(Sangkiengiaovien.com) Trắc nghiệm Sinh học có đáp án:ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG LÊN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN(Phần 5)
Câu 1: Sự mềm dẻo về kiểu hình của
mộtkiểu gen có được là do
A. Hiện
tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước điều kiện môi trường khác
nhau.
B. Hiện tượng cơ thể tự điều chỉnh kiểu gen
khi môi trường thay đổi.
C. Hiện tượng một kiểu gen thay đổi khi
kiểu hình bị thay đổi trước điều kiện môi.
D.
Hiện tượng kiểu hình không thay đổi dù môi trường thay đổi.
Câu 2: Mức phản ứng do yếu tố nào qui định?
A. Tác động của con người.
B.
Điều kiện môi trường.
C. Kiểu gen của cơ thể.
D.
Kiểu hình của cơ thể.
Câu 3: Muốn năng suất vượt giới hạn của
giống hiện có ta phải chú ý đến việc
A. cải tiến giống
vật nuôi, cây trồng.
B.
cải tạo điều kiện môi trường sống.
C. cải tiến kĩ thuật sản xuất.
D.
tăng cường chế độ thức ăn, phân bón.
Câu 4: Đặc điểm của
thường biến là:
A.
phát sinh do ảnh hưởng của môi trường như khí hậu, thức ăn... thông qua
trao đổi chất.
B. di truyền được và là nguồn nguyên liệu
của chọn giống cũng như tiến hóa.
C. biến đổi
đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với đều kiện môi trường.
D. bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước
sự biến đổi của môi trường.
Câu 5:
Thường biến không di truyền vì đó là những biến đổi:
A.
do tác động của môi trường.
B. không liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen.
C. phát sinh trong quá trình phát triển cá
thể.
D. không liên quan đến rối loạn phân
bào.
Câu 6: Kiểu hình của cơ thể sinh vật
phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Kiểu gen và môi trường.
B.
Điều kiện môi trường sống.
C. Quá trình phát triển của cơ thể.
D.
Kiểu gen do bố mẹ di truyền.
Câu 7: Những tính
trạng có mức phản ứng rộng thường là những tính trạng
A.
số lượng.
B. chất lượng.
C.
trội lặn hoàn toàn.
D. trội lặn không hoàn toàn.
Câu 8: Thường biến không di truyền vì
làm:
A.
thay đổi kểu gen, không thay đổi kiểu hình.
B. thay đổi kiểu hình,
không thay đổi kiểu gen.
C.
thay đổi kiểu hình và thay đổi kiểu gen.
D.
không thay đổi k/gen, không thay đổi kiểu hình.
Câu 9: Sự phản ứng thành những kiểu
hình khác nhau của một kiểu gen trước những môi trường khác nhau được gọi là
A. sự tự điều chỉnh của kiểu gen.
B.
sự thích nghi kiểu hình.
C. sự mềm dẻo về
kiểu hình (thường biến).
D.
sự mềm dẻo của kiểu gen.
Câu 10: Trong các hiện tượng sau, hiện
tượng nào được xem là thường biến:
A. tắc kè hoa thay đổi màu
sắc theo nền môi trường.
B.
bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng.
C.
lợn con sinh ra có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng.
D.
trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.
Câu 11: Những
ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện sống lên cơ thể sinh vật thường tạo ra các
biến dị
A. đột biến.
B. di truyền.
C. không di truyền.
D. tổ hợp.
Câu 16: Những tính
trạng có mức phản ứng hẹp thường là những tính trạng
A. trội không hoàn toàn.
B. chất
lượng.
C. số lượng.
D.trội lặn hoàn toàn
Câu 12: Kiểu hình của
cơ thể là kết quả của
A. quá trình phát sinh đột biến.
B. sự truyền đạt những tính trạng của bố
mẹ cho con cái.
C. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
D. sự phát sinh các biến dị tổ hợp.
Câu 13:
Nguyên nhân gây thường biến, là do:
A.
tác động của các tác nhân lý, hoá học.
B. rối loạn phân li của nhiễm sắc
thể.
C.
rối loạn trong trao đổi chất nội bào.
D. tác động của điều kiện
môi trường.
Câu 14: Nhận định nào dưới đây không
đúng?
A. Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng
hạy hẹp tuỳ thuộc vào từng loại tính trạng.
B. Sự biến
đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của mội trường là một thường biến.
C. Mức phản ứng di truyền được.
D. Sự mềm dẽo kiểu hình giúp sinh vật thích
nghi với sự thay đổi của môi trường.
Câu 15: Mối quan hệ giữa gen và tính
trạng được biểu hiện qua sơ đồ:
A. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin
→ Tính trạng.
B. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính
trạng.
C. Gen (ADN)
→ mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.
D. Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit →
Tính trạng.
Câu 16: Giống thỏ Himalaya có bộ lông
trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của cơ thể như tai, bàn chân,
đuôi và mõm có lông màu đen. Giải thích nào sau đây không đúng?
A. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt
độ thấp hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân
B. Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều
hoà tổng hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân không có khả năng tổng hợp
mêlanin làm lông trắng.
C. Nhiệt độ thấp enzim điều hoà tổng hợp
mêlanin hoạt động nên các tế bào vùng đầu mút tổng hợp được mêlanin làm lông
đen.
D. Do các tế
bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân.
Câu 17: Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù
có cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện ở các dạng trung gian khác
nhau giữa tím và đỏ tuỳ thuộc vào
A. nhiệt độ môi trường.
B.
cường độ ánh sáng.
C.
hàm lượng phân bón
D. độ pH của đất.
Câu 18: Nhiệt độ cao ảnh hưởng đến sự
biểu hiện của gen tổng hợp mêlanin tạo màu lông ở giống thỏ Himalaya như thế
nào theo cơ chế sinh hoá?
A. Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin ở
phần thân bị đột biến nên không tạo được mêlanin, làm lông ở thân có màu trắng.
B. Nhiệt độ
cao làm biến tính enzim điều hoà tổng hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân
không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng.
C. Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin
hoạt động, nên các tế bào ở phần thân tổng hợp được mêlanin làm lông có màu trắng.
D. Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin không
hoạt động, nên các tế bào ở phần thân không có khả năng tổng hợp mêlanin làm
lông trắng.
Câu 19: Bệnh phêninkêtô niệu ở người do
đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường. Người mắc bệnh có thể biểu hiện
ở nhiều mức độ năng nhẹ khác nhau phụ thuộc trực tiếp vào
A. hàm lượng phêninalanin
có trong máu.
B.
hàm lượng phêninalanin có trong khẩu phần ăn.
C.
khả năng chuyển hoá phêninalanin thành tirôxin.
D.
khả năng thích ứng của tế bào thần kinh não.
Câu 20: Sự mềm dẻo kiểu hình có ý nghĩa
gì đối với bản thân sinh vật?
A. giúp quần thể sinh vật đa dạng về kiểu
gen và kiểu hình.
B. giúp sinh vật có sự mềm dẽo về kiểu gen
để thích ứng.
C. giúp sinh
vật thích nghi với những điều kiện môi trường khác nhau.
D. giúp sinh vật có tuổi thọ được kéo dài
khi môi trường thay đổi.
Mỗi ngày mở ra học 1 lần, kiên trì sẽ thành công
Nếu thấy hay và có ích, hãy Share cho bạn bè cùng học
Nên tham khảo
Sinh học, Sinh học 12, Lớp 12, Trắc nghiệm, Trắc nghiệm Sinh học, Test online, Ôn thi, Ôn thi THPT Quốc gia,
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment