Một số câu hỏi trắc nghiệm TIN HỌC VĂN PHÒNG CƠ BẢN CÓ ĐÁP ÁN- dùng cho ôn thi thăng hạng giáo viên, thi chứng chỉ tin học cơ bản -Module 3 Ghi chú: 1. Đáp án được tô màu đỏ 2. Thi thi lấy chứng chỉ, bài thi gồm 2 phần: Phần 1 trắc nghiệm trên máy, chấm trực tiếp. Phần 2 là thực hành gồm 3 bài soạn thảo văn bản, excel, ppt khá đơn giản. Bạn yên tâm thi nếu chắc chắn về phần lý thuyết làm bài trắc nghiệm (Đúng 50% là đạt) Bồi dưỡng giáo viên, Chứng chỉ, Giáo viên, Tham khảo, Thăng hạng, Thăng hạng giáo viên, Tin học, Trắc nghiệm, Trắc nghiệm thi chứng chỉ tin học cơ bản - Module 3: Xử lý văn bản cơ bản (Phần 3) Bấm vào đây để xem thêm
Câu 81: Để áp dụng Style cho một
đoạn văn bản bất kìta thực hiện như sau:
A.Chọn đoạn văn bản cần áp dụng Style. Vào Tab View/ Trong nhóm Styles/ chọn
Style muốn áp dụng
B.Chọn đoạn văn bản cần áp dụng Style. Vào Tab Review/ Trong nhóm Styles/
chọn Style muốn áp dụng
C.Chọn đoạn văn bản cần áp dụng Style. Vào Tab Insert/ Trong nhóm Styles/
chọn Style muốn áp dụng
D.Chọn đoạn văn bản cần áp dụng Style. Vào Tab Home/ Trong nhóm Styles/ chọn
Style muốn áp dụng
Câu 82: Tổ hợp phím Ctrl+Shift+C cótác dụng gì?
A.Copy kích
thước Font chữ
B.Copy dữ
liệu trong Word
C.Định dạng
dữ liệu trong Word
D.Copy định
dạng trong Word
Câu 83: Bảng có kích thước 5x6 có nghĩa là
A.Bảng gồm
5 dòng 6 cột
B.Bảng gồm
30 dòng
C.Bảng gồm
30 cột
D.Bảng gồm
5 cột 6 dòng
Câu 84: Để chèn một bảng(Table) vào văn bản ta làm
thế nào?
A.Vào Tab
Insert/ Insert Table/ Gõsố hàng số cột
B.Vào Tab
Home/ Table/ Insert Table/ Gõsố hàng số cột
C.Vào Tab
View/ Table/ Insert Table/ Gõsố hàng số cột
D.Vào Tab
Insert/ Table/ Insert Table/ Gõsố hàng số cột
Câu 85: Để thay đổi hướng chữ trong một ôtrong bảng
ta làm thế nào?
A.Chọn ôcần thay đổi hướng chữ/Vào Tab Table Tools/ Design/ Chọn Text
Direction
B.Chọn ôcần
thay đổi hướng chữ/Vào Tab Insert/ Layout/ Text Direction
C.Chọn ôcần thay đổi hướng chữ/Vào Tab Insert/ Design/ Chọn Text Direction
D.Chọn ôcần thay đổi hướng chữ/Vào Tab Table Tools/ Layout/ Chọn Text
Direction
Câu 86: Khi soạn thảo văn bản trong Microsoft word,
muốn di chuyển từ 1 ônày sang ôkế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm
phím:
A.ESC
B.Ctrl
C.CapsLock
D.Tab
Câu 87: Trong chế độ tạo bảng
(Table) của phần mềm Microsoft word, để gộp nhiều ôthành một ô, ta thực hiện :
A.Table
Tool/Layout/ Split Cells
B.Table
Tools/ Merge Cells
C.Table
Tool/ Split Cells
D.Table
Tool/Layout/ Merge Cells
Câu 88: Để thay đổi độ rộng của một ôtrong bảng ta
làm thế nào?
A.Chọn ôcần thay đổi độ rộng/Vào Table Tools/ Design/ Trong nhóm Cell Size
chọn Width
B.Chọn ôcần thay đổi độ rộng/Vào Home/ Layout/ Trong nhóm Cell Size chọn
Width
C.Chọn ôcần thay đổi độ rộng/Vào View/ Layout/ Trong nhóm Cell Size chọn
Width
D.Chọn ôcần thay đổi độ rộng/ Table Tools/ Layout/ Trong nhóm Cell Size chọn
Width
Câu 89: Để thay đổi kiểu đường viền cho một ôta làm
thế nào?
A.Chọn ôcần thay đổi đường viền/Vào Table Tools/ Layout/ Chọn Border and
Shading/ Chọn kiểu dáng đường viền cần thay đổi trong mục Style/ Ok
B.Chọn ôcần thay đổi đường viền/Vào Home/ Layout/ Chọn Border and Shading/
Chọn kiểu dáng đường viền cần thay đổi trong mục Style/ Ok
C.Chọn ôcần thay đổi đường viền/Vào Home/ Design/ Chọn Border and Shading/
Chọn kiểu dáng đường viền cần thay đổi trong mục Style/ Ok
D.Chọn ôcần thay đổi đường viền/Vào Table Tools/ Design/ Chọn Border and
Shading/ Chọn kiểu dáng đường viền cần thay đổi trong mục Style/ Ok
Câu 90: Để đổ màu cho một ôtrong bảng ta thực hiện?
Câu 91: Để xóa bảng khỏi văn bản ta thực hiện như
thế nào?
A.Chọn bảng
cần xóa/Vào Layout/ Chọn Delete Table
B.Chọn bảng
cần xóa/Vào Design/ Chọn Delete Table
C.Chọn bảng
cần xóa/Vào Home/ Chọn Delete Table
D.Chọn bảng
cần xóa/Vào Insert/ Chọn Delete Table
Câu 92: Trong Microsoft Word để thực
hiện vẽ các đường thẳng, hình khối, ta thực hiện:
A.Insert/
Illustrations/ Shapes
B.View/
Toolbars/ Drawing
C.View/
Toolbars/ Standard
D.View /
Show/Hide / Ruler
Câu 93: Trong Microsoft Word để chèn biểu đồ vào
văn bản, ta thực hiện:
A.Insert/
Illustrations/ Chart
B.References/
Illustrations/ Chart
C.Mailings/
Illustrations/ Chart
D.Review/
Illustrations/ Chart
Câu 94: Các đối tượng đồ họa trong Word nằm trong
nhóm nào?
A.Tab
Insert/ nhóm Illustrations
B.Tab Home/
nhóm Illustrations
C.Tab
Design/ nhóm Illustrations
D.Tab
Design/ nhóm Pictures
Câu 95: Tab Insert/ nhóm Illustrations/Picture cóchức
năng
A.Chèn hình
ảnh
B.Chèn biểu
đồ
C.Chèn kýtự
đặc biệt
D.Chèn bảng
Câu 96: Khi chèn hình ảnh vào Word, ta cóthể
A.Tất cả
(1), (2) và (3) đều đúng
B.Xoay ảnh,
chỉnh độ sáng cho ảnh (1)
C. Cắt ảnh, chỉnh độ mờ cho ảnh (2)
D. Chèn
nhiều ảnh cùng 1 lúc (3)
Câu 97: Để chèn một Textbox vào văn bản ta làm thế nào?
A.Vào
Insert/ Chọn Textbox
B.Vào Home/
Chọn Textbox
C.Vào View/
Chọn Textbox
D.Vào
Review/ Chọn Textbox
Câu 98: Để thay đổi màu sắc đường viền Textbox ta
thực hiện?
A.Vào
Format/Chọn Shape Outline/ Chọn màu sắc cần thay đổi
B.Vào
Insert/Chọn Shape Outline/ Chọn màu sắc cần thay đổi
C.Vào
Home/Chọn Shape Outline/ Chọn màu sắc cần thay đổi
D.Vào
Format/Chọn Shape Fill/ Chọn màu sắc cần thay đổi
Câu 99: Để lưu Text box vào văn bản đã soạn thảo,
sau khíchèn vàhiệu chỉnh xong Text box ta cần
A. Ấn Ctrl +S
B. Ấn Alt
+S
C. Ấn
Shift +S
D. Ấn
Ctrl+Shift +S
Câu 100: Để thêm chúthích (footnote) ta thực hiện:
A. Vào References/ Chọn Insert Footnote
B.Vào Page
Layout/ Chọn Insert Footnote
C.Vào
Review/ Chọn Insert Footnote
D.Vào
Insert/ Chọn Insert Footnote
Câu 101: Để đánh số trang văn bản ta thực hiện:
A.Vào
Insert/ Chọn Page Number
B.Vào
References/ Chọn Page Number
C.Vào Page
Layout/ Chọn Page Number
D.Vào Home/
Chọn Page Number
Câu 102: Tổ hợp phím Ctrl+J dùng để làm gì?
A. Căn văn bản đều hai bên
B. Căn lề
trái văn bản
C. Căn lề
phải văn bản
D. Căn
giữa văn bản
Câu 103: Trong Microsoft Word để ngắt trang ta thực
hiện:
A. Insert/ Pages/ Page Break
B. View/ Page Break
C.
References/ Captions/ Break
D.
Review/ Create/ Page Break
Câu 104: Trong Microsoft Word để chèn header hoặc
footer trên trang văn
bản, ta thực hiện:
A.Insert /
Header and Footer / nhấn nút Header hoặc Footer
B.View /
Header and Footer
C.Insert /
Header and Footer
D.Format /
Header and Footer
Câu 105: Hướng Portrait hiển thị văn bản theo
A.Hướng dọc
B.Hướng
ngang
C.Hướng
nghiêng 45 độ
D.Hướng kết
hợp giữa dọc vàngang
Câu 106: Hướng in mặc định trong word là hướng gì?
A.Hướng dọc
B.Hướng
ngang
C.Hướng
nghiêng 45 độ
D.Hướng kết
hợp giữa dọc vàngang
Câu 107: Lề trang tài liệu làgì
A.Làkhoảng
cách giữa cạnh giấy và văn bản trong tài liệu
B.Làkhoảng
cách trong tài liệu
C.Làkhoảng
cách được tạo do người trình bày văn bản thiết lập
D.Làkhoảng
cách ảo được đo bằng thước ngang
Câu 108: Hướng Landscape hiển thị văn bản theo
A.Hướng
ngang
B.Hướng dọc
C.Hướng
nghiêng 45 độ
D.Hướng kết
hợp giữa dọc vàngang
Câu 109: Để thay đổi hướng giấy in ta thực hiện
A.Tab Page
Layout/ nhóm Page Setup/ Orientation
B.Tab
Design/ nhóm Page Setup/ Orientation
C.Tab Page
Layout/ nhóm Page Setup/ Portrait
D.Tab
Design/ nhóm Page Setup/ Landscape
Câu 110: Trong soạn thảo Microsoft word, muốn định
dạng lại trang giấy
in, ta thực
hiện
A. File/ Page Setup
B. File/
Properties
C. File/
Print
D. File/
Print Preview
Câu 111: Để thay đổi lề trang văn bản, ta thực hiện
A. Tab Page Layout/ nhóm Paper Setup/
Margins
B. Tab
Page Layout/ nhóm Page Setup/ Design
C. Tab
Page Layout/ nhóm Page Setup/ Size
D. Tab
Page Layout/ nhóm Page Setup/ Orientation
Câu 112: Để xem danh sách các tài liệu đang đợi để in,
ta làm thế nào?
A. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy inởthanh taskbar
B. Kích
phải chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar
C. Kích
chuột trái vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar
D.Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar /Chọn máy in muốn xem.
Câu 113: Để hủy lệnh in ta làm thế nào?
A. Kích đúp chuột vào biểu
tượng máy inởthanh taskbar/ Chuột phải vào tàiliệu muốn hủy lệnh
in/ Chọn Cancel
B. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar/ Chuột phải vào
tài liệu muốn hủy lệnh in/ Chọn Pause
C. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar/ Chuột phải vào
tài liệu muốn hủy lệnh in/ Chọn Properties
56
D. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar/ Chuột phải vào
tài liệu muốn hủy lệnh in/ Chọn Restart
Câu 114: Để xem tài liệu trước
khi in, ta chọn lệnh A. Print Preview
B. Print Demo C. Print Layout D. Print Test
Câu 115: Để lưu văn bản sang file .pdf ta thực hiện?
A. Vào File/Save/Trong mục
Save as Type chọn PDF(*.pdf).B. Vào Home/Save/Trong mục Save as Type chọn PDF(*.pdf). C.
Vào Insert/Save/Trong mục Save as Type chọn PDF(*.pdf).
D.Vào
View/Save/Trong mục Save as Type chọn PDF(*.pdf).
Câu 116: Để đặt mật khẩu cho văn bản ta làm thế nào:
A. Vào File/ Info/Chọn
Protect Document/ Encrypt with PasswordB. Vào Home/ Info/Chọn
Protect Document/ Encrypt with Password C. Vào Insert/ Info/Chọn Protect
Document/ Encrypt with Password D. Vào View/ Info/Chọn Protect Document/
Encrypt with Password
Câu 117: Để đính kèm văn bản vào
Email ta thực hiện: A. Vào File/Save & Send/ Send Using E_mail
B. Vào Home/Save & Send/ Send Using E_mail C.
Vào Insert/Save & Send/ Send Using E_mail D. Vào View/Save & Send/ Send
Using E_mail
Câu 118: Để lưu văn bản trên môi
trường mạng ta thực hiện: A. Vào File/Save & Send/ Save to Web
B. Vào Home/Save & Send/ Save to Web C. Vào
Insert/Save & Send/ Save to Web D. Vào View/Save & Send/ Save to Web
Câu 119: Muốn sử dụng Wizard để tạo một bức thư có
sẵn, ta thực hiện? A. Vào File/New/ Letters/ Chọn mẫu Letter muốn tạo/Download
B. Ấn Ctrl+N/ Chọn Letters/ Chọn mẫu Letter muốn tạo/Download
C. Vào Home/New/ Letters/ Chọn mẫu Letter muốn tạo/Download D. Vào New/
Letters/ Chọn mẫu Letter muốn tạo/Download
Câu 120: Font chữ yêu cầu theo
thông tư 01 về thể thức trình bày văn bản là?
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment