
Câu 44. Nếu mật độ của một quần
thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì:
A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
B. sự cạnh
tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống.
C. sự hỗ trợ
giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
D. sự xuất cư
của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu.
Câu 45. Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ hỗ
trợ?
A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại
ổn định.
B. Khai thác tối ưu nguồn sống
của môi trường.
C. Hiện
tượng tự tỉa thưa.
D. Làm tăng khả năng sống sót và
sinh sản của các cá thể.
Câu 46. Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ cạnh
tranh?
A. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể.
B. Đảm bảo số
lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
C. Đảm bảo sự
tồn tại và phát triển của quần thể.
D. Đảm bảo sự
phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
Câu 47. Ăn thịt đồng loại xảy ra
do:
A. tập tính
của loài.
B. con non
không được bố mẹ chăm sóc.
C. mật độ của
quần thể tăng.
D. quá thiếu thức ăn.
Câu 48. Quan hệ hỗ trợ trong quần
thể là:
A. mối quan hệ
giữa các cá thể sinh vật trong một vùng hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động
sống.
B. mối quan hệ
giữa các cá thể sinh vật giúp nhau trong
các hoạt động sống.
C. mối quan hệ
giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ nhau trong việc di cư do mùa thay đổi.
D. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau
trong các hoạt động sống.
Câu 49. Quan hệ cạnh tranh là:
A. các cá thể
trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc cạnh tranh nhau con cái.
B. các cá thể
trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống như thức ăn, nơi ở, ánh sáng.
C. các cá thể
trong quần thể cạnh tranh giành nhau con cái để giao phối.
D. các cá thể
trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc nơi ở của quần thể.
Câu 50. Sự cạnh tranh giữa các cá
thể cùng loài sẽ làm:
A. tăng số
lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm.
B. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá
thể của quần thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
C. suy thoái
quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau.
D. tăng mật độ
cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường.
Câu 51: Hiện tượng cá mập con khi
mới nở ăn các trứng chưa nở và phôi nở sau thuộc mối quan hệ nào?
A. Quan hệ hỗ
trợ.
B. Cạnh tranh
khác loài.
C. Kí sinh
cùng loài.
D. Cạnh tranh cùng loài.
Câu 52: Tỉ lệ đực: cái ở ngỗng và
vịt lại là 40/60 (hay 2/3) vì:
A. tỉ lệ tử vong 2 giới không đều.
B. do nhiệt độ
môi trường.
C. do tập tính
đa thê.
D. phân hoá
kiểu sinh sống.
Câu 53: Tỉ lệ giữa số lượng cá
thể đực và cá thể cái ở một quần thể được gọi là:
A. phân hoá
giới tính.
B. tỉ lệ đực:cái (tỉ lệ giới tính) hoặc cấu trúc giới tính.
C. tỉ lệ phân
hoá.
D. phân bố
giới tính.
Câu 54: Tỉ lệ đực:cái của một
quần thể sinh vật thường xấp xỉ là:
A.1:1.
B.2:1.
C.2:3
D.1:3.
Câu 55: Số lượng từng loại tuổi
cá thể ở mỗi quần thể phản ánh:
A. tuổi thọ
quần thể.
B. tỉ lệ giới
tính.
C. tỉ lệ phân
hoá.
D. tỉ lệ nhóm tuổi hoặc cấu trúc tuổi.
Câu 56: Tuổi sinh lí là:
A.thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần
thể.
B.tuổi bình
quân của quần thể.
C.thời gian
sống thực tế của cá thể.
D.thời điểm có
thể sinh sản.
Câu 57:Tuổi sinh thái là:
A.tuổi thọ tối
đa của loài.
B.tuổi bình
quần của quần thể.
C.thời gian sống thực tế của cá thể.
D.tuổi thọ do
môi trường quyết định.
Câu 58: Khoảng thời gian sống có
thể đạt tới của một cá thể tính từ lúc cá thể được sinh ra cho đến khi nó chết
do già được gọi là:
A.tuổi sinh
thái.
B.tuổi sinh lí.
C.tuổi trung
bình.
D.tuổi quần
thể.
Câu 59: Tuổi quần thể là:
A.tuổi thọ
trung bình của cá thể.
B.tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.
C.thời gian
sống thực tế của cá thể.
D.thời gian
quần thể tồn tại ở sinh cảnh.
Câu 60: Khi đánh bắt cá càng được
nhiều con non thì nên:
A.tiếp tục, vì
quần thể ở trạng thái trẻ.
B.dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt.
C.hạn chế, vì
quần thể sẽ suy thoái.
D.tăng cường
đánh vì quần thể đang ổn định.
Mỗi ngày mở ra học 1 lần, kiên trì sẽ thành công
Nếu thấy hay và có ích, hãy Share cho bạn bè cùng học
Nên tham khảo
Lớp 12, Ôn thi, Ôn thi THPT Quốc gia, Sinh học, SInh học 12, Test online, Trắc nghiệm, Trắc nghiệm Sinh học, Sinh thái
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment