Một số câu hỏi trắc nghiệm TIN HỌC VĂN PHÒNG CƠ BẢN CO ĐÁP ÁN- dùng cho ôn thi thăng hạng giáo viên, thi chứng chỉ tin học cơ bản (Phần 4)-Module 1
Ghi chú:
1. Đáp án được tô màu đỏ
2. Thi thi lấy chứng chỉ, bài thi gồm 2 phần: Phần 1 trắc nghiệm trên máy, chấm trực tiếp. Phần 2 là thực hành gồm 3 bài soạn thảo văn bản, excel, ppt khá đơn giản. Bạn yên tâm thi nếu chắc chắn về phần lý thuyết làm bài trắc nghiệm (Đúng 50% là đạt)
Câu 41: Các thiết bị: màn hình, loa, máy in, thuộc
khối chức năng nào?
A. Thiết bị
nhập
B. Thiết bị
xuất
C. Khối xử
lý
D. Các thiết
bị lưu trữ
Câu 42: Hãy chọn nhóm có thiết bị
không cùng nhóm với những thiết bị còn lại?
A. Màn
hình, máy in, bàn phím
B. Màn hình, máy in, loa
C. Máy
in, bàn phím, chuột
D. Máy
in, máy scan, usb
Câu 43: Phần mềm công cộng là gì?
A. Là phần mềm có tính phí và bạn có thể chia sẻ cho những người khác mà
không mất phí
B. Là phần mềm không có bản quyền, bất cứ ai cũng có thể sử dụng miễn phí
mà không bị hạn chế
C. Là phần mềm dùng thử bị hạn chế về thời gian sử dụng và các tính năng sử
dụng
D. Là phần mềm
có bản quyền và được thay đổi bởi bất cứ ai
Câu 44: Đâu là một ví dụ về phần
mềm hệ thống?
A. Đĩa mềm
B. Hệ điều hành
C. Đĩa CD
D. Bàn
phím
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần mềm
là tập hợp của các thiết bị nhập như máy scan, bàn phím, chuột,…
B. Phần mềm là một tập hợp
những câu lệnh được viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình,
và các dữ liệu hay tài liệu liên quan nhằm tự động thực hiện một số nhiệm vụ
hay chức năng
C. Phần mềm là tập hợp của các thiết bị xuất như màn hình, máy ín, máy chiếu,…
D. Phần mềm
là tập hợp của các thiết bị lưu trữ như ổ cứng, đĩa mềm, USB,…
Câu 46: Chương trình điều kiển thiết bị trong các
đĩa CD kèm theo khi gắn thêm thiết bị ngoại vi cho máy tính thường gọi là gì?
A. IOS
B. Driver
C. RAM
D. ROM
Câu 47: Chức năng chính của hệ điều hành (Operating
System) là gì?
A. Thực hiện
các lệnh theo yêu cầu của người sử dụng
B. Tất cả
các đáp án đều đúng
C. Quản lý,
phân phối và thu hồi bộ nhớ
D. Điều khiển
các thiết bị ngoại vi như ổ đĩa, máy in, bàn phím, màn hình
Câu 48: Hãy chỉ ra tên của một số hệ điều hành?
A. Linux,
Turbo
B. Linux,
Windows, Mac OS
C. Windows,
Max
D. Linux,
Window
Câu 49: Hệ thống nào là tập hợp các chương trình
phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng
và tài nguyên phần mềm trên máy tính?
A. Phần mềm ứng
dụng
C. Phần cứng
D. Các loại
trình dịch trung gian
Câu 50: Phần mềm nào dưới đây được cài đặt đầu tiên
trong máy tính?
A. Ms
Office
B. MS Windows
C. FireFox
D. Norton
Antivirus
Câu 51: Hãy kể tên một số hệ điều hành?
A. Linux,
Turbo
B. Linux, Windows, Mac OS
C.
Windows, Max
D. Mac
OS, Window
Câu 52: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần mềm ứng
dụng không cần hệ điều hành để chạy
B. Phần mềm ứng
dụng cần hệ điều hành để chạy
C. Hệ điều
hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
D. Máy tính
không cần hệ điều hành để chạy
Câu 53: Hệ điều hành là?
A. Trình duyệt
web
B. Phần mềm quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng dụng
C. Phần mềm
tìm kiếm thông tin
D. Phần mềm
văn phòng
Câu 54: Hệ điều hành nào sau đây không sử dụng cho
máy tính?
A. LINUX
B. Android
C. Windows 7
D. WindowsXP
Câu 55: Phần mềm Windows, Linux có đặc điểm gì
chung?
A. Tất cả đều
là phần mềm ứng dụng
B. Tất cả đều
là phần mềm hệ điều hành
C. Tất cả đều
là dịch vụ dải tần rộng
D. Tất cả đều
là thiết bị phần cứng
Câu 56:
Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A.
Windows 7
B. Microsoft Word
C. Linux
D. Unix
Câu 57: Hãy chọn phương án đúng
để điền vào dấu 3 chấm: "... là một cấu trúc bao gồm tập hợp các thao tác
và các kết quả tương quan sử dụng trong việc phát triển để sản xuất ra một sản
phẩm phần mềm"
A. Quy trình
hoạt động của máy tính
B. Quy trình
phát triển phần mềm
C. Quy trình
sản xuất máy tính
D. Quy trình
lắp ráp máy tính
Câu 58: Phát biểu nào chưa đúng?
A. Phần mềm thương mại - Commercia Software: có đăng ký bản quyền, không cho
phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nào
B. Phần mềm mã nguồn mở - Open Source Software: có đăng ký bản quyền, không
cho phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nào
C.
Phần mềm chia sẻ - Shareware: có
bản quyền, dùng thử trước khi mua. Nếu
muốn tiếp tục sử dụng chương trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả
D. Phần mềm miễn phí - Freeware: cho phép người khác tự do sử dụng hoàn
toàn hoặc theo một số yêu cầu bắt buộc. Ví dụ kèm tên tác giả
Câu 59: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phần mềm
mã nguồn mở cho phép người dùng được sửa mã nguồn
B. Phần mềm
mã nguồn mở là phần mềm phải mua bản quyền để sử dụng
C. Phần mềm
mã nguồn mở là phần mềm miễn phí
D. Phần mềm
mã nguồn mở cho phép người dùng được chia sẻ cho người khác
Câu 60: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm
mã nguồn mở?
A. Ubuntu
B. Microsoft
Office
C. Open
Office
D. Mozilla
Firefox
Câu 61: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần mềm
mã nguồn mở gây hại cho người sử dụng
B. Phần mềm
mã nguồn mở không cho phép phân phối lại
C. Phần mềm
mã nguồn mở không có bản quyền
D. Phần mềm
mã nguồn mở không có bảo hành
Câu 62: Thiết bị nào quyết định khả năng làm việc của
máy tính?
A. Chuột
B. Bàn phím
C. Máy in
D. CPU
Câu 63: Tốc độ của máy tính phụ thuộc vào các yếu tố
nào sau đây?
A. Tốc độ của
bộ vi xử lý. Tốc độ, dung lượng và không gian trống của ổ cứng
B. Dung lượng
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
C. Hệ điều
hành và quá trình tiến hành gom các tệp tin đã bị phân mảnh theo
định kỳ
D. Tất cả
các đáp án đều đúng
Câu 64: Tuỳ chọn nào cho phép cải thiện hiệu năng
của máy tính?
A. Thêm card
mạng không dây
D. Nâng cấp
RAM, CPU của máy tính
Câu 65: Hành động nào nên thực hiện
để tăng hiệu năng của máy tính?
A. Thường
xuyên khôi phục các tệp tin từ thùng rác
B. Luôn giữ
các chương trình của nhà sản xuất trên máy tính
C. Chạy nhiều
chương trình quét virus để tăng độ bảo vệ
D. Loại bỏ các chương trình không bao giờ dùng và đóng bớt các ứng dụng
cùng chạy tại một thời điểm
Câu 66: Phương án nào sau đây là đúng?
A. Khi chuyển sang chế độ Sleep của Windows 7, máy tính không tiêu thụ điện
năng
B. Khi chuyển
sang chế độ Shutdown của Windows 7, máy tính vẫn tiêu thụ
điện năng
C. Khi chuyển
sang chế độ Logout của Windows 7, máy tính không tiêu thụ
điện năng
D. Khi chuyển sang chế độ Sleep của Windows 7, máy tính vẫn tiêu thụ điện năng
Câu 67: Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân
thành?
A. Mạng cục
bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
B. Mạng toàn
cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
C. Mạng cục
bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng
D. Mạng cục
bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
Câu 68: Mạng LAN là viết tắt của?
A.
Location At Network
B. Local
At NetWork
C. Local
Area Net
D. Local Area Network
Câu 69: Mạng WAN là viết tắt của?
A. Winde
Area Network
B. Wide
are network
C. Wide
area networks
D. Wide Area Network
Câu 70: Khi sử dụng mạng LAN ta được các lợi ích
gì?
A. Quản lý tập
trung
B. Chia sẻ
tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích,…)
C. Dễ bảo
trì, bảo dưỡng
D. Tất cả
các đáp án đều đúng
Câu 71: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính?
A. Ở cách
nhau một khoảng cách lớn
B. Cùng một
hệ điều hành
C. Không
dùng chung một giao thức
D. Ở gần
nhau
Câu 72: Mạng WAN là mạng kết nối các máy tính?
A. Cùng một
hệ điều hành
B. Ở gần
nhau
C. Không
dùng chung một giao thức
D. Ở cách
nhau một khoảng cách lớn
Câu 73: Những yếu tố nào sau đây được sử dụng cho mạng
cục bộ (LAN)?
A. Kết nối máy tính cho các khu vực
địa lý cách xa nhau
B. Kết nối bằng
viễn thông và vệ tinh
C. Tốc độ không
cao
D. Chia sẻ
tài nguyên (máy in, máy quét,…)
Câu 74: Căn cứ vào quy mô sử dụng
người ta chia thành các loại mạng nào?
A. LAN
B. WAN
C. Internet
D. Tất cả
các đáp án đều đúng
Câu 75: Kỹ thuật dùng để kết nối
mạng cho nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi là?
A. WAN
B. MAN
C. Internet
D. LAN
Câu 76: Đơn vị cơ bản dùng để đo tốc độ truyền dữ liệu
là?
A. Bit
B. Byte
C. Hz
D. bps (bit
per second)
Câu 77: MBps là đơn vị đo gì?
A. Tốc độ
Ghi đĩa CD
B. Tốc độ đọc
dữ liệu từ ổ đĩa cứng
C. Tốc độ
ghi đĩa
D. Tốc độ
truyền dữ liệu
Câu 78: Hãy chỉ ra phương tiện truyền dẫn thông
tin?
A. Cáp
điện thoại
B. Cáp
quang
C. Sóng vô
tuyến
D. Tất cả
các đáp án đều đúng
Câu 79: Mạng Intranet là gì
A. Là sự kết
nối giữa 2 máy tính với nhau
B. Là sự kết
nối các máy tính trên phạm vi toàn cầu
C. Là sự kết
nối các máy tính trong một phạm vi nhỏ (nhà ở, phòng làm việc,…)
D. Là sự kết
nối các máy tính trong 1 cơ quan, tùy theo cấu hình của nhà quản
trị (Admin)
mà mỗi thông tin được hay không được cho phép gửi ra bên ngoài
Câu 80: Internet có nghĩa là?
A. Hệ thống
máy tính
B. Hệ thống
máy chủ
C. Hệ thống
cơ sở hạ tầng mạng
D. Hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các mạng
máy tính được liên kết với nhau.
Có thể bạn quan tâm
==> Top 10 máy trợ giảng dành cho giáo viên
=>> Top 10 kem chống nắng Nhật Bản
==>
Cách trị rụng tóc hiệu quả
==>
Cách trị tóc bạc nhanh - không cần nhuộm tóc
==>
Xem thêm tại đây
Giáo viên, Chứng chỉ, Tin học, Trắc nghiệm, Tham khảo, Bồi dưỡng giáo viên, Thăng hạng, Thăng hạng giáo viên
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment