Câu 21: Khi các yếu tố
của môi trường sống phân bố không đồng đều và các cá thể trong quần thể có tập
tính sống thành bầy đàn thì kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể này là
A. Phân bố theo nhóm
B. Phân bố ngẫu nhiên
C. Phân bố đồng đều
D. Phân bố theo độ tuổi
Câu 22: Kiểu phân bố nào là phổ biến nhất
trong tự nhiên?
A. Phân bố theo nhóm
B. Phân bố ngẫu nhiên
C. Phân bố đồng đều
D. Phân bố theo độ tuổi
Câu 23: Kiểu phân bố nào thường gặp khi điều kiện sống
phân bố một cách đồng đều?
A. Phân bố theo nhóm
B. Phân bố đồng đều
C. Phân bố ngẫu nhiên
D. Phân bố đồng đều và phân bố ngẫu
nhiên
Câu 24: Hình thức phân bố đồng đều trong quần thể có ý
nghĩa sinh thái gì?
A. Các cá thể hổ trợ nhau chống lại các yếu tố
bất lợi của môi trường
B. Các cá thể tận dụng được nguồn sống trong
môi trường
C. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa
các cá thể trong quần thể
D. Các cá thể cạnh tranh gay gắt để giành nguồn
sống
Câu 25: Đặc trưng nào có vai trò quan trọng trong việc
đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi?
A. Tỉ lệ giới tính
B. Mật độ cá thể
C. Nhóm tuổi
D. Kích thước của quần thể
Câu 26: Để xác định mật độ của một quần thể,
người ta cần biết số lượng cá thể trong quần thể và
A. tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể
B. kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể
C. diện tích hoặc thể tích khu vực phân bố của chúng
D. các yếu tố giới hạn sự tăng trưởng của quần thế
Câu 27: Các đặc trưng cơ bản của quần thể là
A. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi,
sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.
B.sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh
sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
C.cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố
các thể, sức sinh sản, sự tử vong.
D. độ nhiều, sự phân bố các thể, mật độ cá thể,
sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.
Câu 28: Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm
tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi
nhóm
A. trước sinh sản.
B. đang sinh sản.
C. trước sinh sản và đang sinh sản
D. đang sinh sản và sau sinh sản
Câu 29: Mật độ cá thể trong quần thể là nhân
tố điều chỉnh
A. cấu trúc tuổi của quần thể.
B. kiểu phân bố cá thể của
quần thể.
C. sức sinh sản và mức độ tử vong
các cá thể trong quần thể.
D. mối quan hệ giữa các cá thể trong
quần thể.
Câu 30: Trạng thái cân bằng của quần thể là
trạng thái số lượng cá thể ổ định do
A. sức sinh sản giảm, sự tử vong
giảm.
B. sức sinh sản tăng, sự tử vong
giảm.
C. sức sinh sản giảm, sự tử vong
tăng.
D. sự tương quan giữa tỉ
lệ sinh và tỉ lệ tử
Câu 31: Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến
cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là
A. sức sinh sản.B. mức tử vong.
C. sức tăng trưởng của cá thể.
D. nguồn thức ăn từ môi trường.
Câu 32: Những
nguyên nhân làm cho kích thước của quần thể thay đổi là
A. mức sinh sản.
B. mức tử vong.
C. mức nhập cư và xuất cư.
D. cả A, B và C.
Câu 33: Khi kích thước của quần thể xuống
dưới mức tối thiểu. Điều nào sau đây là không
đúng?
A. Quần thể dể rơi vào trạng thái suy giảm dẫn
tới diệt vong
B. Sự hổ trợ giữa các cá thể trong quần thể
giảm
C. Khả năng sinh sản sẽ tăng lên do
mật độ cá thể thấp,ít cạnh tranh
D. Giao phối gần xảy ra làm giảm sức sống của
quần thể
Câu 34: Một quần thể ếch
đồng có số lượng cá thể tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô. Đây là kiểu biến
động
A. không theo chu kì.
B.
theo chu kì nhiều năm.
C. theo chu
kì mùa.
D.
theo chu kì tuần trăng.
Câu 35: Sự cạnh tranh
giữa các cá thể cùng loài sẽ làm
A.
tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm.
B. giảm số
lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng
với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
C.
suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau.
D.
tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường.
Câu 36: Đặc trưng nào sau
đây không phải là đặc trưng của quần thể?
A. Đa dạng
loài.
B.
Tỉ lệ đực, cái.
C.
Tỉ lệ các nhóm tuổi.
D.
Mật độ cá thể.
Câu 37: Số lượng cá thể
ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển, gọi là
A.
kích thước tối đa của quần thể.
B.
mật độ của quần thể.
C.
kích thước trung bình của quần thể.
D. kích
thước tối thiểu của quần thể.
Câu 38: Kiểu biến động số
lượng cá thể của quần thể nào sau đây là kiểu biến động theo chu kì?
A.
Số lượng cá thể của quần thể tràm ở rừng U Minh giảm sau khi cháy rừng.
B.
Số lượng cá thể của quần thể cá chép ở Hồ Tây giảm sau khi thu hoạch.
C. Số lượng
cá thể của quần thể ếch đồng ở miền Bắc Việt Nam tăng nhanh vào mùa hè và giảm
vào mùa đông.
D.
Số lượng cá thể của quần thể thông ở Côn Sơn giảm sau khi khai thác.
Câu 39: Vào mùa xuân và
mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến động
số lượng cá thể
A.
không theo chu kì.
B.
theo chu kì ngày đêm.
C. theo chu
kì mùa.
D.
theo chu kì nhiều năm.
Câu 40: Trong tự nhiên,
khi kích thước của quần thể giảm dưới mức tối thiểu thì
A.
quần thể luôn có khả năng tự điều chỉnh trở về trạng thái cân bằng.
B.
quần thể không thể rơi vào trạng thái suy giảm và không bị diệt vong.
C.
khả năng sinh sản tăng do các cá thể đực, cái có nhiều cơ hội gặp nhau hơn.
D. quần thể
dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
Mỗi ngày mở ra học 1 lần, kiên trì sẽ thành công
Nếu thấy hay và có ích, hãy Share cho bạn bè cùng học
Nên tham khảo
Lớp 12, Ôn thi, Ôn thi THPT Quốc gia, Sinh học, SInh học 12, Test online, Trắc nghiệm, Trắc nghiệm Sinh học, Tiến hóa
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment