Câu 1: Môi trương sống của sinh vật gồm có:
A. Đất-nước-không khí
B. Đất-nước-không khí-sinh vật
C. Đất-nước-không khí-trên cạn
D. Đất-nước-trên cạn-sinh vật
Câu 2: Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của 4 loài A; B;
C; D lần lượt là: 10 - 38,50C ; 10,6 - 320C ; 5 - 440C; 8 - 32
0C.
Loài có khả năng phân bố rộng nhất và hẹp nhất là:
A. C và B
B. C và A
C. B và A
D. C và D
Câu 3: Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật
bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái
A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến
đời sống của sinh vật.
B. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực
tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
C. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống
của sinh vật.
D.hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp
đến đời sống của sinh vật.
Câu 4: Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm
A. tất cả các nhân tố vật lý hoá học
của môi trường xung quanh sinh vật.
B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các
nhân tố vật lý bao quanh sinh vật.
C.đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các
chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt
độ của môi trường xung quanh sinh vật.
Câu 5: Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm
A.thực vật, động vật và con người.B.vi sinh
vật, thực vật, động vật và con người.
C.vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và
con người.
D. thế giới hữu cơ của môi trường, là
những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
Câu 6: Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh
hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ
quần thể bị tác động là
A. yếu tố hữu sinh.
B. yếu tố vô sinh.
C. các bệnh truyền nhiễm.
D. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.
Câu 7: Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh
hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là
A. yếu tố hữu sinh.
B. yếu tố vô sinh.
C. các bệnh truyền nhiễm.
D. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.
Câu 8: Khoảng xác định của nhân
tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời
gian gọi là
A. Nơi ởB. Sinh cảnh
C. Giới
hạn sinh thái
D. Ổ
sinh thái
Câu 9: Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái
A.ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất.
B. ở mức phù hợp nhất để sinh vật
thực hiện chức năng sống tốt nhất.
C.giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi
trường.
D.ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt
nhất.
Câu 10: Khoảng giới hạn sinh thái cho cá rô
phi ở Việt nam là
A.20C- 420C.
B.100C- 420C.
C.50C- 400C
D.5,60C- 420C.
Câu 11: Những loài có giới hạn sinh thái
rộng đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân bố
A. hạn chế.
B. rộng.
C. vừa phải.
D. hẹp.
Câu 12: Những loài có giới hạn sinh thái hẹp
đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân bố
A. hạn chế.
B. rộng.
C. vừa phải.
D. hẹp.
Câu 13: Những loài có giới hạn sinh thái
rộng đối với một số yếu tố này nhưng hẹp đối với một số yếu tố khác chúng có
vùng phân bố
A. hạn chế.
B. rộng.
C. vừa phải.
D. hẹp.
Câu 14: Nơi ở là ?
A. khu vực sinh sống của sinh vật
B. nơi cư trú của loài
C. khoảng không gian sinh thái.
D. nơi có đầy đủ các yếu tố
thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật
Câu 15: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả
các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài
đó tồn tại và phát triển gọi là
A. Nơi ở
B. Sinh cảnh
C. Giới hạn sinh thái
D. Ổ
sinh thái
Câu 16: Quần thể là một tập hợp cá thể
A. cùng loài, sống trong 1
khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
B. khác loài, sống trong 1
khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định.
C. cùng loài, cùng sống trong 1
khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.
D. cùng
loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định,
có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
Câu 17: Một số cây cùng
loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau (liền rễ). Hiện
tượng này thể hiện mối quan hệ
A.
cạnh tranh cùng loài.
B.
hỗ trợ khác loài.
C. cộng sinh.
D. hỗ trợ
cùng loài.
Câu 18: Mật độ cá thể của
quần thể sinh vật là
A.
tỉ lệ các nhóm tuổi trong quần thể.
B. số lượng cá thể có trong quần thể.
C.
tỉ lệ đực và cái trong quần thể.
D. số lượng
cá thể sinh vật sống trên một đơn vị diện tích hay thể tích.
Câu 19 : Tập hợp sinh vật
nào sau đây là quần thể sinh vật?
A.
Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.
B.
Những con cá sống trong Hồ Tây.
C. Những
con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc gia Cát Tiên.
D. Những con chim sống trong rừng
Cúc Phương.
Câu 20: Khi nói về sự
phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong
quần thể.
B. Phân bố
theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có
sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C.
Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau
chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
D.
Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi
trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
Mỗi ngày mở ra học 1 lần, kiên trì sẽ thành công
Nếu thấy hay và có ích, hãy Share cho bạn bè cùng học
Nên tham khảo
Lớp 12, Ôn thi, Ôn thi THPT Quốc gia, Sinh học, SInh học 12, Test online, Trắc nghiệm, Trắc nghiệm Sinh học, Tiến hóa
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment