Trắc nghiệm địa lí có đáp án: ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Câu 1. Tại sao tài nguyên đất
ở Đồng bằng sông Hồng đang bị xuống cấp?
A. Thường xuyên bị khô hạn.
B. Hệ số sử dụng đất cao.
C. Bón quá nhiều phân hữu cơ.
D. Xói mòn, rửa trôi diễn ra mạnh.
Câu 2. Định hướng chuyển dịch
cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
A. tăng khu vực III, giảm khu vực I
và II.
B. giảm khu vực I, tăng khu vực II và III.
C. tăng khu vực III và I, giảm khu
vực II.
D. tăng khu vực I,giảm khu vực II và
III.
Câu 3. Tại sao trong định hướng
phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng lại chú trọng đến việc hình thành và
phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ?
A. Để khai thác nguồn tài nguyên
khoáng sản dồi dào.
B. Để sử dụng có hiệu quả thế mạnh về tự nhiên và con
người.
C. Để thu hút triệt để nguồn vốn đầu
tư nước ngoài vào nước ta.
D. Để tận dụng thế mạnh về tiềm năng
thuỷ điện và khoáng sản.
Câu 4. Tỷ lệ diện tích đất
nông nghiệp so với tổng diện tích tự nhiên ở Đồng bằng sông Hồng là
A. 15,4%
B. 79,5%
C. 59,7%
D.
51,2%
Câu 5. Vấn đề kinh tế - xã hội
đang được quan tâm hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng trong giai đoạn hiện nay là
A. sức ép của
dân số đối với phát triển kinh tế- xã hội.
B. đô thị hoá diễn ra nhanh chóng, ô
nhiễm môi trường đô thị.
C. sự phát triển ồ ạt của các khu
công nghiệp khu chế xuất.
D. tình trạng thu hẹp diện tích đất
trồng lúa và vấn đề ô nhiễm môi trường.
Câu 6. Tỉnh có năng suất lúa
cao nhất ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là
A. Nam Định.
B. Thái Bình.
C. Hải Dương.
D. Hưng Yên.
Câu 7. Đồng bằng sông Hồng có
tài nguyên nước ngọt phong phú chủ yếu là do
A. có lượng mưa dồi dào.
B. nằm ở hạ nguồn hai hệ thống sông lớn.
C. địa hình bằng phẳng.
D. vị trí nằm tiếp giáp với biển.
Câu 8. Ở Đồng bằng sông Hồng
vấn đề việc làm là vấn đề hết sức nan giải vì
A. nguồn lao động
dồi dào, nền kinh tế còn chậm phát triển.
B. nguồn lao động dồi dào, trình độ
của người lao động còn hạn chế.
C. vùng có số dân đông, mật độ dân
số cao nhất nước ta.
D. cơ cấu kinh tế theo ngành và lãnh
thổ còn chậm chuyển dịch.
Câu 9. Vùng có mật độ dân số
cao nhất nước ta là
A. Đồng bằng
sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 10. Than nâu phân bố nhiều
nhất ở
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng
sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu
11. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực I ở Đồng bằng sông Hồng
diễn ra theo hướng
A. giảm tỉ trọng
ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thuỷ sản.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt,
giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thuỷ sản.
C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt,
tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và
chăn nuôi, tang nhanh tỉ trọng ngành thuỷ sản.
Câu 12. Tỉnh nào ở Đồng bằng
sông Hồng có ngành công nghiệp khai thác khí đốt?
A.Vĩnh Phúc.
B. Thái
Bình.
C. Hải Dương.
D. Hưng Yên.
Câu
13. Hạn chế lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển sản xuất công nghiệp ở
Đồng bằng sông Hồng là
A. khí hậu có mùa đông lạnh.
B. nền đất phù sa yếu, gây trở ngại
cho việc xây dựng các nhà máy, xí nghiệp.
C. khoáng sản khá nghèo nàn, phần lớn phải nhập từ vùng
khác.
D. mạng lưới sông ngòi dày đặc khó
khăn cho việc vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm.
Câu 14. Vùng có năng suất lúa
cao nhất cả nước là
A. Đồng bằng
sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D.Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 15. Tại sao tài nguyên nước
ở Đồng bằng sông Hồng phong phú?
A. Do lượng mưa
lớn, độ bốc hơi không nhiều.
B. Do lượng mưa lớn và diễn ra quanh
năm.
C. Không khí ẩm từ biển thổi vào
quanh năm.
D. Tỉ lệ che phủ rừng cao đã hạn chế
bốc hơi nước.
Câu
16. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh, không tạo thuận lợi cho
ĐBSHồng
A. thâm canh, xen canh,tăng vụ.
B. đưa vụ đông lên thành vụ chính.
C. trồng cây
công nghiệp nhiệt đới dài ngày.
D. trồng được nhiều loại cây cận nhiệt.
Câu 17. Khí hậu nhiệt đới với mùa đông lạnh của Đồng bằng sông Hồng có lợi thế
A. trồng được nhiều khoai tây.
B. tăng thêm vụ lúa đông xuân.
C.
phát triển các loại rau ôn đới.
D. chăn nuôi nhiều gia súc xứ lạnh.
Câu 18. Sức ép lớn nhất đối với việc sản xuất lương thực, thực
phẩm Đồng bằng sông Hồng là
A. thiếu nguồn lao động. B. đô thị hóa với tốc độ nhanh.
C. chuyển đổi cơ cấu cây trồng còn chậm.
D. bình quân
đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp.
Câu 19. Nhận định nào không
phải là hạn chế chủ yếu của Đồng
bằng sông Hồng ?
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
B. Chịu ảnh hưởng nhiều của những thiên tai.
C. Sức ép dân số đối với vấn đề phát triển kinh tế - xã hội.
D. Cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa phát triển bằng các
vùng khác.
Câu 20. Nhận định đúng nhất về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng
sông Hồng là
A. Có sự chuyển biến cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại
hóa.
B. Có sự chuyển biến cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực
nhưng vẫn còn chậm.
C. Có sự chuyển biến cơ cấu kinh tế diễn ra còn chậm, chưa phát huy được hết
thế mạnh của vùng.
D. Có sự chuyển biến cơ cấu kinh tế tương đối nhanh,
nhưng nông nghiệp vẫn chiếm tỷ trọng cao nhất.
Câu 21. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
A. tiếp tục tăng đều tỷ trọng của cả 3 khu vực I, II, III.
B. tiếp tục tăng tỷ trọng của khu vực I và III, giảm tỷ trọng khu vực II.
C. tiếp tục giảm tỷ trọng khu vực I và II, tăng tỷ trọng khu vực khu vực
III.
D. tiếp tục
giảm tỷ trọng khu vực I, tăng nhanh tỷ trọng khu vực II và III.
Câu 22. Xu hướng chuyển dịch trong khu vực I ở Đồng bằng sông Hồng là
A. tăng tỷ trọng ngành trồng trọt và giảm tỷ trọng ngành chăn nuôi.
B. giảm tỷ trọng ngành trồng trọt và tăng tỷ trọng
ngành chăn nuôi.
C. giảm tỷ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, tăng tỷ trọng ngành thủy sản.
D. tăng tỷ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỷ trọng ngành thủy sản và trồng trọt.
Câu 23. Đất
phù sa màu mỡ ở Đồng bằng sông Hồng chiếm khoảng
A. 60 %.
B. 65 %.
C. 70 %.
D. 75%.
Câu 24. Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU
KINH TẾ THEO NGÀNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Đơn vị %)
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2010
|
Nông- Lâm- Ngư
|
45,6
|
32,6
|
29,1
|
12,6
|
Công nghiệp- xây dựng
|
22,7
|
25,4
|
27,5
|
43,8
|
Dịch vụ
|
31,7
|
42,0
|
43,4
|
43,6
|
Chọn dạng biểu đồ thích hợp
nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng từ 1990- 2010.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ
miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột chồng.
Xem thêm
>>
VÙNG KINH TẾ TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ
Liên quan
>> Trắc nghiệm địa lí 12 có đáp án
>>
Tìm hiểu địa lí 12
Địa lí, Địa lí 12, Địa lí THPT, Lớp 12, Hỏi đáp địa lí 12, Trắc nghiệm, Trắc nghiệm địa lí, Trắc nghiệm địa lí 12,
(Tài liệu Ôn thi THPT Quốc gia môn địa lí, Ôn thi HSG môn địa lí)
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment