Dành cho ôn tập sinh học 12, ôn thi THPT Quốc gia môn Sinh học
MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
A. 200C.
B. 250C.
C.300C.
D. 350C.
20C- 420C.
100C-
420C.
50C- 400C.
5,60C- 420C.
Câu
32.Khoảng giới hạn sinh thái cho cá
chép ở Việt nam là
A. 20C- 420C.
20C- 440C.
50C- 400C.
50C- 420C.
Câu33:
Sinh vật sau đây thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt là:
A. Động vật không xương sống
B. Động vật có xương sống
C. Động vật thuộc lớp
chim
D. Thực vật
Câu
34:
Các yếu
tố sau đây thuộc nhóm nhân tố vô sinh là:
A. Thực vật và con người
B. Động vật và thực vật
C. Khí hậu, nước và ánh
sáng
D. Ánh sáng và động vật
Câu
35:
Nhóm nhân tố nào sau đây không phải các nhân tố vô sinh?
A. Ánh sáng, nhiệt độ, nước
B. Các cơ thể sinh vật
C. Khí hậu, nước
D. Ánh sáng, độ ẩm
Câu
36:
Nhân tố nào sau đây bao hàm các nhân tố còn lại?
A. Nhân tố hữu sinh
B. Nhân
tố vô sinh
C. Nhân tố sinh thái
D. Nhân tố con người
Câu 37:
Yếu tố nào sau đây vừa là môi
trường sống vừa là nhân tố sinh thái?
A. không khí
B. đất
C. nước
D. Cơ thể sinh vật
Câu
38:Có 4 loại
môi trường phổ biến là: môi trường đất, môi trường nước, môi trường không khí
và:
A. Môi trường vô sinh
B. Môi trường hữu sinh
C. Môi trường hoá học
D. Môi trường sinh vật
Câu
39:Những yếu tố của môi trường sống
tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự sống, sự phát triển và sinh sản của
sinh vật được gọi là:
A. Nhân tố sinh thái
B. Nhân tố hữu sinh
C. Nhân tố vô sinh
D. Con người
Câu
40:Tác động của các sinh vật lên một
cơ thể sinh vật khác được xem là loại nhân tố sinh thái nào sau đây?
A. Nhân tố vô sinh
B. Nhân tố hữu sinh
C. Nhân tố gián tiếp
D. Nhân tố trực tiếp
Câu 41:…………
bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật trực tiếp hoặc gián tiếp tác động
lên sự sống, sự phát triển và sinh sản của sinh vật.
Từ đúng để điền vào chỗ trống của đoạn câu trên là:
A. Các nhân tố vô sinh
B. Các nhân tố hữu sinh
C. Môi trường sống
Câu 42:Người ta lập được bảng khái quát về ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường
nước lên sự phát triển của hai loài cá như sau:
Tên loài Giới hạn dưới Giới hạn trên Cực thuận
Cá chép 20C
440C
280C
Cá rô phi 5,60C 420C
300C
Phát biểu nào sau đây đúng khi đề cập đến tác dụng của nhiệt độ ở hai loài
trên?
A. Cá chép có khả năng
phân bố rộng hơn cá rô phi
B. Mức nhiệt thuận lợi nhất của cá rô phi thấp hơn
so với cá chép
C. Cá rô phi thích hợp với ao hồ miền Bắc nước ta
hơn cá chép
D. Khả năng chịu lạnh của cá rô phi cao hơn cá
chép
Câu 43:Người ta lập được
bảng khái quát về ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường nước lên sự phát triển của
hai loài cá như sau:
Tên loài Giới hạn dưới Giới hạn trên Cực thuận
Cá rô phi 5,60C 420C
300C
Cá rô phi phát triển mạnh nhất ở mức nhiệt:
A. Từ 5,60C đến 420C
B. Từ 300C đến
420C
C. Từ 5,60C đến 300C
D. 300C
Câu 44. Ổ sinh thái là
A. khu vực sinh sống của sinh
vật.
B. nơi thường gặp của loài.
C. khoảng không gian sinh thái có tất cả các
điều kiện quy định cho sự tồn tại, phát triển ổn định lâu dài của loài.
D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn
tại của sinh vật
Câu 45. Ánh sáng ảnh hưởng
tới đời sống thực vật, làm
A. thay đổi đặc điểm
hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các nhóm cây ưa
sáng, ưa bóng.
B. tăng hoặc giảm sự quang hợp
của cây.
C. thay đổi đặc điểm hình
thái, sinh lí của thực vật.
D. ảnh hưởng tới cấu tạo giải
phẫu, sinh sản của cây.
Câu 46. Nhịp sinh học là:
A. Sự thay đổi về tập tính của động vật
B. Sự thay đổi đặc điểm cấu tạo cơ thể theo tác động môi
trường
C. Phản ứng cơ thể với những thay đổi mang tính
chu kỳ của môi trường
D. Sự thay đổi các hoạt động ở sinh vật theo điều kiện môi
trường
Câu 47. Ếch nhái, gấu ngủ đông là nhịp
sinh học theo nhịp điệu
A. mùa.
B.tuần trăng.
C. thuỷ triều.
D. ngày đêm.
Câu 48. Hoạt động của muỗi và chim cú
theo nhịp điệu
A. mùa.
B. tuần trăng.
C. thuỷ triều.
D. ngày đêm.
Câu 49.Tín hiệu chính để điều khiển
nhịp điệu sinh học ở động vật là
A. nhiệt độ.
B. độ ẩm.
C. độ dài chiếu sáng.
D. trạng thái sinh lí của động vật.
Câu 50.Tổng nhiệt hữu hiệu là
A. lượng
nhiệt cần thiết cho sự phát triển thuận lợi nhất ở sinh vật.
B. lượng nhiệt cần thiết cho sự phát triển ở thực
vật.
C. hằng số nhiệt cần cho một chu kỳ phát
triển của động vật biến nhiệt.
D. lượng nhiệt cần thiết cho sinh trưởng của động
vật.
Câu 51.Sinh vật biến nhiệt là sinh vật
có nhiệt độ cơ thể
A. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
B. tương đối ổn định.
C. luôn thay đổi.
D. ổn định và không phụ thuộc vào nhiệt độ môi
trường.
Câu 52.Sinh vật hằng nhiệt là sinh vật
có nhiệt độ
cơ thể
A. phụ thuộc vào nhiệt độ
môi trường.
B. tương đối ổn định.
C. luôn thay đổi.
D. ổn định và không phụ thuộc vào nhiệt độ môi
trường.
Câu 53. Loài chuột cát ở đài nguyên có
thể chịu được nhiệt độ không khí dao động từ – 500C đến + 300C,
trong đó nhiệt độ thuận lợi từ O0C đến 200C thể hiện quy
luật sinh thái
A.giới hạn sinh
thái.
B. tác động qua lại giữa
sinh vật với môi trường.
C. không đồng đều của các
nhân tố sinh thái.
D. tổng hợp của các nhân
tố sinh thái.
Mỗi ngày mở ra học 1 lần, kiên trì sẽ thành công
Nếu thấy hay và có ích, hãy Share cho bạn bè cùng học
Nên tham khảo
Lớp 12, Ôn thi, Ôn thi THPT Quốc gia, Sinh học, SInh học 12, Test online, Trắc nghiệm, Trắc nghiệm Sinh học, Tiến hóa
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment