Một số câu hỏi trắc nghiệm TIN HỌC VĂN PHÒNG CƠ BẢN CÓ ĐÁP ÁN- dùng cho ôn thi thăng hạng giáo viên, thi chứng chỉ tin học cơ bản -Module 3 Ghi chú: 1. Đáp án được tô màu đỏ 2. Thi thi lấy chứng chỉ, bài thi gồm 2 phần: Phần 1 trắc nghiệm trên máy, chấm trực tiếp. Phần 2 là thực hành gồm 3 bài soạn thảo văn bản, excel, ppt khá đơn giản. Bạn yên tâm thi nếu chắc chắn về phần lý thuyết làm bài trắc nghiệm (Đúng 50% là đạt) Bồi dưỡng giáo viên, Chứng chỉ, Giáo viên, Tham khảo, Thăng hạng, Thăng hạng giáo viên, Tin học, Trắc nghiệm,
Trắc nghiệm thi chứng chỉ tin học cơ bản - Module 3: Xử lý văn bản cơ bản (Phần 2)
Câu 41: Để xóa một khối văn bản, ta làm thế nào:
A.Chọn khối,
ấn Tab
B.Chọn khối,
ấn Delete
C.Chọn khối,
ấn Ctrl + Delete
D.Chọn khối,
ấn Ctrl + Shift + Delete
Câu 42: Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kítự đặc
biệt vào văn bản, ta thực hiện:
A.View/
Symbol
B.Chọn khối,
ấn Delete
C.Format/
Symbol
D.Tools/
Symbol
Câu 43: Trong soạn thảo Microsoft
word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl+H là
A.Mở hộp
thoại Font
B.Mở hộp
thoại tìm kiếm vàthay thế văn bản.
C.Mở hộp
thoại Paragraph
D.Mở hộp
thoại Tab
Câu 44: Trong soạn thảo Microsoft word, công dụng của
tổ hợp Ctrl + F là
A.Mở chức
năng trợ giúp
B.Mở chức
năng tìm kiếm văn bản
C.Mở chức
năng thay thế
D. Mở chức năng tạo AutoCorrect
Câu 45: Trong hộp thoại Find and Replace/Find, phần
Find what dùng để:
A. Điền từ
cần thay thế
B.Điền từ cần
tìm kiếm
C.Tùy chọn
nâng cao tìm kiếm
D.Đảm bảo
tìm kiếm chính xác
Câu 46: Trong khi làm việc với
Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo?
A. Alt +
A
B. Ctrl + A
C. Alt +
F
D. Ctrl +
F
Câu 47: Để cắt một đoạn văn bản từ
file văn bản này sang file văn bản khác ta thực hiện:
A.Chọn đoạn văn bản cần di chuyển, ấn phím Ctrl+C, sau đó mở file văn bản đích,
ấn Ctrl+V
B.Chọn đoạn
văn bản cần di chuyển, ấn phím Ctrl+X, sau đó mở file văn bản
đích, ấn Ctrl+V
C.Chọn đoạn
văn bản cần di chuyển, sau đó mở file văn bản đích, ấn Ctrl+V
D.Chọn đoạn
văn bản cần Copy, sau đó mở file văn bản đích, ấn Ctrl+V
Câu 48: Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để:
A.Hủy thao
tác
B.Quay lại
thao tác trước thao tác hiện hành.
C.Đóng cửa sổ
đang mở
D.Đóng tập
tin đang mở
Câu 49: Để khôi phục lại trạng thái trước đó của
văn bản ta làm thế nào?
A.Chọn chức
năng Redo
B.Chọn chức
năng Undo
C.Chọn chức
năng Quick Print
D.Chọn chức
năng Open
Câu 50: Để loại bỏ các hiệu ứng
điều chỉnh tự động (AutoCorrect) cósẵn trong phần mềm soạn thảo văn bản tiếng
Việt ta thức hiện như sau:
A.Vào File/ Option/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấn
Delete/OK
B. Vào File/ Option/
Proofing/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấnDelete/OK
C. Vào Home /Proofing/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấn
Delete/OK
D. Vào
File/ Proofing/ AutoCorrect Option/ Tìm mục cần xóa sau đó ấn Delete
Câu 51: Để loại bỏ các đường gạch
chân màu đỏ hoặc màu xanh xuất hiện trong văn bản tiếng Việt ta làm như sau:
A. Vào File/ Option/ Trong mục When correcting spelling and Gramma in
Word bỏ tích chọn tất cả cá lựa chọn
B. Vào File/
Option/Proofing/ Trong mục When correcting spelling andGramma in Word bỏ
tích chọn tất cả cá lựa chọn
C. Vào File/ Proofing/Trong mục When correcting spelling and Gramma in
Word bỏ tích chọn tất cả cá lựa chọn
D. Vào Home/ Option/Proofing/ Trong mục When correcting spelling and
Gramma in Word bỏ tích chọn tất cả cá lựa chọn
Câu 52: Trong Micrsoft Word để tăng cỡ chữ ta sử dụng
tổ hợp phím
A. Ctrl +
B
B. Ctrl + ]
C. Ctrl +
Shitf + ]
D. Ctrl +
[
Câu 53: Tổ hợp phím Ctrl+B cótác dụng gì?
A.Chuyển một
chữ thường thành chữ nghiêng
B.Chuyển một
chữ thường thành chữ đậm
C.Chuyển một
chữ thành chữ đậm
D.Chuyển một
chữ thường thành chữ hoa
Câu 54: Để tạo chỉ số dưới ta thực hiện
A.Chọn biểu
tượng chỉ số dưới (subscript) trên thanh Ribbon (1)
B.Cách (1),
(2), (3) đều đúng
C.Dùng tổ hợp
phím Ctrl + = (2)
D.Dùng tổ hợp
phím Ctrl +D, chọn subscript (3)
Câu 55: Con trỏ đang ở chỉ số
trên, làm thế nào để quay lại dòng bình thường
A.Chọn biểu
tượng chỉ số trên (superscript) trên thanh Ribbon (1)
B.Cách (1),
(2), (3) đều đúng
C.Dùng tổ hợp
phím Ctrl + Shift + = (2)
D. Dùng tổ hợp phím Ctrl +D, chọn subscript (3)
Câu 56: Để đổ màu nền cho văn bản ta thực hiện như
sau:
A. Vào Tab Home/Trong nhóm Font/ Chọn biểu tượngText Hightlight Color B. Vào Tab
Home/Trong nhóm Paragraph/ Chọn biểu tượng Shading
C. Vào Tab Insert/Trong nhóm Font/ Chọn biểu tượngText Hightlight Color
D. Vào Tab Insert/Trong nhóm Paragraph/ Chọn biểu tượng Shading
Câu 57: Khi phím CapsLock trên bàn phím sáng, sẽ
cho kết quả:
A. Tất cả
cá câu đều có in hoa đầu câu
B.Tất cả cá
kítự khi soạn thảo đều viết hoa
C.Tất cả
các câu đều có in hoa đầu câu vàtự tạo dấu chấm kết thúc câu
D.Tất cả cá
chữ đầu dòng In đậm
Câu 58: Làm thế nào để tắt chế độ Caps Lock?
A. Giữ
phím Caps Lock từ 3 đến 5 giây
B.Nhấn phím
Caps Lock 1 lần trên bàn phím
C.Chế độ
Caps Lock tự tắt từ 3 đến 5 giây
D.Ấn phím
ESC trên bàn phím
Câu 59: Bật Caps Lock trên bàn
phím vàgõchữ cái trên bàn phím, sẽ cho kết quả:
A.Chữ in
thường
B.Chữ in
hoa
C.Chữ cógạch
đầu dòng đầu câu và in hoa đầu câu
D.Chữ cókhoảng
cách đầu dòng là1.27 cm
Câu 60: Chức năng Upper Case có tác dụng?
A.Viết thường
kýtự đầu tiên vàviết hoa cá kýtự còn lại
B.Viết hoa
toàn bộ đoạn văn được chọn
C.Viết thường
kýtự đầu tiên
D.Viết hoa
kýtự đầu tiên vàviết thường cá kýtự còn lại
Câu 61: Chức năng Lower Case có tác dụng?
A.Viết thường
kýtự đầu tiên vàviết hoa cá kýtự còn lại
B.Viết thường
kýtự đầu tiên
C.Viết hoa
kýtự đầu tiên vàviết thường cá kýtự còn lại
A.Viết thường
toàn bộ đoạn văn được chọn
Câu 62: Chức năng nào sau đây dùng để thay đổi kiểu
chữ?
A.Tab Home/
nhóm Font/ Decrease Font Size
B. Tab Home/ nhóm Font/ Increase Font Size
C. Tab
Home/ nhóm Font/ Subscript
D. Tab Home/ nhóm Font/ Change Case
Câu 63: Để tách từ trong văn bản Word, ta thực hiện:
A. Vào
Page Setup/Orientation
B. Vào
References/Hyphenation
C. Vào
References/Orentation
D. Vào Page Setup/Hyphenation
Câu 64: Để chọn (bôi đen) một đoạn văn bản ta thực hiện:
A.Click chuột
phải 3 lần liên tiếp lên đoạn cần chọn
B.Click đúp
chuột 3 lần liên tiếp lên đoạn cần chọn
C.Không có
đáp án nào đúng
D.Click chuột
trái 3 lần liên tiếp lên đoạn cần chọn
Câu 65: Để thêm một dấu ngắt đoạn trong Word ta
dùng phím nào?
A.Ctrl+Enter
B.Shift+Enter
C.Alt+Enter
D.Enter
Câu 66: Đâu là thao tác đúng khi thực hiện thụt
đoạn văn bản về bên trái với thông số xác định?
A.Mở hộp
thoại Paragraph/Indentation/Right
B.Mở hộp
thoại Paragraph/Spacing/Right
C.Mở hộp
thoại Paragraph/Spacing/Left
D.Mở hộp
thoại Paragraph/Indentation/Left
Câu 67: Đâu là thao tác đúng khi
thực hiện thụt đoạn văn bản về bên phải với thông số xác định?
A.Mở hộp
thoại Paragraph/Indentation/Left
B.Mở hộp
thoại Paragraph/Spacing/Right
C.Mở hộp
thoại Paragraph/Spacing/Left
D.Mở hộp
thoại Paragraph/Indentation/Right
Câu 68: Word hỗ trợ các loại thụt đầu dòng nào
A.First
line (1)
B.Left (2)
C.Hanging
(3)
D.Tất cả cá
kiểu (1), (2) và (3) đều đúng
Câu 69: Trong Micrsoft Word để bật/tắt thanh thước
kẻ trên cửa sổ soạn thảo, ta thực hiện:
B. File/
Word Option/ Ruler
C. View/
Outline
D. Insert
/ đánh dấu vào mục Ruler
D. View/ Show / đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục
Ruler
Câu 70: Khi đặt Tab, khung Tab stop position cóchức
năng?
A.Chọn loại
Tab
B.Chọn đường
nối giữa cá Tab
C.Thiết lập
khoảng cách mặc định cho Tab trên bàn phím
D.Chọn vị
trí điểm dừng Tab
Câu 71: Muốn xóa Tab đã đặt ta làm thế nào?
A.Kích chuột
vào Tab, ấn phím Delete
B.Kích chuột
vào Tab vànhấn phím Tab từ bàn phím
C.Ấn phím
Tab từ bàn phím vàấn phím Insert
D.Kích chuột
vào Tab trên thanh Ruler, kéo Tab ra khỏi thanh Ruler
Câu 72: Để tạo khoảng cách đoạn ta làm thế nào?
A.Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ chỉnh sửa thông số
của Before vàAfter
B.Tab Home/
nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Line Spacing
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment