Một số câu hỏi trắc nghiệm TIN HỌC VĂN PHÒNG CƠ BẢN CÓ ĐÁP ÁN- dùng cho ôn thi thăng hạng giáo viên, thi chứng chỉ tin học cơ bản (Phần 6)-Module 1
Ghi chú:
1. Đáp án được tô màu đỏ
2. Thi thi lấy chứng chỉ, bài thi gồm 2 phần: Phần 1 trắc nghiệm trên máy, chấm trực tiếp. Phần 2 là thực hành gồm 3 bài soạn thảo văn bản, excel, ppt khá đơn giản. Bạn yên tâm thi nếu chắc chắn về phần lý thuyết làm bài trắc nghiệm (Đúng 50% là đạt)
A. Đang tải
B. Đã tải
xong
C. Không trực
tuyến
D. Tải file
hay folder
Câu 82: Hãy kể tên các dịch vụ kết nối Internet?
A. Dial-up
B. ADSL
C. FTTH
D. Tất cả
các đáp án đều đúng
Câu 83: Các dịch vụ Internet dành cho người dùng?
A. Thương
mại điện tử
B. Ngân
hàng điện tử
C. Chính phủ
điện tử
D. Tất cả
các đáp án đều đúng
Câu 84: Đâu là phương thức làm việc trực tuyến?
A. E -
learning
B. Teleworking
C. Teleconference
D. Tất cả
các đáp án đều đúng
Câu 85: Phát biểu nào sau đây về thư điện tử
(email) là đúng?
A. Địa chỉ
Email trùng với tên trong chứng minh nhân dân
B. Email vận
chuyển qua nhân viên bưu điện
C. Chi phí
cao
D. Email là
viết tắt của từ Electronic mail, có nghĩa là thư điện tử
Câu 86: Cấu trúc 1 địa chỉ email là
A. <Tên
miền>@<Tên_người_dùng>
B. <Tên_người_dùng>.<Tên_miền>
C. <Tên_miền>.<Tên_người_dùng>
D. <Tên_người_dùng>@<Tên_miền>
Câu 87: Thông tin nào sau đây nói về thư điện tử?
A. Người đưa thư chỉ việc để thư ở hòm thư trước nhà người nhận là người nhận
có thể biết được nội dung
B. Là dịch vụ
chỉ dành cho những người làm trong lĩnh vực điện tử viễn thông
C. Dịch vụ
này chưa có
D. Là dịch vụ
thực hiện truyền thông tin qua Internet thông qua các hộp thư điện
tử
Câu 88: Lợi ích của email so với thư thông thường?
A. Tốc độ gửi,
nhận thư nhanh
B. Tốn ít
công vận chuyển, lưu trữ
C. Khối
lượng thư gửi và nhận lớn hơn so với thư thông thường
D. Tất cả
các đáp án đều đúng
Câu 89: Phát biểu nào là đúng với tin nhắn tức thời
(Instant Messages)
A. Bất kỳ
người sử dụng nào cũng có thể truy cập vào nhóm mà không cần phải
được mời
B. Các thông báo trạng thái được hiển thị duy nhất khi người dùng đang
trực tuyến
C. Không thể
thay đổi trạng thái và tên của mỗi trạng thái người dung
D. Cho phép
gửi các tập tin như tài liệu, hình ảnh, video clip, và âm thanh
Câu 90: Đặc điểm chính của hệ thống
truyền giọng nói trên giao thức IP (Voice over Internet Protocal-VoIP)
A. Phụ thuộc
vào phần cứng được sử dụng
B. Chỉ thực
hiện được bằng phần mềm
C. Phụ thuộc
vào loại mạng ảo hỗ trợ nó
D. Cung cấp một liên kết đến các mạng điện thoại truyền thống và không trả
thêm bất kì một khoản chi phí nào
Câu 91: Điều nào sau đây là đúng
liên quan đến hệ thống truyền giọng nói trên giao thức IP (VoIP)?
A. Không yêu
cầu một đường dây điện thoại truyền thống
B. Chỉ khả dụng
trên các hệ thống máy tính cá nhân
C. Phụ thuộc
vào loại phần cứng được sử dụng
D. Chuyên dụng
trong các môi trường kinh doanh
Câu 92: Diễn đàn (forum) là gì?
A. Là nơi để
cho người dùng Internet trao đổi thảo luận và tán ngẫu nhau
B. Là một tổ
chức về sáng tạo nghệ thuật
C. Là tổ chức
về công nghệ thông tin
D. Là một
chương trình Chat trực tuyến.
Câu 93: Hãy chọn phương án đúng để điền vào dấu 3
chấm: "... là điểm truy cập tập trung và duy nhất, tích hợp các kênh thông
tin dịch vụ, ứng dụng, là một sản phẩm hệ thống phần mềm được phát triển dựa
trên một sản phẩm phần mềm cổng lõi"
A. Cổng
thông tin điện tử
B. Trang tin
điện tử
C. Báo
D. Tin nội bộ
Câu 94: Hãy chọn phương án đúng
để điền vào dấu 3 chấm: "... là một hệ thống thông tin được sử dụng để tạo
ra một hoặc nhiều trang có thông tin
được trình bày dưới các chữ viết, chữ số, hình ảnh,
âm thanh hay đặc biệt hơn là các ký hiệu để phục vụ cho việc cung c
A. Trang tin
điện tử
B. Cổng
thông tin điện tử
C. Báo
D. Tin nội bộ
Câu 95: Nơi để cho người dùng Internet trao đổi thảo
luận và tán gẫu nhau là gì?
A. Forum
B. Chatroom
C. Blog
D. Website
Câu 96: Hãy chọn phương án đúng để điền vào dấu 3
chấm: "... là hình
thức thảo luận trực tiếp trên Internet, bạn có thể
thảo luận, trao đổi và
nhận được câu trả lời hầu như ngay lập tức, cũng
tương tự như khi bạn nói
chuyện qua điện thoại"
A. Chatroom
B. Blog
C. Forum
D. Website
Câu 97: Lựa chọn nào là đúng liên
quan đến việc sửa tư thế khi sử dụng một máy tính?
A. Các cánh tay, cẳng tay, cổ tay để thẳng với bàn làm việc. Bàn chân nên
được đặt trên sàn và hợp với đầu gối tạo thành một góc vuông
B. Đầu gối nên được ở một góc vuông nhưng ở một vị trí thấp hơn so với
khung xương chậu
C. Luôn sử dụng
một bệ nghỉ chân
D. Đầu và cằm nên nghiêng về phía sàn nhà, ngăn ngừa sự chênh lệch trọng
lượng trên lưng và các vấn đề về cột sống
Câu 98: Tác hại khi ngồi lâu trước máy tính?
A. Tất cả
các đáp án đều đúng
B. Mỏi mắt
C. Đau lưng
D. Căng thẳng
thần kinh
Câu 99: Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt
cho mắt bạn?
A. Không đối
diện với cửa ra vào, cửa sổ, bóng đèn
B. Không có
ánh sáng chiếu vào
C. Đối diện
với cửa ra vào, của sổ, bóng đèn
Câu 100: Công dụng của việc tái chế các bộ phận của
máy tính?
A. Giảm ô
nhiễm môi trường
B. Giảm các
bệnh cho người sử dụng máy tính
C. Tiết kiệm
chi phí sử dụng cho doanh nghiệp
D. Gây ô nhiễm
môi trường
Câu 101: Các mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất
đối với hacker?
A. p@ssWord123
B. password
C. 123456
D. h3llo
Câu 102: Đâu là ví dụ của mật khẩu tốt?
A. Mật khẩu
nhiều hơn 7 ký tự gồm cả chữ hoa, số, ký tự đặc biệt
B. Chọn một
mật khẩu có ít hơn 6 ký tự
C. Mật khẩu
phải giống lý lịch người sử dụng (ngày tháng năm sinh)
D. Mật khẩu
chỉ gồm chữ hoặc số
Câu 103: Cách nào để đề phòng khi giao dịch trực
tuyến?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Không
để lộ hồ sơ cá nhân
C. Cảnh giác
với thư giả mạo
D. Đặt mật
khẩu nhiều hơn 7 ký tự, gồm cả chữ hoa, số, ký tự đặc biệt
Câu 104: Thiết bị nào hoạt động
trong một môi trường máy tính nối mạng dùng để ngăn chặn một số liên lạc bị cấm
bởi chính sách an ninh của cá nhân hay tổ chức?
A. Tường lửa
B. Điểm truy
cập không dây
C. Router
D. Switch
Câu 105: Virus máy tính là gì?
A. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy cắp thông
tin
B. Virus
sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím
C. Chương
trình máy tính mô tả hoạt động của virus
D. Chương
trình máy tính hoạt động ngay cả khi tắt máy
Câu 106: Virus máy tính có khả năng gì?
A. Tự sao
chép để lây nhiễm
B. Lây lan
qua máy quét
C. Lây lan
qua màn hình
D. Lây lan
qua máy in
Câu 107: Loại mã nguồn độc hại
nào không có chức năng tự sao chép nhưng lại có chức năng hủy hoại tương tự virus?
A. Trojan
B. Worm
C. Logic
bomb
D. Stealth
virus
Câu 108: Phần mềm nào có thể gây
hại cho máy tính của người dùng?
A. Virut, Spyware
B. Virut
C. Spyware
D. Microsoft
Office
Câu 109: Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp
tin đính kèm mà
bạn không nhận biết ra, bạn sẽ xử
lý thế nào trong tình huống này để đảm bảo an toàn?
A. Quét tệp tin bằng chương trình chống
virus
B. Mở tệp
tin đó ra để kiểm tra loại tệp tin
C. Chuyển
thư này cho người không có chuyên ngành công nghệ thông tin xem
D. Lưu bản
sao tệp tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này
Câu 110: Để phòng chống Virus, cách tốt nhất là?
A. Sử dụng các chương trình quét virus nổi tiếng và phải cập nhật thường
xuyên, thường xuyên kiểm tra các ổ đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu
từ nơi khác mang tới
B. Sử dụng
USB mà không quét Virus
C. Không nối
mạng Internet cho máy tính
D. Chỉ quét
virus cho những ổ đĩa cài hệ điều hành
Câu 111: Luật công nghệ thông tin
ra đời và chính thức có hiệu lực từ ngày, tháng, năm nào?
A. Ngày
29/6/2006 và có hiệu lực ngày 01/01/2007
B. Ngày
29/6/2005 và có hiệu lực ngày 01/01/2006
C. Ngày
29/6/2007 và có hiệu lực ngày 01/01/2008
D. Ngày
29/6/2008 và có hiệu lực ngày 01/01/2009
Câu 112: Một thoả thuận ràng buộc
mang tính pháp lý quy định cụ thể các điều khoản về sử dụng một ứng dụng và xác
định các quyền của nhà sản xuất và của người dùng cuối là gì?
A. Giấy phép
phần mềm (Software License)
B. Bản quyền
sản xuất (Producer Copyright)
C. Thoả thuận
không tiết lộ (Non-Disclosure Agreement)
D. Thoả thuận
người dùng web (Web User Argeement)
Câu 113: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cài phần
mềm, trò chơi bị bẻ khóa là không vi phạm luật bản quyền
B. Cài đặt phần mềm, trò chơi từ đĩa CD có bản quyền là không vi phạm luật bản
quyền
C. Cài phần
mềm, trò chơi từ đĩa CD sao chép là vi phạm luật bản quyền
D. Cài đặt
phần mềm, trò chơi từ đĩa CD đi mượn là vi phạm luật bản quyền
Câu 114: Hãy chọn phương án đúng
để điền vào dấu 3 chấm: "... là độc quyền của một tác giả cho tác phẩm của
người này"
A. Quyền tác
giả
B. Quyền sao
chép
C. Quyền dịch
chuyển
D. Tất cả
các phương án trên
Câu 115: Giấy phép sử dụng phần mềm có thể thiết lập
tuỳ chọn nào?
A. Giá chuyển
nhượng các quyền
B. Tự do
kinh doanh trên bản sao giấy phép
C. Tự do để
chuyển chương trình cho các bên thứ ba
D. Người sử dụng
tự do quảng bá chính họ là tác giả của phần mềm
Câu 116: Phần mềm văn phòng nào sau đây sử dụng giấy
phép mã nguồn mở?
A. Open
Office
B. Microsoft
Office
C. Windows 7
D. Kaspersky
Câu 117: Khi một cơ quan mua một
chương trình máy tính, trong những trường hợp nào chương trình này có thể được
cài đặt miễn phí trong cơ quan đó?
A. Khi có sự
đồng ý bản quyền cho phép điều này
B. Khi cơ
quan đó có dưới 10 nhân viên
C. Khi chương trình này có giá dưới 100 nghìn đồng
D. Khi nó
được sử dụng tối đa cho 3 máy tính một lúc
Câu 118: Tuỳ chọn nào là mô tả tốt nhất về phần mềm
mã nguồn mở?
A. Phần mềm
với mã nguồn có sẵn và có thể được sửa đổi bởi bất cứ ai
B. Một tuỳ
chọn phần mềm mà người dùng có thể mua mã nguồn các ứng dụng
C. Phần mềm
được phát triển bởi hai hay nhiều cá nhân
D. Phần mềm
được sử dụng để mở một loạt tập tin cụ thể
Câu 119: Cách nào sau đây là tốt
nhất để chống lại điểm yếu bảo mật trong phần mềm hệ điều hành
A. Luôn cập
nhật phần mềm hệ thống
B. Không cập
nhật phần mềm hệ thống
C. Cài đặt lại
hệ điều hành
D. Shutdown
hệ thống khi không sử dụng
Câu 120: Để bảo vệ dữ liệu ta phải làm gì?
A. Sao lưu
dữ liệu thường xuyên
B. Không sao
lưu dữ liệu để lưu trữ
C. Chia sẻ dữ
liệu cho nhiều người dùng
D. Không đặt
mật khẩu bảo vệ tài liệu
Có thể bạn quan tâm
Giáo viên, Chứng chỉ, Tin học, Trắc nghiệm, Tham khảo, Bồi dưỡng giáo viên, Thăng hạng, Thăng hạng giáo viên
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment