Cài app kiếm tiền, Bấm vào đây
Một số câu hỏi trắc nghiệm TIN HỌC VĂN PHÒNG CƠ BẢN CÓ ĐÁP ÁN- dùng cho ôn thi thăng hạng giáo viên, thi chứng chỉ tin học cơ bản -Module 5
Ghi chú:
1. Đáp án được tô màu đỏ
2. Thi thi lấy chứng chỉ, bài thi gồm 2 phần: Phần 1 trắc nghiệm trên máy, chấm trực tiếp. Phần 2 là thực hành gồm 3 bài soạn thảo văn bản, excel, ppt khá đơn giản. Bạn yên tâm thi nếu chắc chắn về phần lý thuyết làm bài trắc nghiệm (Đúng 50% là đạt)
Bồi dưỡng giáo viên, Chứng chỉ, Giáo viên, Tham khảo, Thăng hạng, Thăng hạng giáo viên, Tin học, Trắc nghiệm,
Bấm vào đây để xem thêm
Ghi chú:
1. Đáp án được tô màu đỏ
2. Thi thi lấy chứng chỉ, bài thi gồm 2 phần: Phần 1 trắc nghiệm trên máy, chấm trực tiếp. Phần 2 là thực hành gồm 3 bài soạn thảo văn bản, excel, ppt khá đơn giản. Bạn yên tâm thi nếu chắc chắn về phần lý thuyết làm bài trắc nghiệm (Đúng 50% là đạt)
Bồi dưỡng giáo viên, Chứng chỉ, Giáo viên, Tham khảo, Thăng hạng, Thăng hạng giáo viên, Tin học, Trắc nghiệm,
Trắc nghiệm thi chứng chỉ tin học cơ bản - Module 5: Sử dụng Sử dụng trình chiếu cơ bản (Phần 1)
Câu 1: Để một bài thuyết trình đạt
hiệu quả cao, chúng ta cần quan tâm tới vấn đề nào đầu tiên ?
A. Đối
tượng nghe bài thuyết trình
B. Phương
pháp thuyết trình
C. Nắm vững
nội dung cần thuyết trình
D. Hình thức
thuyết trình
Câu 2: Cấu trúc chung của một bài thuyết trình gồm
có bao nhiêu phần ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Trong Powerpoint 2010, phần
mở rộng của tên file là nhóm kýtự nào?
A. ppts
B. ppt
C. pptx
D. pptt
Câu 4: Trong Powerpoint 2010, thoá khỏi chương
trình bằng cách?
A. Nhấn nút
Close
B. Nhấn tổ hợp
phím Alt + F4
C. Vào File/
Exit
D. Tất cả
đểu đúng
Câu 5: Để mở chương trình Powerpoint 2010, ta làm
thế nào?
A. Kích đúp chuột trái vào biểu tượng Powerpoint 2010 trên màn hình
desktop B. Kích chuột phải vào biểu tượng Powerpoint 2010 trên màn hình
desktop/Open
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D.
Start/All Programs/Microsoft Office/Powerpoint 2010
Câu 6: Trong Powerpoint 2010, thanh công cụ truy cập
nhanh có tên là?
A. Quick
Toolbar Access
B. Access
Quick Toolbar
C. Quick Access Toolbar
D.
Toolbar Quick Access
Câu 7: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây
để tùy chọn phần ẩn/hiện của
các thanh công cụ ?
A. Vào
File/Options/Advanced
B. Vào
File/Options/General
C. Vào File/Options/Customize Ribbon
D. Vào
File/Options/Proofing
Câu 8: Để truy nhập hệ thống trợ giúp
trên PowerPoint sử dụng phím hay tổ hợp phím nào ?
A. ESC
B. Ctrl + H
C. F1
D. Alt + Tab
Câu 9: Trong Powerpoint 2010,
cách nào để mở 1 bản trình bày (Presentation) cósẵn trong máy tính?
A. File/Close
B. File/Edit
C. File/Open
D. File/Save
Câu 10: Trong Powerpoint 2010, thao tác File/Open
dùng để làm gì?
A. Đóng 1
bản trình bày (Presentation) cósẵn trong máy tính
B. Lưu 1
bản trình bày (Presentation) cósẵn trong máy tính
C. Mở 1 bản trình bày (Presentation) cósẵn trong máy tính
D. Xóa 1
bản trình bày (Presentation) cósẵn trong máy tính
Câu 11: Trong Powerpoint 2010, để thoát file hiện
hành, ta làm thế nào?
A. File/Save
B. File/Open
C. File/Exit
D. File/Edit
Câu 12: Trong Powerpoint 2010,
thao tác File/Close dùng để làm gì?
A. Lưu file hiện tại
A. Lưu file hiện tại
B. Xóa file
hiện tại
C. Đóng file
hiện tại
D. Sao chép
file hiện tại
Câu 13: Trong Powerpoint 2010, có
3 file đang mở, thao tác chọn File/Close dùng để làm gì?
B. Đóng
Slide hiện tại
C. Đóng file
hiện tại
D. Tắt máy
tính
Câu 14: Trong Powerpoint 2010,
cách nào để tạo một bản trình bày (Presentation) mới?
A. Insert/New
Slide/Create
B.
File/New Presentation/Create
C. File/New/Blank Presentation/Create
D.
Insert/New/Blank Presentation/Create
Câu 15: Trong Powerpoint 2010,
thao tác nào sau đây để tạo mới 1 tập tin trình diễn theo mẫu giao diện
(Themes) của chương trình?
A. Vào Home
/ New / Themes / Chọn mẫu / OK
B. Vào Home
/ New / Themes / Chọn mẫu / Create
C. Vào File
/ New / Themes / Chọn mẫu / Create
D. Vào File
/ New / Themes / Chọn mẫu / OK
Câu 16: Trong Powerpoint 2010,
thao tác nào sau đây để tạo mới 1 tập tin trình diễn theo mẫu (Sample
templates) của chương trình?
A. Vào
Home / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create
B. Vào
Design / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create
C. Vào File /
New / Sample templates / Chọn mẫu / Create
D. Vào
Insert / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create
Câu 17: Trong Powerpoint 2010, chế
độ hiển thị nào cho phép thực hiện sắp xếp lại các Slide?
A. View/
Normal
B. View/
Page Layout
C. View/ Slide Sorter
D. View/
Reading View
Câu 18: Trong Powerpoint 2010, để chuyển sang chế
độ hiển thị đọc ta thực hiện?
A. Vào
View, chọn Reading Mode
B. Vào
Review, chọn Reading Mode
C. Vào View,
chọn Reading View
D. Vào
Review, chọn Reading View
Câu 19: Trong Powerpoint, tổ hợp phím Shift + F9
được sử dụng để?
B. Tắt chế
độ khung lưới khi soạn thảo
C. Bật, hoặc
Tắt chế độ khung lưới khi soạn thảo
D. Bật chế
độ khung lưới khi soạn thảo
Câu 20: Trong Powerpoint, tổ hợp phím Shift + Alt +
F9 được sử dụng để?
A. Bật thanh
thước kẻ
B. Tắt thanh
thước kẻ
C. Bật, hoặc
Tắt chế độ khung lưới khi soạn thảo
D. Tất cả đều
sai
Câu 21: Trong PowerPoint 2010,
thao tác nào sau đây dùng để bật, tắt khung lưới Gridlines?
A. Nhấn tổ hợp
phím Shift + F9
B. Vào View
chọn Gridlines
C. Tất cả
đều đúng
D. Vào Home
/ Arrange / Align / View Gridlines
Câu 22: Trong Powerpoint 2010, để lưu file, ta làm
thế nào?
A. File/Open
B. File/Close
C. File/Save
D. File/Edit
Câu 23: Trong Powerpoint 2010, thao tác File/Save
dùng để làm gì?
A. Xóa file
hiện tại
B. Sao chép
file hiện tại
C. Lưu file
hiện tại
D. Đóng file
hiện tại
Câu 24: Trong Powerpoint 2010, thao tác Ctrl + S
dùng để làm gì?
A. Xóa file
hiện tại
B. Sao chép
file hiện tại
C. Lưu file
hiện tại
D. Đóng file
hiện tại
Câu 25: Trong Powerpoint 2010, để
chuyển tập tin trình diễn sang dạng video?
A. File / Save As/ Save As Type/ PowerPoint Presentation
B. File / Save As/ Save As Type/ PDF
B. File / Save As/ Save As Type/ PDF
D. File /
Save As/ Save As Type/ Word
Câu 26: Trong Powerpoint 2010, để đặt mật khẩu cho
file hiện tại?
A. Vào
File/Save / Protect Presentation / Encrypt with Password.
B. Vào
Home / Info / Protect Presentation / Encrypt with Password.
C. Vào File/ Info/ Protect Presentation/
Encrypt with Password.
D. Vào
Home / Save / Protect Presentation / Encrypt with Password.
Câu 27: Trong Powerpoint 2010, chọn phát biểu đúng?
A. Không
cho phép lưu các Slide thành tập tin định dạng hình ảnh JPG
B. Tổ hợp
CTRL + O dùng để tạo thêm 1 trang Slide mới
C. Cho phép
lưu các Slide thành tập tin định dạng văn bản điện tử PDF
D. Lệnh
Rehearse Timings dùng để xóa 1 Slide
Câu 28: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây
để thiết lập thư mục lưu trữ mặc định?
A. File /
Save / Default file location
B. Option
/ Save / Default file location.
C. File / Option / Save / Default file
location.
D. File /
Save / Option / Default file location.
Câu 29: Trong Powerpoint 2010,
thao tác File / Option / Save / Default file location dùng để làm gì?
A. Thiết lập
cá thông số cho cá trang in
B. Thiết lập
thông số cho toàn bộ Slide
C. Thiết lập
thư mục lưu trữ mặc định
D. Thiết lập
theme cho toàn bộ Slide
Câu 30: Trong PowerPoint 2010,
thao tác nào sau đây để mở một bài thuyết trình đồng thời trên hai của sổ ?
A. Vào
Review/New Windows
B. Vào
Home/New Windows
C. Vào View/New Windows
D. Vào
Data/New Windows
Câu 31: Mỗi trang trình diễn trong Powerpoint được
gọi là?
A. Một Page
B. Một Slide
C. Một Sheet
D. Một Cơ sở
dữ liệu
A. Ctrl +
F5
B. Ctrl + Z
C. Ctrl +
A
D. Ctrl +
X
Câu 33: Trong chương trình MS
PowerPoint, chức năng Design/Themes dùng để làm gì?
A. Định dạng
hiệu ứng lật trang
B. Định dạng
giao diện của slide
C. Định đạng
hiệu ứng cho các đối tượng trên slide
D. Định dạng
kiểu chữ cho slide
Câu 34: Trong Powerpoint 2010,
cách nào để lựa chọn bố cục cho Slide?
A. Format /Slide Design
A. Format /Slide Design
B. Home/Layout
C. Insert/New
Slide
D. Home/New
Slide
Câu 35: Trong Powerpoint 2010, cách nào để thêm 1
Slide mới?
A. Kích chuột
phải vào Slide/Copy
B. Kích chuột
phải vào Slide/New Slide
C. Kích chuột
phải vào Slide/Cut
D. Kích chuột
phải vào Slide/Delete
Câu 36: Trong Powerpoint 2010,
cách nào sau đây cho phép định dạng chung cho toàn bộ các Slide?
A.
View/Notes Page
B. View/Slide Master
C. View/Normal
D. View/Slide
Sorter
Câu 37: Trong Powerpoint 2010, cách nào để lựa chọn
bố cục cho Slide đã chọn gồm tiêu đề và nội dung?
A.
Home/Layout/Title Slide
B. Home/Layout/Title and Content
C.
Home/Slide Design
D.
Home/Layout/Title Slide
Câu 38: Trong PowerPoint 2010, mẫu bố cục (Layout)
Two Content có bao
nhiêu
placeholder?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 39: Trong PowerPoint 2010, mẫu bố cục (Layout)
Comparison cóbao nhiêu placeholder?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 40: Trong PowerPoint 2010, mẫu
bố cục (Layout) Picture with Caption có bao nhiêu placeholder cho phép nhập văn
bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có thể bạn quan tâm
==> Xem thêm tại đây
Giáo viên, Chứng chỉ, Tin học, Trắc nghiệm, Tham khảo, Bồi dưỡng giáo viên, Thăng hạng, Thăng hạng giáo viên
Bấm vào đây để xem thêm
Video Hướng dẫn cách tạo bài trắc nghiệm online miễn phí trên google
Tải SKKN + Tài liệu - Bấm vào đây
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment