👉Tham gia Kênh Telegram theo dõi kèo kiếm COIN => Bấm vào đây
👉Tự đăng ký tài khoản chứng khoán miễn phí online - Bấm vào đây để đăng ký
B. Phiến lá mỏng → thuận lợi cho khí khuếch tán
vào và ra được dễ dàng
C. Lớp biểu bì của mặt lá
có chứa tế bào khí khổng → khí CO2 khuếch tán vào bên trong lá đến lục lạp.
D. Lá có nhiều diệp lục giúp hấp thụ ánh sáng tốt
A. Khí khổng
B. Toàn bộ bề mặt cơ thể
C. Lông hút của rễ
D. Chóp rễ
Câu
3. Lông hút được hình thành từ đâu?
A. Do các tế bào ở phần trụ giữa kéo dài ra hình thành.
B. Do các tế bào biểu bì kéo dài ra hình thành.
C. Do các tế bào ở vỏ kéo dài ra hình thành.
D. Do các tế bào mạch gỗ và mạch rây kéo dài ra hình thành.
Câu 4. Ở thực vật CAM, khí khổng có đặc điểm gì
A.
Đêm mở ra, ngày đóng.
B. Đêm đóng, ngày mở
C. Đỏng mở cả ngày và đêm
D. Mở khi bình minh, đóng vào hoàng hôn.
Câu 5. Nguyên tắc cơ bản nhất của tưới tiêu hợp lí
là
A. Duy trì trạng thái cân bằng nướng trong cây
B. Đảm bảo lượng khoáng trong nước
C. Thời gian tưới hợp lí
D. Tưới đúng phương pháp.
Câu 6. Thoát
hơi nước qua lá có những con đường nào?
A. Qua khí khổng và qua lớp cutin.
B. Qua
lớp cutin và qua mô giậu.
C. Qua
lớp biểu bì và qua lớp cutin.
D. Qua
mô giậu và qua khí khổng .
Câu 7. Pha sáng là gì?
A. Là
pha cố định CO2.
B. Là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành
năng lượng hóa học.
C. Là
pha chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng ánh sáng.
D. Là
pha diễn ra trong điều kiện thiếu ánh sáng.
Câu 8. Pha sáng diễn ra ở
A.
strôma.
B. tế
bào chất.
C. tilacôit.
D. nhân.
Câu 9. Quá trình
quang hợp không có vai trò nào sau đây?
A. Cung
cấp thức ăn cho sinh vật.
B.
Chuyển hóa quang năng thành hóa năng.
C. Phân giải các chất hữu cơ thành năng lượng.
D. Điều
hòa không khí.
Câu 10. Sản phẩm của
pha sáng trong quang hợp ở thực vật gồm
A. ADP,
NADPH, O2.
B. ATP, NADPH, O2.
C.
Cacbohiđrat, CO2.
D. ATP,
NADPH.
Câu 11. Sản phẩm nào từ chu trình Canvin
chuyển hóa thành cacbohiđrat, prôtêin, lipit?
A. Ribulôzơ 1,5 điP.
B. APG.
C. AlPG.
D. C6H12O6.
Câu 12. Pha tối diễn ra ở vị trí nào
trong lục lạp?
A. Ở
màng ngoài.
B. Ở
màng trong.
C. Ở chất nền strôma.
D. Ở
tilacôit.
Câu 13. Pha sáng của quang hợp là pha
chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng
của các liên kết hoá học trong
A. ATP, O2. B. NADPH, CO2.
C. ATP và
NADPH. D.
ATP, NADPH và C6H12O6.
Câu 14. Phân tử ôxi (O2) được
giải phóng trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu?
A. H2O (quang phân li H2O ở
pha sáng). B. CO2
(cố định CO2 ở pha tối).
C. CO2
(quang phân li CO2 ở pha sáng). D.
Khử APG ở chu trình Canvin.
Câu 15. Sản phẩm nào của pha sáng không
đi vào pha tối?
A. ATP. B. NADPH. C. ATP, NADPH. D. O2.
Câu 16. Vì sao diệp lục có màu lục
A. Vì nó không thu nhận màu xanh lục và nó hút các
tia sáng có màu khác (nhất là màu đỏ và màu lam)
B. Vì nó hút tia sáng màu xanh lục
C. Vì nó làm nhiệm vụ quang hợp
D. Vì thành phần cấu trúc của diệp lục chứa nguyên tố Mg.
Câu 17. Thực vật chỉ hấp thụ nitrogen dưới dạng?
A. NO2-
và NO3-.
B. NO2-
và NH4+.
C. NO3- và NH4+.
D. NO2-
và N2.
Câu 18. Thành phần dịch mạch gỗ
A. Chủ yếu là nước và ion khoáng, ngoài ra còn có các chất
hữu cơ được tổng hợp từ rễ.
B. Chủ yếu là chất
hữu cơ được tổng hợp từ lá, ngoài ra còn có các chất hữu cơ được tổng hợp từ rễ.
C. Chủ yếu là chất
hữu cơ được tổng hợp từ lá, ngoài ra còn có nước ở rễ.
D. Chủ yếu là nước,
ngoài ra còn có chất hữu cơ ở rễ.
Câu 19. Động lực của dòng mạch gỗ
(1). Lực
đẩy (áp suất rễ)
(2). Sự chênh lệch
áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất
(3). Lực
liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ
(4). Sự
chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (quả, củ…)
(5). Lực
hút do thoát hơi nước ở lá
A. (1)-(3)-(5)
B. (1)-(2)-(4)
C. (1)-(2)-(3)
D. (1)-(3)-(4)
Câu 20. Thành
phần dịch mạch rây
A. Chủ yếu là saccarôzơ, các axit amin, vitamin,
hoocmôn thực vật.
B. Chủ yếu là nước, khoáng và hoocmôn
thực vật.
C. Chủ yếu là nước, và hoocmôn thực vật.
D. Chủ yếu là saccarôzơ, nước, khoáng và
hoocmôn thực vật.
Câu 21. Động lực của dòng mạch rây
A. Sự chênh lệch áp suất thẩm
thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.
B. Sự chênh
lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất
C. Lực hút
do thoát hơi nước ở lá
D. Lực đẩy
(áp suất rễ)
Câu 22. Các nguyên tố khoáng được cây hấp thụ dưới
dạng
A. phân tử tự do.
B. keo.
C. ion hòa tan.
D. muối ở thể rắn.
Câu 23. Ở thực vật thủy sinh, nước và khoáng được hấp
thụ nhờ bộ phận nào
A. qua lông hút rễ
B. qua lá.
C. qua thân
D. qua bề mặt cơ thể
Câu 24. Khi nói về ảnh
hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp câu nào sau đây là không đúng?
A. Nồng
độ CO2 tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần.
B. Từ
điểm bão hòa CO2 trở đi, nồng độ CO2 tăng dần thì cường
độ quang hợp giảm dần.
C. Cường
độ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần.
D. Khi nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì
cường độ quang hợp tăng rất nhanh, thường đạt cực đại ở 35 – 450C
rồi sau đó giảm mạnh.
Câu 25. Nhiệt độ có ảnh hưởng đến cường
độ quang hợp thông qua ảnh hưởng đến
A. các phản ứng enzim trong pha sáng và pha tối.
B. độ
đóng mở khí khổng để nhận CO2.
C. cấu
tạo của bộ máy quang hợp.
D. cường
độ ánh sáng và thành phần quang phổ.
Câu 26. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Ở
điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi
cho quang hợp.
B. Ở
điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi
cho quang hợp.
C. Ở điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận
lợi cho quang hợp.
D. Ở
điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho
quang hợp.
Câu 27. Những
phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau?
(1)
Cường độ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần; từ
điểm bão hòa trở đi, cường độ ánh sáng tăng thì cường độ quang hợp giảm dần.
(2) Cây
quang hợp mạnh nhất ở miền ánh sáng đỏ sau đó là miền ánh sáng xanh tím.
(3) Nồng
độ CO2 càng tăng thì cường độ quang hợp càng tăng.
(4) Nồng
độ CO2 tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng
dần; từ điểm bão hòa trở đi, nồng độ CO2 tăng thì cường độ
quang hợp giảm dần.
(5) Khi
nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ quang hợp tăng rất nhanh thường
đạt cực đại ở 25 - 350C rồi sau đó giảm mạnh.
Phương
án trả lời đúng là:
A. (1)
và (4).
B. (1),
(2) và (4).
C. (1), (2), (4) và (5).
D. (1),
(2), (3), (4) và (5).
Câu 28. Khi nói về ảnh hưởng của các
nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu
sau đây sai?
I. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ
thuận với cường độ ánh sáng.
II. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể
bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước.
III. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp
thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp.
IV. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì
CO2 là nguyên liệu của pha tối.
A. 1
B. 2.
C. 3
D. 4
Câu 29. Rễ cây hấp thu khoáng từ đất theo cơ chế nào
A. Chủ động và thụ động
B. Chủ động
C. Khuếch tán
D. Thẩm thấu và khuếch tán
Câu 30. Điều không
đúng với sự hấp thụ thụ động các ion khoáng ở rễ là các ion khoáng
A. hòa
tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.
B. hút
bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ, trao đổi với nhau khi có sự tiếp
xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi).
C. thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao
đến thấp.
D. khếch
tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
Câu 31. Sự hấp thụ
khoáng thụ động của tế bào không phụ thuộc vào:
(1) Hoạt
động trao đổi chất. (2) Sự chênh lệch nồng độ ion.
(3) Năng
lượng. (4)
Hoạt động thẩm thấu.
Có bao
nhiêu nhận định đúng?
A. 1.
B.
2.
C. 3.
D. 4.
Câu 32. Những đặc
điểm của quá trình hấp thụ thụ động các ion khoáng là:
(1)
Khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
(2) Hòa
tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.
(3) Hút
bám trên bề mặt các keo đất và trên bề mặt rễ, trao đổi với nhau khi có sự tiếp
xúc rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi).
(4) Được
hấp thụ mang tính chọn lọc và ngược với građien nồng độ nên cần thiết phải tiêu
tốn năng lượng.
A. (1), (2) và
(3)
B. (1), (3) và (4)
C. (2), (3) và (4)
D. (1), (2) và (4)
Câu 33. Nhu cầu nước của cây phụ thuộc vào yếu tố nào?
I. Đặc điểm sinh học của cây
II. Giai đoạn phát triển của cây
III. Điều kiện khí hậu, thời tiết
IV. Giá thể trống cây
Có bao
nhiêu nhận định đúng?
A. 1.
B.
2.
C. 3.
D. 4.
Câu 34. Đặc điểm hình thái của lá giúp
hấp thụ nhiều tia sáng là
A. có
khí khổng.
B. có hệ
gân lá.
C. có
lục lạp.
D. diện tích bề mặt lớn.
Câu 35. Lá có đặc điểm nào phù hợp với chức
năng quang hợp?
(I). Hình bản, xếp xen kẽ, hướng quang.
(II). Có mô xốp gồm nhiều khoang trống chứa CO2; mô giậu chứa nhiều lục lạp
(III). Hệ mạch dẫn (bó mạch gỗ của lá) dày đặc, thuận lợi cho việc vận chuyển
nước, khoáng và sản phẩm quang hợp.
(IV). Bề mặt lá có lớp cutin bảo vệ.
(V). Bề mặt lá có nhiều khí khổng, giúp trao
đổi khí.
A. (I), (II), (III)
B. (I), (II), (III), (IV)
C. (II), (III), (IV)
D. (I), (II), (III), (V)
Câu 36. Carôtenôit có nhiều trong mẫu vật nào
A.
Củ cà rốt
B. Khoai tây
C. Rau muống
D. Lá bàng
Câu 37. Tác nhân nào trực tiếp điều tiết
độ mở của khí khổng?
A. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng
B. Nhiệt độ môi trường
C. Ánh sáng
D. Độ ẩm không
khí
Câu 38. Nhóm thực vật C3 bao
gồm các loài cây
A. xương
rồng, thanh long, dứa.
B. mía,
ngô, rau dền.
C. cam, bưởi, nhãn.
D. xương
rồng, mía, cam.
Câu 39. Nhóm thực vật C4 bao
gồm các loài cây
A. xương
rồng, thanh long, dứa.
B. mía, ngô, rau dền.
C. cam,
bưởi, nhãn.
D. xương
rồng, mía, cam.
Câu 40. Nhóm thực vật
CAM bao gồm các loài cây
A. xương rồng, thanh long, dứa.
B. mía,
ngô, rau dền.
C. cam,
bưởi, nhãn.
D. xương
rồng, mía, cam.
Câu 41. Quá trình trao đổi nước và khoáng ở thực vật diễn ra
theo thứ tự?
(1)
hấp thụ
nước ở hệ rễ; (2) vận chuyển nước ở thân; (3) thoát hơi nước ở lá
Thứ tự đúng là
A.
1, 2, 3.
B.
2, 1, 3.
C.
1, 3,2.
D.
3, 2, 1.
Câu 42. Có
bao nhiêu hoạt hoạt động nào sau đây góp phần cung cấp nitrogen cho cây hấp
thụ?
(1) Sự phóng điện trong khí
quyển (sấm sét).
(2) Hoạt động cố định
nitrogen khí quyển của các vi sinh vật.
(3) Hoạt động của các nhóm
vi khuẩn phân hủy chất hữu cơ trong xác sinh vật.
(4) Sự cung cấp nitrogen qua
phân bón.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 43.
Vì sao thực vật ở cạn có thể chết
khi bị ngập úng?
I. Tính
chất lí, hoá của đất thay đổi nên rễ cây bị thối.
II.
Thiếu ôxy ảnh hưởng tiến trình hô hấp bình thường của rễ.
III.
Tính luỹ các chất độc hại đối với tế bào và làm cho lông hút chết, không hình
thành được lông hút mới.
IV. Rễ
cây không hấp thụ được nước dẫn đến mất cân bằng nước.
A. I,
II, III
B. II, III, IV
C. I,
II, IV
D. I,
III, IV
Câu 44. Sự hấp
thụ ion khoáng thụ động của tế bào rễ cây phụ thuộc vào
A. hoạt
động trao đổi chất.
B. chênh lệch nồng độ ion.
C. cung
cấp năng lượng.
D. hoạt
động thẩm thấu.
Câu 45. Phần lớn
các ion khoáng xâm nhập vào rễ theo cơ chế chủ động, diễn ra theo phương thức
vận chuyển từ nơi có
A. nồng
độ cao đến nơi có nồng độ thấp, cần tiêu tốn ít năng lượng.
B. nồng
độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
C. nồng
độ thấp đến nơi có nồng độ cao, không tiêu tốn năng lượng.
D. nồng độ thấp đến nơn có nồng độ cao, phải tiêu
tốn năng lượng.
Câu 46. Sự hấp thụ
khoáng thụ động của tế bào không phụ thuộc vào:
(1) Hoạt
động trao đổi chất. (2) Sự chênh lệch nồng độ ion.
(3) Năng
lượng. (4)
Hoạt động thẩm thấu.
Có bao
nhiêu nhận định đúng?
A. 1.
B.
2.
C. 3.
D. 4.
Câu 47. Những đặc
điểm của quá trình hấp thụ thụ động các ion khoáng là:
(1)
Khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
(2) Hòa
tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.
(3) Hút
bám trên bề mặt các keo đất và trên bề mặt rễ, trao đổi với nhau khi có sự tiếp
xúc rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi).
(4) Được
hấp thụ mang tính chọn lọc và ngược với građien nồng độ nên cần thiết phải tiêu
tốn năng lượng.
A. (1), (2) và
(3)
B. (1), (3) và (4)
C. (2), (3) và (4)
D. (1), (2) và (4)
Câu 48. Khi nói về hô hấp ở thực vật,
nhân tố môi trường nào sau đây không ảnh hưởng đến hô hấp?
A. Nhiệt độ.
B. Nồng độ khí CO2.
C. Nồng độ khí Nitơ (N2).
D. Hàm lượng nước.
Câu 49. Nhiệt độ tối thiểu cây bắt
đầu hô hấp biến thiên trong khoảng
A.(-5 0C) - (5 0C), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau
B.(0 0C) - (10 0C), tùy theo loại cây ở
các vùng sinh thái khác nhau.
C.(5 0C) - (10 0C), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác
nhau
D.(10 0C) - (20 0C), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái
khác nhau.
Câu 3. Nhiệt độ tối đa cho hô hấp ở trong khoảng
A.35oC - 40oC
B.40oC - 45oC
C.30oC - 35oC
D.45oC - 50oC
Câu 50. Nhiệt độ tối
ưu cho hô hấp trong khoảng
A.25oC - 30oC
B.30oC - 35oC
C.20oC - 25oC
D.35oC - 40oC
Câu 51. Quá trình hô hấp có liên quan
chặt chẽ với nhân tố nhiệt độ vì:
A.Mỗi loài chỉ hô hấp trong điều kiện nhiệt độ nhất
định
B.Nhiệt độ ảnh hưởng đến cơ chế đóng mở khí khổng,
nên ảnh hưởng đến nồng độ oxi
C. Hô hấp bao gồm các phản ứng hoá học cần sự xúc
tác của các enzim do vậy phải phụ thuộc chặt chẽ với nhiệt độ
D.Nhiệt độ ảnh hưởng đến lượng nước mà nước là
nguyên liệu của quá trình hô hấp
Câu 52. Cho các nhận định về ảnh hưởng
của hô hấp lên quá trình bảo quản nông sản, thực phẩm
(1) Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ của đối tượng
bảo quản.
(2) Hô hấp làm nhiệt độ môi trường bảo quản tăng.
(3) Hô hấp làm tăng độ ẩm, thay đổi thành phần khí
trong môi trường bảo quản.
(4) Hô hấp không làm thay đổi khối lượng, chất lượng
nông sản, thực phẩm.
Số nhận định đúng là:
A.4.
B.3.
C.1.
D.2.
Câu 53. Trong quá trình bảo quản nông
sản, thực phẩm, rau quả cần phải làm cho hô hấp:
A. Vẫn hoạt động bình thường
B. Giảm đến mức tối thiểu
C. Tăng đến mức tối đa.
D. Không còn hoạt động được.
Câu 54. Biện
pháp bảo quản nông phẩm nào sau đây là không phù hợp?
A. Ức chế hô hấp của nông phẩm về không
B. Bảo
quản khô.
C. Bảo
quản lạnh
D. Bảo
quản trong môi trường khí biến đổi.
Câu 55. Vì
sao muốn bảo quản thì cần phải phơi khô hạt ?
A. Vì
khi hạt khô, độ ẩm trong hạt thấp, cường độ hô hấp giảm.
B. Vì
khi hạt khô, cường độ hô hấp bằng 0.
C. Vì
khi hạt khô, không bị động vật ăn.
D.Vì khi
hạt khô, dễ gieo trồng cho vụ sau.
Câu 56. Trong
phòng chứa nông sản (khoai, thóc, hạt đỗ), để giảm hao hụt và giữ chất lượng
cho nông sản đó trong thời gian dài, người ta thường:
A. Hạ
thấp nhiệt độ, độ ẩm và lượng oxi, tăng lượng cacbonic
B. Hút
bớt khí oxi và cacbonic, rồi bơm khí nito vào phòng
C. Để phòng luôn thoáng, cho vôi bột hút ẩm vào phòng đó
D. Làm
phòng kín, giữ nhiệt độ bảo quản luôn ở 40C
Câu 57. Nơi
diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật đang sinh trưởng là
A. Rễ.
B. Thân.
C. Lá.
D. Quả
Câu 58. Sản phẩm của
quá trình hô hấp gồm:
A. CO2, H2O, năng lượng.
C. O2,
H2O, năng lượng.
B. CO2,
H2O, O2.
D. CO2,
O2, năng lượng.
Câu 59. Hô hấp hiếu khí
xảy ra ở vị trí nào trong tế bào?
A. Ti thể.
B. Tế
bào chất.
C. Nhân.
D. Lục
lạp.
Câu 60. Giai đoạn đường
phân xảy ra ở vị trí nào trong tế bào?
A. Ti
thể.
B. Tế bào chất.
C. Nhân.
D. Lục
lạp.
Câu 61. Phương trình
tổng quát của hô hấp được viết đúng là
A. 6CO2
+ 12H2O → C6H12O6 + 6O2
+ 6H2O + (36 – 38 ATP) + Nhiệt.
B. 6CO2
+ C6H12O6 → 6H2O + 6O2 +
6H2O + (36 – 38 ATP) + Nhiệt.
C. C6H12O6 + 6O2
+ 6H2O → 6CO2 + 12H2O + (36 – 38 ATP) + Nhiệt.
D. C6H12O6
+ 6O2 + 6H2O → 6CO2 + 12H2O + (34 –
36 ATP) + Nhiệt.
Câu 62. Hô hấp sáng là
quá trình hấp thụ
A. O2 và giải phóng CO2 ở
ngoài sáng.
B. CO2
và giải phóng O2 ở ngoài sáng.
C. H2O
và giải phóng O2 ở ngoài sáng.
D. H2O,
CO2 và giải phóng C6H12O6 ở ngoài
sáng.
Câu 63. Các giai đoạn
hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Đường
phân à Chuỗi
chuyền electron hô hấp à Chu
trình Crep.
B. Chu
trình Crep à Đường
phân à Chuỗi
chuyền electron hô hấp.
C. Chuỗi
chuyền electron hô hấp à Đường
phân à Chu
trình Crep.
D. Đường phân à Chu trình Crep à Chuỗi chuyền electron.
Câu 64. Nội dung nào
sau đây nói không đúng về mối quan
hệ giữa hô hấp và môi trường ngoài?
A. Nhiệt
độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ hô hấp tăng (do tốc độ các phản ứng
enzim tăng).
B. Cường
độ hô hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước.
C. Cường
độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ CO2.
D. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ O2.
Câu 65. Có bao nhiêu đặc điểm giúp lá cây
thích nghi với việc giảm bớt sự mất nước
qua thoát hơi nước?
(1) Lá có kích thước nhỏ; (2) Lớp
cutin dày; (3) Lá rụng vào mùa khô; (4) Khí khổng mở ban đêm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 66. Các biện pháp kỹ thuật và công nghệ tăng năng suất cây trồng dựa trên
quang hợp
(1) Bón phân hợp lí.
(2) Tưới nước hợp lí
(3) Tăng cường nguồn sáng bước sóng phù hợp (LED)
(4) Chọn giống
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 67. Trong các biện pháp sau, có bao nhiêu
biện pháp giúp cho bộ rễ cây phát triển?
(1) Phơi
ải đất, cày sâu, bừa kĩ.
(2) Tưới
nước đầy đủ và bón phân hữu cơ cho đất.
(3) Giảm
bón phân vô cơ và hữu cơ cho đất.
(4) Vun
gốc và xới đất cho cây.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 68. Nhóm thực vật
CAM bao gồm các loài cây
A. xương rồng, thanh long, dứa.
B. mía,
ngô, rau dền.
C. cam,
bưởi, nhãn.
D. xương
rồng, mía, cam.
Câu 69. nguyên nhân nào
nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm?
A. Vì
ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực
vật này.
B. Vì
mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm.
C. Vì
ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2.
D. Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí
khổng đóng để tiết kiệm nước.
↪Tham gia kênh telegram chuyên nhận kèo kiếm tiền miễn phí
I.Đào coin - Tiền điện tử miễn phí
II. Đăng ký tài khoản - nhận coin, tiền điện tử (Nhận coin sàn)
↪Đăng ký tài khoản - nhận coin sàn miễn phí - giữ chặt để bán
III. Sàn giao dịch Coin
↪Link đăng ký sàn Coinsavi vừa đào coin sàn vừa giao dịch 320 loại coin
↪Link đăng ký sàn BINANCE - Sàn giao dịch tiền điện tử số 1 thế giới
↪Link đăng ký sàn MEXC (MXC)- Sàn giao dịch tiền điện tử list nhiều coin mới
↪Link đăng ký sàn OKX - Ví web3
↪Link đăng ký sàn HUOBI - Sàn giao dịch coin hàng đầu thé giới
↪Link đăng ký sàn VNDC- Sàn giao dịch tiền điện tử Việt Nam
↪Link đăng ký sàn ATTLAS- Sàn giao dịch tiền điện tử Việt Nam
↪Link đăng ký sàn Bybit- Sàn giao dịch tiền điện tử mới nhiều ưu đãi
↪Link đăng ký sàn Gate - Sàn giao dịch tiền điện tử list nhiều coin mới
↪Link đăng ký sàn Gate - Sàn giao dịch tiền điện tử list nhiều coin mới
↪Hướng dẫn mở tài khoản chứng khoán trên điện thoại - Ở nhà cũng mở được để kiếm tiền mọi noi mọi lúc
Tham gia kênh Telegram theo dõi kèo kiếm coin miễn phí=> Bấm vào đây
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment