Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây không có ở cây ưa sáng?
A. Chịu được ánh sáng mạnh.
B. Có
phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu.
C. Lá xếp nghiêng.
D. Mọc ở nơi quang đãng hoặc ở
tầng trên của tán rừng.
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây
không có ở cây ưa bóng?
A. Phiến
lá dày, mô giậu phát triển.
B. Mọc dưới bóng của cây khác.
C. Lá nằm ngang.
D. Thu được nhiều tia sáng tán
xạ.
Câu 3. Giới hạn sinh thái là:
A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong
khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian.
B. giới hạn
chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm
ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
C. giới hạn
chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm
ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
D. giới hạn
chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới
hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.
Câu 4. Đặc điểm thích hợp làm
giảm mất nhiệt của cơ thể voi sống ở vùng ôn đới so với voi sống ở vùng nhiệt
đới là
A. có đôi tai
dài và lớn.
B. cơ thể có lớp mở dày bao bọc.
C. kích thước
cơ thể nhỏ.
D. ra mồ hôi.
A. Môi trường
là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh
sinh vật.
B. Môi trường
là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở
xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.
C. Môi trường
là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh
sinh vật.
D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có
tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại,
sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.
Câu 6. Nơi ở của các loài là:
A. địa điểm cư trú của chúng.
B. địa điểm
sinh sản của chúng.
C. địa điểm
thích nghi của chúng.
D. địa điểm
dinh dưỡng của chúng.
Câu 7. Nhóm sinh vật nào dưới đây
có nhiệt độ cơ thể không biến đổi theo nhiệt độ môi trường?
A. Lưỡng cư.
B. Cá xương.
C. Thú.
D. Bò sát.
Câu 8. Đối với mỗi nhân tố sinh thái
thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái
mà ở đó sinh vật
A. phát triển thuận lợi nhất.
B. có sức sống
trung bình.
C. có sức sống
giảm dần.
D. chết hàng
loạt.
Câu 9. Trong rừng mưa nhiệt đới,
những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực
vật
A. ưa bóng và
chịu hạn.
B. ưa sáng.
C. ưa bóng.
D. chịu nóng.
Câu 10. Có các loại môi trường
phổ biến là:
A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi
trường sinh vật.
B. môi trường
đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong.
C. môi trường
đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài.
D. môi trường
đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn.
Câu 11. Có các loại nhân tố sinh
thái nào:
A. nhân tố vô
sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật.
B. nhân tố vô
sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người.
C. nhân tố vô
sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh.
D. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh.
Câu 12. Cá rô phi nuôi ở Việt Nam
có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,60C
và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C
được gọi là
A. khoảng gây
chết.
B. khoảng
thuận lợi.
C. khoảng
chống chịu.
D. giới hạn sinh thái.
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây là không đúng với cây ưa sáng?
A. Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang.
B. Lá cây có
phiến dày, mô giậu phát triển, chịu được ánh sáng mạnh.
C. Mọc nơi
quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng.
D. Lá cây xếp
nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá.
Câu 14. Ở động vật hằng nhiệt
(đồng nhiệt) sống ở vùng ôn đới lạnh có:
A. các phần
thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài tương
tự sống ở vùng nhiệt đới.
B. các phần
thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài
tương tự sống ở vùng nhiệt đới.
C. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể
lại lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới.
D. các phần thò
ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự
sống ở vùng nhiệt đới.
Câu 15. Con người là một nhân tố
sinh thái đặc biệt. Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố nào sau đây?
A. Nhóm nhân
tố vô sinh.
B. Nhóm nhân tố hữu sinh.
C. Thuộc cả
nhóm nhân tố hữu sinh và nhóm nhân tố vô sinh.
D. Nhóm nhân
tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là không đúng về nhân tố sinh thái?
A. Nhân
tố sinh thái là nhân tố vô sinh của môi trường, có hoặc không có tác động đến
sinh vật.
B. Nhân tố sinh thái là tất cả
những nhân tố của môi trường bao quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp hoặc
gián tiếp đến đời sống sinh vật.
C. Nhân tố sinh thái là những
nhân tố của môi trường, có tác động và chi phối đến đời sống của sinh vật.
D. Nhân tố sinh thái gồm nhóm các
nhân tố vô sinh và nhóm các nhân tố hữu sinh.
Câu 17: Trong tự nhiên, nhân tố
sinh thái tác động đến sinh vật
A. một cách
độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác.
B. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái
khác.
C. trong mối
quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh.
D. trong mối
quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh.
Câu 18. Càng lên phía Bắc, kích
thước các phần thò ra ngoài cơ thể của động vật càng thu nhỏ lại (tai, chi,
đuôi, mỏ…). Ví dụ: tai thỏ Châu Âu và Liên Xô cũ, ngắn hơn tai thỏ Châu Phi.
Hiện tượng trên phản ánh ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào lên cơ thể sống
của sinh vật?
A. Kẻ thù.
B. Ánh sáng.
C. Nhiệt độ
D. Thức ăn.
Câu 19. Trong các nhân tố vô sinh
tác động lên đời sống của sinh vật, nhân tố có vai trò cơ bản là:
A. ánh sáng.
B. nhiệt độ.
C. độ ẩm
D. gió.
Câu 20. Đối với mỗi nhân tố sinh
thái, các loài khác nhau
A. có giới hạn sinh thái khác nhau.
B. có giới hạn
sinh thái giống nhau.
C. lúc thì có
giới hạn sinh thái khác nhau, lúc thì có giới hạn sinh thái giống nhau.
D. Có phản ứng
như nhau khi nhân tố sinh thái biến đổi.
Mỗi ngày mở ra học 1 lần, kiên trì sẽ thành công
Nếu thấy hay và có ích, hãy Share cho bạn bè cùng học
Nên tham khảo
Lớp 12, Ôn thi, Ôn thi THPT Quốc gia, Sinh học, SInh học 12, Test online, Trắc nghiệm, Trắc nghiệm Sinh học, Sinh thái
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment