Dành cho ôn tập sinh học 12, ôn thi THPT Quốc gia môn Sinh học
HỌC THUYẾT LAMAC VÀ HỌC THUYẾT ĐAC-UYN
Câu 26. Theo Lamac sự hình thành các đặc điểm thích nghi là do
A. Trên cơ sở biến
dị, di truyền và chọn lọc, các dạng kém thích nghi bị đào thải, chỉ còn lại
dạng thích nghi nhất
B. Ngoại
cảnh thay đổi chậm nên sinh vật có khả năng biến đổi để thích nghi kịp thời do
đó không có dạng nào bị đào thải
C. Đặc điểm cấu tạo
theo nguyên tắc cân bằng dưới ảnh hưởng ngoại cảnh
D. Kết quả của một
quá trình lịch sử chịu sự chi phối của 3 nhân tố chủ yếu: đột biến, giao phối
và chọn lọc tự nhiên
Câu 27. Nguyên nhân chính làm cho loài biến đổi dần dà liên tục, theo
Lamac, là:
A. Tác động của tập
quán sống.
B. Ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi .
C. Yếu tố bên trong cơ thể.
D. Tác động của đột biến
Câu 28. Đóng góp quan trọng nhất
của học thuyết Lamac là:
A. Giải thích được sự đa dạng của sinh giới bằng
thuyết biến hình.
B. Lần đầu tiên giải thích được sự tiến hoá của sinh
giới một cách hợp li thông qua vai trò của chọn lọc tự nhiên, di truyền và biến
dị.
C. Chứng minh sinh giới là kết quả của một
quá trình phát triển liên tục từ đơn giản đến phức tạp.
D. Bác bỏ vai trò của thượng đế trong việc sáng tạo ra
các loài sinh vật.
Câu 29. Nội dung không phải quan niệm của Lamac là:
A. Biến dị ở sinh vật bao gồm
loại xác đinh và loại không xác định.
B. ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật luôn thích
nghi kịp thời.
C. Trong lịch sử sinh giới, không có loài bị đào thải do
kém thích nghi.
D. Những biến đổi do ngoại cảnh hay do tập quán hoạt động
ở sinh vật đều di truyền
Câu 30. Theo Đacuyn chọn lọc nhân
tạo bắt đầu từ khi nào ?
A.
Từ khi sự sống xuất hiện.
B.
Từ khi loài người xuất hiện.
C. Từ khi loài người bắt đầu biết trồng trọt, chăn nuôi.
D.
Từ khi khoa học chọn giống được hình thành.
Câu 31. Người đầu tiên đề xuất
khái niệm biến dị cá thể là :
A. G.Mendel
B. T.H.Morgan
C.
J.B.Lamac
D. S.R.Dacuyn
Câu
32. Theo Đacuyn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa là gì ?
A. Những biến đổi đồng
loạt tương ứng với điều kiện ngoại cảnh .
B. Những biến đổi do tác
động của tập quán hoạt động ở động vật .
C. Các biến dị phát sinh
trong quá trình sinh sản theo những hướng không xác định ở từng cá thể riêng lẻ
.
D. A, B và C đều đúng .
Câu 33. Theo Đacuyn nguyên nhân
của sự tiến hóa là gì ?
A. Tác động của sự
thay đổi ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động ở động vật trong một thời gian dài
.
B. Tác động trực
tiếp của ngoại cảnh lên cơ thể sinh vật trong quá trình phát triển của cá thể
và của loài .
C. Sự củng cố ngẫu
nhiên các biến dị trung tính không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên
.
D. Chọn
lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật .
Câu 34. Động lực của chọn lọc tự nhiên là:
A. Đấu tranh sinh
tồn trong cơ thể sống
B. Các tác nhân của điều kiện
sống trong tự nhiên
C. Sự đào thải các biến dị không có lợi
D. Sự tích lũy các biến dị có
lợi
Câu 35. Theo S.R.Dacuyn, đối tựơng tác động của chọn lọc tự nhiên là:
A.Cá thể
B.Quần thể
C. Quần xã
D.Hệ sinh thái
Câu 36. Theo Đacuyn cơ chế chính
của sự tiến hóa là gì ?
A. Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải
các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên .
B. Sự di truyền các đặc tính thu được trong
đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động
C. Sự thay đổi của ngoại cảnh thường xuyên
không đồng nhất dẫn đến sự biến đổi dần dà và liên tục của loài .
D. Sự tích lũy các đột biến trung tính một
cách ngẫu nhiên, không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên .
Câu 37. Phát biểu nào dưới đây không
nằm trong nội dung của thuyết Dacuyn:
- Toàn bộ sinh
giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ một gốc chung.
- Loài mới được
hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc
tự nhiên.
- Chọn lọc
tự nhiên tác động thông qua đặc
tính biến dị và di truyền đó chíhh trong quá trình hình thành các đặc điểm
thích nghi.
- Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật có khả năng
phản ứng phù hợp nên không bị đào thải.
Câu 38. Theo Đacuyn thực chất của
chọn lọc tự nhiên là gì ?
A. Sự phân hóa khả năng
biến dị của các cá thể trong loài .
B. Sự phân hóa khả năng
sinh sản của các kiểu gen khác nhau .
C. Sự phân hóa khả năng sống sót giữa các cá thể trong quần thể .
D. Sự phân hóa khả năng phản ứng trước môi
trường của các cá thể trong quần thể .
Câu 39. Về mối quan hệ giữa các
loài Đacuyn cho rằng :
A. Các loài là kết quả của quá trình
tiến hóa từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau .
B. Các loài đều được sinh ra cùng một
lúc và không hề bị biến đổi .
C. Các loài được biến đổi theo hướng
ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc riêng rẽ .
D. Các loài là kết quả của quá trình
tiến hóa từ một nguồn gốc chung .
Câu 40. Theo Đacuyn, thì biến dị cá thể:
A. Xảy ra theo hướng xác định
B. Không phải là nguồn nguyên
liệu của quá trình chọn giống
C. Không phải là nguồn nguyên
liệu của quá trình tiến hóa
D. Là những đặc điểm
sai khác giữa các cá thể cùng loài phát sinh trong quá trính sinh sản
Câu 41. Kết quả của chọn lọc nhân tạo là:
A. Tạo ra các loài mới
B. Tạo ra
các chi mới
C. Tạo ra các họ, bộ mới
D. Tạo ra các thứ mới, nòi mới
Câu
42. S.R.Dacuyn đã giải thích chiều hướng tiến hóa của sinh giới là:
A.Ngày càng đa dạng và
phong phú
B.Tổ chức ngày càng cao
CThích nghi ngày càng hợp
lý
D.Cả A,B và C
Câu
43. Theo Đacuyn, sinh vật thích nghi với môi trường là do:
A. Chọn lọc tự nhiên đã
loại bỏ những cá thể mang đặc điểm có hại, giữ lại những cá thể mang đặc điểm
có lợi
B. Môi trường sống thường xuyên thay đổi nên đặc
điểm có hại trở nên có lợi
C Sinh vất có khả năng biến đổi để phù hợp với sự
biến đổi của ngoại cảnh.
D. Con người đã tác động lên sinh vật.
Câu
44. Nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vât
nuôi và cây trồng là:
A.Chọn lọc tự nhiên
B.Chọn lọc nhân
tạo
C.Phân ly tính trạng
D.Sự thích nghi với môi
trường
Câu 45. Phát biểu nào dưới đây không
nằm trong nội dung của học thuyết Đacuyn ?
A. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá
trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung .
B. Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng
trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân ly tính
trạng .
C. Chọn lọc nhân tạo bao gồm hai mặt song song, vừa đào thải những
biến dị bất lợi vừa tích lũy những biến dị có lợi phù hợp với mục tiêu sản xuất
của con người .
D. Ngoại cảnh
thay đổi chậm nên sinh vật có khả năng phản ứng phù hợp nên không bị đào thải .
Câu 46. Hiện tượng từ dạng tổ tiên ban đầu tạo nhiều dạng
mới khác nhau và khác với tổ tiên ban đầu gọi là:
A. Phát sinh tính trạng
B. Phân ly tính trạng
C. Chuyển hóa tính trạng
D. Biến đổi tính trạng
Câu
47. Theo thuyết Dacuyn cơ chế chính của tiến hoá là:
A.Sự tích luỹ
các biến dị có lợi đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự
nhiên.
B.Sự di truyền các đặc
tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
C.Sự thay đổi của ngoại
cảnh thường xuyên không đồng nhất dẫn đến sự biến đổi dần dà và liên tục của
loài.
D.Sự tích
luỹ các đột biến trung tính một cách ngẫu nhiên, không liên quan đến tác động
của tự nhiên
Câu
48. Theo Đacuyn, kết quả của chọn lọc tự nhiên là:
A. Tạo nên nòi mới
B. Tạo nên thứ mới
C. Tạo nên loài mới
D. Tạo nên giống mới
Câu
48. Theo Dacuyn nguyên nhân của sự tiến hoá là do:
A.Tác động của sự thay đổi
ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động ở động vật trong một thời gian dài.
B.Tác động trực tiếp của
ngoại cảnh lên cơ thể siny vật trong quá trình phát triển của cá thể và của
loài.
C.Sự củng cố ngẫu nhiên
các biến dị trung tính không liên quan đến tác đông của tự nhiên.
D.Chọn lọc tự
nhiên tác dộng thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
Câu
49. Nội dung của chọn lọc tự nhiên là:
A. Tích luỹ những biến dị có lợi
cho con người, đào thải biến dị có hại cho con người.
B. Tích luỹ biến dị có lợi cho sinh vật, đào thải
biến dị có hại cho con người.
C. Tích luỹ biến dị có lợi cho con người, đào thải
biến dị có hại cho sinh vật.
D. Tích luỹ những biến
dị có lợi cho sinh vật, đào thải những biến dị có hại cho sinh vật.
Câu
50. Động lực của chọn lọc nhân tạo là:
A. Nhu cầu thị hiếu nhiều mặt của con
người
B. Bản năng sinh tồn vật nuôi và cây trồng
C. Sự đào
thải các biến dị không có lợi
D. Sự tích lũy các biến dị có lợi
Câu
51. Tồn tại chính trong học thuyết Dacuyn là:
A.
Giải thích không thành công cơ chế hình thành các đặc điểm
thích nghi..
B.
Chưa hiểu rõ nguyên nhân của phát sinh biến dị
và cơ chế di truyền của các biến dị .
C.
Chưa giải thích được quá trình hình thành loài mới.
D. Chưa thành công
trong việc xây dựng luận điểm về nguồn
gốc của các loài.
Mỗi ngày mở ra học 1 lần, kiên trì sẽ thành công
Nếu thấy hay và có ích, hãy Share cho bạn bè cùng học
Nên tham khảo
Lớp 12, Ôn thi, Ôn thi THPT Quốc gia, Sinh học, SInh học 12, Test online, Trắc nghiệm, Trắc nghiệm Sinh học, Tiến hóa
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment