Câu 81: Trong Powerpoint 2010, cách nào để thay đổi
màu nền của biểu đồ?
A.
Design/Shape Fill
B.
Home/Theme Colors
C.
Format/Shape Styles
D. Format/Shape Fill
Câu 82: Muốn chèn sơ đồ tổ chức vào Slide ,ta thực
hiện thế nào?
A. Tab
Insert\SmartArt\ Picture, chọn một dạng sơ đồ tổ chức phùhợp
B. Tab
Insert\Picture, sau đó chọn sơ đồ cần chèn
C. Tab
Insert\Chart, chọn một dạng sơ đồ tổ chức phùhợp
D. Tab
Insert\SmartArt\ Hierarchy, chọn một dạng sơ đồ tổ chức phùhợp
Câu 83: Trong PowerPoint 2010, để
đổi chiều các hộp dữ liệu trong biểu đồ phân cấp, ta sử dụng tùy chọn nào sau
đây ?
A. Left
to Right
B. Top to
Bottom
C. Bottom
to Top
D. Right to Left
Câu 84: Trong Powerpoint 2010,
cách nào để chèn file ảnh cósẵn trong máy tính vào Slide?
A.
Insert/ Word Art
B.
Insert/ SmartArt
C.
Insert/Chart
Câu 85: Trong Powerpoint 2010, cách nào để chèn
hình vẽ vào Slide?
A.
Insert/ Equation
B.
Insert/ Audio
C. Insert/
Video
D. Insert/Shapes
Câu 86: Trong Powerpoint 2010, lệnh
Insert/Shapes dùng để thực hiện công việc gì?
A. Chèn công
thức toán học vào Slide
B. Chèn
video vào Slide
C. Chèn cá
file âm thanh vào Slide
D. Chèn hình
vẽ vào Slide
Câu 87: Trong Powerpoint 2010,
nút lệnh ScreenShot cóchức năng?
A. Chèn
video vào Slide
B. Chèn hình
ảnh từ vị tríbất kỳ trong máy vào Slide
C. Chèn âm
thanh vào Slide
D. Chụp ảnh
màn hình để chèn vào Slide
Câu 88: Trong PowerPoint 2010, lệnh
nào sau đây cho phép chèn biểu tượng mặt cười Smiley Face?
A. Vào
View / Smiley Face
B. Vào
Insert / Smiley Face
C. Vào
View / Shapes / Smiley Face
D. Vào Insert / Shapes / Smiley Face
Câu 89: Trong PowerPoint 2010, để
sao chép đối tượng đồ họa từ định dạng này sang định dạng khác, ta sử dụng
công cụ nào sau đây ?
A. Paste
Format
B. Paste
All
C. Paste
Painter
D. Paste Special
Câu 90: Trong PowerPoint 2010, tùy chọn Lock Aspect
Ratio cho phép
A. Thay
đổi tỉ lệ xoay 90 độ so với ban đầu
B. Khôi
phục lại ảnh gốc
C. Thay
đổi kích thước ảnh đồng thời biến đổi tỉ lệ ảnh gốc
D. Thay đổi
kích thước ảnh nhưng giữ nguyên tỉ lệ ảnh gốc
Câu 91: Trong Trong PowerPoint 2010, để lật ngang ảnh,
ta sử dụng tùy
chọn nào
sau đây ?
A. Flip Horizontal
B. Flip
Vertical
C. Rotate
Right 90
D. Rotate
Left 90
Câu 92: Trong Powerpoint 2010,
cách nào để chèn Công thức toán học vào Slide?
A. Insert/ Equation
B.
Insert/ Audio
C.
Insert/ Video
D.
Insert/Chart
Câu 93: Trong Powerpoint 2010, lệnh Insert/
Equation dùng để thực hiện công việc gì?
A. Chèn công
thức toán học vào Slide
B. Chèn biểu
đồ vào Slide
C. Chèn hình
ảnh vào Slide
D. Chèn cá
file âm thanh vào Slide
Câu 94: Trong Powerpoint 2010, cách nào để đánh số trang
cho các Slide?
A. Insert/ Slide Number
B. View/
Slide Number
C.
Format/ Slide Number
D. Home/ Slide
Number
Câu 95: Trong PowerPoint 2010,
Chèn chữ nghệ thuật WordArt?
A. Vào Insert / WordArt
B. Vào
Home / Insert WordArt
C. Vào
Insert / Insert WordArt
D. Vào
Slide / WordArt
Câu 96: Trong Powerpoint 2010, để
tạo tiêu đề cuối trang cho slide hiện tại?
A. Insert/
Footer and Header/ Chọn Footer/ Nhập nội dung
B. Insert/
Footer and Header/ Chọn Date and Time/ Nhập nội dung
C. Insert/
Footer and Header/ Chọn Slide Number/ Nhập nội dung
D. Insert/
Footer and Header/ Chọn Slide/ Nhập nội dung
Câu 97:
Trong PowerPoint 2010, để thay đổi đường viền (nét vẽ) của đối
tượng, ta
sử dụng tùy chọn nào sau đây ?
A. Shape Outline
B. Shape
Fill
C. Shape
Effects
D. Shape
Position
Câu 98: Trong PowerPoint 2010, chọn phát biểu đúng
?
A. Cóthể chỉnh
sửa từng đối tượng sau khi gom nhóm chúng
B. Không thể
chỉnh sửa từng đối tượng sau khi gom nhóm chúng
C. Cóthể di
chuyển đối tượng ra khỏi nhóm bằng kéo vàthả đối tượng
D. Không thể
di chuyển các đối tượng sau khi gom nhóm
Câu 99: Trong PowerPoint 2010,
thao tác nào để chuyển đối tượng vẽ từ lớp dưới cùng của nhiều lớp lên trên một
lớp?
A. Vào Home/Arrange/Bring Forward
B. Vào
Home/Arrange/Bring to Front
C. Vào
Home/Arrange/Send Backward
D. Vào
Home/Arrange/Sent to Back
Câu 100: Trong Powerpoint 2010,
cách nào để thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh…
A. Animation/
chọn hiệu ứng
B. Insert/
chọn hiệu ứng
C. File/ chọn
hiệu ứng
D. Home/ chọn
hiệu ứng
Câu 101: Trong chương trình MS
PowerPoint, chức năng Animations dùng để làm gì?
A. Định dạng
hiệu ứng cho các đối tượng trên slide.
B. Định dạng
kiểu lật trang cho cá slide.
C. Định dạng
giao diện cho slide.
D. Định dạng
kiểu chữ cho slide
Câu 102: Trong Powerpoint 2010,
sau khi chèn hiệu ứng cho đối tượng trên slide, muốn hiệu ứng xuất hiện đồng thời
khi trình diễn, taị mục Start ta chọn?
A. With Previous
B. After
Previous
C. On
Click
Câu 103: Trong PowerPoint 2010,
hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide gồm các nhóm nào sau đây?
A. Tất cả đều
sai
B. Exit,
Entrange, Emphasis
C. Motion
path, Exit, Entrange
D. Motion
path, Exit, Emphasis
Câu 104: Trong PowerPoint 2010, mục
Effect Options của hiệu ứng chuyển đổi trang REVEAL có mấy kiểu?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 105: Trong Powerpoint 2010, chọn phát biểu sai?
A. Hiệu ứng
chuyển đổi các trang ORBIT thuộc nhóm Subtle
B. Vào
Design / Page setup... để cài đặt trang in, khổ giấy
C. Nhấn tổ hợp
phím Shift + F9 để bật hoặc tắt khung lưới Gridlines
D. Biểu tượng
mặt cười Smiley Face thuộc nhóm Basic Shapes
Câu 106: Trong PowerPoint 2010,
thao tác nào sau đây để chạy thử Slide hiện tại?
A. Vào
Transitions / Preview
B. Vào Home
/ Preview
C. Vào File
/ Preview
D. Vào
Design / Preview
Câu 107: Trong PowerPoint 2010,
để thêm phần ghi chúcho trang thuyết trình, ta sử dụng kiểu hiển thị nào sau
đây?
A. Notes
Page vàNormal
B. Notes
Page vàSlide Sorter
C. Notes
Page vàReading View
D. Slide
Sorter vàNormal
Câu 108: Trong PowerPoint 2010,
thao tác nào sau đây để in trang thuyết trình trên khổ giấy kiểu dọc ?
A. Vào
Design/Page Setup/Orientation/Notes, Handouts and Outline/ Portrait
B. Vào
Design/Page Setup/Orientation/Slide/Portrait
C. Vào Design/Slide Orientation/Portrait
D. Vào
Design/Orientation/Slide/Portrait
Câu 109: Trong Powerpoint 2010, cách nào để ẩn một
slide đã được chọn?
A. Slide Show/ Hide Slide
B. Edit/
Hide Slide
C.
Format/ Hide Slide
D.
Insert/ Hide Slide
Câu 110: Trong PowerPoint 2010,
thao tác nào sau đây để bật tính năng kiểm tra chính tả ?
A. Vào Review/Spelling/Options/Check
spelling as you type
B. Vào
View/Spelling/Options/Check spelling as you type
C. Vào
Review/Spelling/Options/Check grammar as you type
D. Vào
Review/Spelling/Check spelling as you type
Câu 111: Trong phần Hyperlink ta
chọn First Slide sẽ cho phép liên kết tới slide?
A. Di chuyển
về Slide đầu tiên
B. Di chuyển
về Slide trước đó
C. Di chuyển
về Slide tiếp theo
D. Di chuyển
về Slide cuối cùng
Câu 112: Trong PowerPoint, tổ hợp Phím nào sau được
dùng để in?
A. Ctrl + P
B. Ctrl +
O
C. Ctrl +
N
D. Ctrl +
S
Câu 113: Trong PowerPoint 2010, để thay đổi kích cỡ
của trang thuyết trình phùhợp với màn hình trình chiếu, ta sử dụng tùy chọn nào
sau đây ?
A. On-screen
Show
B. 35mm
Slides
C. Overhead
D. Banner
Câu 114: Trong Powerpoint 2010,
cách nào để in mỗi Slides trên một trang in?
A. File/ Print/ Settings/ 1 Slide
B. File/
Print/ Notes Page
D. File/
Print/ Outline
Câu 115: Trong Powerpoint 2010, cách nào để trình
diễn từ slide đầu tiên?
A. F5
B. Shift +
F5
C. Ctrl + F5
D. Alt + F5
Câu 116: Trong Powerpoint 2010, dùng phím nào để dừng
trình diễn?
A. Esc
B. End
C. Home
D. Alt
Câu 117: Trong Powerpoint 2010, cách nào dùng để trình
chiếu Slide?
A. Slide Show/ From Beginning
B. View/
From Beginning
C.
Insert/ From Beginning
D. File/
From Beginning
Câu 118: Hãy cho biết phím tắt để trình diễn một tệp
Powerpoint từ slide hiện tại?
A. Shift + F5
B. Ctrl +
F5
Có thể bạn quan tâm
Giáo viên, Chứng chỉ, Tin học, Trắc nghiệm, Tham khảo, Bồi dưỡng giáo viên, Thăng hạng, Thăng hạng giáo viên
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment