Một số câu hỏi trắc nghiệm TIN HỌC VĂN PHÒNG CƠ BẢN CÓ ĐÁP ÁN- dùng cho ôn thi thăng hạng giáo viên, thi chứng chỉ tin học cơ bản -Module 3 Ghi chú: 1. Đáp án được tô màu đỏ 2. Thi thi lấy chứng chỉ, bài thi gồm 2 phần: Phần 1 trắc nghiệm trên máy, chấm trực tiếp. Phần 2 là thực hành gồm 3 bài soạn thảo văn bản, excel, ppt khá đơn giản. Bạn yên tâm thi nếu chắc chắn về phần lý thuyết làm bài trắc nghiệm (Đúng 50% là đạt) Bồi dưỡng giáo viên, Chứng chỉ, Giáo viên, Tham khảo, Thăng hạng, Thăng hạng giáo viên, Tin học, Trắc nghiệm,
Trắc nghiệm thi chứng chỉ tin học cơ bản - Module 3: Xử lý văn bản cơ bản (Phần 1)
Câu 1: Hãy nêu cách khởi động Microsoft Office
Word?
A. Start\
Program\ Word.
B. Start\
Run\ gõWord.exe\ Ok
C. Kích đúp chuột vào biểu tượng shortcut
Microsoft Office Word
D. Kích
đúp chuột vào biểu tượng shortcut Microsoft Office Powerpoint
Câu 2: Hãy cho biết chức năng của tổ hợp phím Ctrl
+ E?
A. Căn
thẳng lề trái văn bản
B. Căn
thẳng lề phải văn bản
C. Căn thẳngởgiữa văn bản
D. Căn
thẳng lề trên văn bản
Câu 3: Tập tin MS Word 2010 được
lưu lại cóphần mở rộng định dạng mặc định là:
A. .doc
B. .xlsx
C. .docx
D. .pdf
Câu 4: Tổ hợp phím Ctrl+K cótác dụng gì?
A.Mở hộp
thoại Font
B.Mở hộp
thoại Paragraph
C.Mở hộp
thoại tạo cá liên kết (Hyperlink)
D.Mở hộp
thoại tìm kiếm
Câu 5: Trong các phần mềm sau đâu
là phần mềm cóthể dùng để soạn thảo văn bản?
A.
Microsoft Word (1)
B.
LibreOffice Writer(2)
C. Cả(1)+(2)+(3)
D.
OpenOffice Write(3)
Câu 6: Chương trình soạn thảo văn bản cóchức năng
chính là gì?
A. Hiển
thị nội dung văn bản trên màn hình (1)
B. Cho
phép người dùng sửa đổi, bổ sung tại vị tríbất kì trong văn bản (2)
C. Cả(1)+(2)+(3)
D. Cho
phép lưu trữ, ín ấn văn bản (3)
Câu 7: Để đóng văn bản đang làm việc chúng ta thực
hiện:
A.File/Open
B.File/Save
C.File/Close
D.File/Print
Câu 8: Lệnh nào cho phép lưu tài liệu vào trong máy
tính:
A.
File/Save As
B.File/Close
C.File/Save
D.File/Save
as wizard
Câu 9: Tổ hợp phím Ctrl + N cóchức năng gì?
A. Lưu
tài liệu
B.Mở tài liệu
C.Tạo tài
liệu mới
D.Đóng tài
liệu
Câu 10: Tên văn bản đang làm việc được hiển thị trên
thanh:
A.Thanh trạng
thái
B.Thanh
truy cập nhanh
C.Thanh
tiêu đề
D.Thanh
thước kẻ
Câu 11: Thanh truy cập nhanh chứa các chức năng mặc
định nào?
A. Save,
Undo, Copy
B.
Save,Copy, redo
C. Save, undo, redo
D. Save,
undo, Print
Câu 12: Chế độ hiển thị Print Layout làchế độ:
A.Hiển thị
văn bản theo kiểu phóng to kích thước font chữ
B.Hiển thị
văn bản trong chế độ web
C.Hiển thị
văn bản như khi được in ra giấy
D.Hiển thị
văn bản được phóng to
Câu 13: Chế độ hiển thị nào chỉ cho phép hiển thị
văn bản để đọc, không
được sửa?
A. Print
Layout
B. Web
Layout
C. Full Screen Reading
D. Page
Layout
Câu 14: Lệnh
Help của Microsoft Word cóchức năng:
A.Tìm kiếm
thông tin trên Internet
B.Thay thế
thông tin cần tìm kiếm
C.Trợ giúp
tìm kiếm thông tin trên Word
D.Mở ra
trang tìm kiếm để nhì thấy thông tin từng chức năng
Câu 15: Muốn mở chức năng Help của Microsoft Word, ấn
phím:
A.F2
B.F3
C.F1
D.F4
Câu 16: Muốn tìm kiếm với chức năng Help của
Microsoft Word cần có:
A. Máy tính có Word và được kết nối mạng B. Máy tính có đủ Unikey
vàVietkey
C.Máy tính
cóphần mềm Word 2010
D.Máy tính
cóWord vàUnikey
Câu 17: Chế độ hiển thị nào chỉ
cho phép hiển thị văn bản theo kiểu Website?
A. Full
Screen Reading
B. Print
Layout
C. Web Layout
D. Page
Layout
Câu 18: Thanh Zoom hiển thị 100% có nghĩa là:
A. Văn bản đang được hiển thị ở chế độ Full Screen Reading B. Văn bản
được phóng to gấp đôi so với ban đầu
C.Văn bản
được hiển thị như khi được in ra giấy
D.Văn bản
đang được hiển thị ở chế độ Website.
Câu 19: Để sắp xếp các cửa sổ văn bản trên màn hình
Word theo thứ tự ta sử dụng Tab nào?
A.Home
B.File
C.View
D.Page
Layout
Câu 20: Chế độ nào cho phép hiển
thị màn hình với kích thước hiển thị lớn nhất?
A.Draft
B.Outline
C.Full
Screen Reading
D.Web
Layout
Câu 21: Để chuyển đổi giữa các
file văn bản đang mở trong Word ta thực hiện:
A.View/Show
B.View/Split
C.View/Switch
Windows
D.View/Arrange
All
Câu 22: Để phóng to màn hình soạn thảo văn bản ta
thực hiện như thế nào?
A. Click
chuột vào nút Maximize tại góc trên cùng bên trái màn hình
B. Click
chuột vào nút Maximize tại góc trên cùng bên dưới màn hình
C. Click chuột vào nút Maximize tại góc
trên cùng bên phải màn hình
D. Click
chuột vào nút Maximize tại góc trên cùng bên trên màn hình
Câu 23: Mục Save AutoRecover information every để
xác lập:
A.Thời gian
để mở file tự động
B.Thời gian
để đóng file tự động
C.Thời gian
để lưu file tự động
D.Thời gian
để lưu file dưới định dạng một tên khác
Câu 24: Để thay đổi thư mục lưu văn bản mặc định ta
thực hiện:
A.
File/Options/Save/Auto Recover file location
B.
File/Save/Default file location
C. File/Options/Save/Default file location
D.
File/Save/Defaunt file location
Câu 25: Muốn hiển thị đường biên văn bản ta thực hiện
A. Home/Options/Advanced/đánh dấu lựa chọn Show Text Boundaries B.
Insert/Options/Advanced/đánh dấu lựa chọn Show Text Boundaries
C.File/Options/Advanced/đánh
dấu lựa chọn Show Text Boundaries
D.View/Options/Advanced/đánh
dấu lựa chọn Show Text Boundaries
Câu 26: Trong soạn thảo Microsoft
Office Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là
A.Mở một
file mới
B.Đóng file
đang mở
C. Mởmột file đã có
D. Lưu
file
Câu 27: Để mở một văn bản cósẵn ta dùng tổ hợp phím
nào?
A.Ctrl+Shift+O
B.Shift+O
C.Ctrl+O
D.Alt+O
Câu 28: Để chèn một đoạn dữ liệu
trong Excel sang file Word ta thực hiện như sau:
A. Vào Home/ Paste/Paste Special/ Microsoft Excel 2003 Worksheet Object
/OK
B. Copy phần dữ liệu định chèn. Vào Home/ Paste/Microsoft Excel 2003
Worksheet Object /OK
C. Copy phần dữliệu định chèn. Vào
Home/ Paste/ Paste Special/ MicrosoftExcel 2003 Worksheet
Object /OK
D.Copy phần dữ liệu định chèn. Vào Home/ Paste Special/ Microsoft Excel
2003 Worksheet Object
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment