(Sangkiengiaovien.com) Trắc nghiệm Sinh học có đáp án: DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI
TRUYỀN NGOÀI NHÂN (Phần 5)
Câu 1: Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng không
tương đồng chứa các gen
A. đặc trưng cho từng
nhiễm sắc thể.
B. alen với nhau.
C.
di truyền như các gen trên NST thường.
D.
tồn tại thành từng cặp tương ứng.
Câu 2: Ở tằm dâu, gen quy định màu sắc
vỏ trứng nằm trên
nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen trên Y. Gen A quy
định trứng có màu sẫm, a quy định trứng có màu sáng. Cặp lai nào dưới đây đẻ
trứng màu sẫm luôn nở tằm đực, còn trứng màu sáng luôn nở tằm cái?
A. XAXa x XaY
B.
XAXa x XAY
C.
XAXA x XaY
D. XaXa x
XAY
Câu 3: Ở người bệnh máu khó đông do gen
lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đông bình thường. Một người
nam bình thường lấy một người nữ bình thường mang gen bệnh, khả năng họ sinh ra
được con gái khỏe mạnh trong mỗi lần sinh là bao nhiêu?
A. 37,5%
B.
75%
C.
25%
D. 50%
Câu 4: Bệnh mù màu, máu khó đông ở
người do gen:
A. lặn trên NST X.
B. Trội trên NST X.
C. Lặn trên NST Y.
D. Trội trên NST Y.
Câu 5: Ở
người, tính trạng có túm lông trên tai di truyền
A.
độc lập với giới tính.
B. thẳng theo bố.
C. chéo giới.
D. theo dòng mẹ.
Câu 6: Ở người, bệnh
mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm),
gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một
con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là
A. XMXm
x XmY.
B. XMXM x
X MY.
C. XMXm x
X MY.
D. XMXM x
XmY.
Câu 7: Điều không đúng về nhiễm sắc thể giới
tính ở mỗi người là: nhiễm sắc thể giới tính
A.
chỉ gồm một cặp trong nhân tế bào.
B. chỉ có trong các tế bào
sinh dục.
C.
tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng XY.
D.
chứa các gen qui định giới tính và các gen qui định tính trạng khác.
Câu 8: Các
gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền
A.
theo dòng mẹ.
B. thẳng.
C. như các gen trên NST thường.
D. chéo.
Câu 9: Gen ở
vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y có hiện tượng di truyền
A.
theo dòng mẹ.
B. thẳng.
C. như gen trên NST thường.
D.chéo.
Câu 10: Ở người, các tật xương chi
ngắn, 6 ngón tay, ngón tay ngắn ...
A. là những tính trạng
lặn.
B.
được di truyền theo gen đột biến trội.
C. được quy định theo gen
đột biến lặn.
D. là những tính trạng đa
gen.
Câu 11: Ở người, 3 NST 13- 15
gây ra
A. bệnh ung thư máu.
B. sứt
môi, thừa ngón, chết yểu.
C. ngón trỏ dài hơn ngón giữa,
tai thấp, hàm bé.
D. hội chứng Đao.
Câu 12: Ở người, 3 NST 16 - 18
gây ra
A. hội chứng tiếng mèo
kêu.
B. sứt môi, thừa ngón,
chết yểu.
C.
ngón trỏ dài hơn ngón giữa, tai thấp, hàm bé.
D. hội chứng Tơcnơ.
Câu 13: Dạng đột biến cấu trúc
NST gây bệnh bạch cầu ác tính ở người là
A. mất đoạn ở cặp NST số
21
B. lặp đoạn ở cặp NST số
21 hoặc 22.
C. mất
đoạn ở cặp NST số 22.
D. chuyển đoạn NST ở cặp
NST số 21 hoặc 22.
Câu 14: Quan sát một dòng họ, người ta thấy có một số người có các đặc
điểm: tóc- da- lông trắng, mắt hồng. Những người này
A. mắc
bệnh bạch tạng.
B. mắc bệnh máu trắng.
C. không có gen quy định
màu đen.
D. mắc bệnh bạch cầu ác
tính.
Câu 15: Cho biết chứng bạch
tạng do đột biến gen lặn trên NST thường quy định. Bố mẹ có kiểu gen dị hợp thì
xác suất con sinh ra mắc bệnh chiếm tỉ lệ
A. 0%
B.
25%.
C. 50%.
D. 75%.
Câu 16: Hai chị em sinh đôi
cùng trứng. Người chị nhóm máu AB, thuận tay phải, người em là
A. nam, nhóm máu AB, thuận
tay phải.
B. nữ,
nhóm máu AB, thuận tay phải.
C. nam, nhóm máu A, thuận tay phải.
D. nữ, nhóm máu B, thuận tay phải.
Câu 17: Những đứa trẻ chắc chắn
là đồng sinh cùng trứng khi
A. chúng cùng sinh ra trong 1 lần sinh đẻ của người
mẹ.
B. chúng khác kiểu gen & giới tính.
C. chúng có cùng kiểu gen & giới tính.
D. chúng có cùng kiểu gen & khác giới
tính.
Câu 18: Bệnh mù màu
(do gen lặn gây nên) thường thấy ở nam ít thấy ở nữ, vì nam giới
A.
chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện.
B.
cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
C.
chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
D. cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần
mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
Câu 19: Cơ
thể mang cặp NST XY, được gọi là:
A.
giới đồng giao tử.
B. giới dị giao tử.
C. cơ thể thuần chủng.
D. cơ thể dị hợp tử.
Câu 20: Cơ
thể mang cặp NST XX, được gọi là:
A. giới đồng giao tử.
B. giới dị giao tử.
C. cơ thể thuần chủng.
D. cơ thể dị hợp tử.
Mỗi ngày mở ra học 1 lần, kiên trì sẽ thành công
Nếu thấy hay và có ích, hãy Share cho bạn bè cùng học
Nên tham khảo
Sinh học, Sinh học 12, Lớp 12, Trắc nghiệm, Trắc nghiệm Sinh học, Test online, Ôn thi, Ôn thi THPT Quốc gia,
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment