(Sangkiengiaovien.com) Trắc nghiệm Sinh học có đáp án: LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN (Phần 5)
Câu 21: Hiện tượng hoán vị gen có ý nghĩa:
A.Làm tăng số biến dị tổ hợp,
cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hóa
B.Các gen quý nằm trên các NST
khác nhau của cặp tương đồng có thể tái tổ hợp thành nhóm gen liên kết.
C.Lập bản đồ gen.
D.Tất cả đều đúng.
Câu 22: Mối quan hệ giữa liên kết gen và
hoán vị gen thể hiện ỏ
A.Sau khi xảy ra hiện tượng hoán
vị sẽ tái xuất hiện trở lại hiện tượng liên kết gen.
B.Mặc dù có hiện tượng hoán vị
gen nhưng xu hướng chủ yếu giữa các gen vẫn là hiện tượng liên kết.
C.Hoán vị gen xảy ra trên cơ sở
của hiện tượng liên kết gen.
D.Tất cả đều đúng.
Câu 23: Sự khác biệt cơ bản giữa 2 quy luật liên kết gen và hoán vị
gen trong di truyền thể hiện ở:
A.Vị trí của các gen trên NST.
B.Khả năng tạo các tổ hợp gen mới: liên kết gen hạn chế biến dị
tổ hợp, hoán vị gen làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
C.Sự khác biệt giữa cá thể đực và
cái trong quá trình di truyền các tính trạng.
D.Tính đặc trưng của từng nhóm
liên kết gen.
Câu 24: Hoán vị gen thường có tần số:
A. lớn hơn 50%
B. nhỏ hơn 50%
C. bằng 50%
D. nhỏ hơn 100%
Câu 7: Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần
chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 đồng tính biểu
hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phân,
nếu đời lai thu được tỉ lệ 3: 1 thì hai tính trạng đó đã di truyền
A.
phân li độc lập.
B. liên kết hoàn toàn.
C. liên kết không hoàn toàn.
D.
tương tác gen.
Câu 25: Cơ sở tế bào học của trao đổi
đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì
trước của giảm phân I
B. sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng
nguồn gốc ở kì trước của giảm phân II
C. sự trao
đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân I
D. sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc
thể trong giảm phân
Câu 26: Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần
chủng khác nhau bởi 2 cặp
tính trạng tương phản, F
1 100% tính trạng
của 1 bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F
1 tự thụ phấn, được F
2
tỉ lệ 1: 2: 1. Hai tính trạng đó đã di truyền
A.
phân li độc lập.
B. liên kết hoàn toàn.
C.
tương tác gen.
D. hoán vị gen.
Câu 27: Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây
thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả trắng. Cho cây có kiểu gen Ab/aB giao phấn với cây có kiểu gen ab/ab thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở F1
là:
A.
1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp,
quả đỏ.
C. 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ.
D. 9 cây cao, quả trắng: 7 cây thấp,
quả đỏ.
Câu 28: Điểm nào sau đây đúng với hiện
tượng di truyền liên kết không hoàn toàn?
A. Mỗi gen nằm trên 1 nhiễm sắc thể.
B. Làm xuất hiện các biến
dị tổ hợp.
C. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp.
D. Luôn duy trì các nhóm gen liên
kết quý.
Câu 29: Thế
nào là nhóm gen liên kết?
A. Các gen alen cùng nằm trên một NST phân
li cùng nhau trong quá trình phân bào.
B. Các gen
không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
C. Các gen không alen nằm trong bộ NST phân
li cùng nhau trong quá trình phân bào.
D. Các gen alen nằm trong bộ NST phân li
cùng nhau trong quá trình phân bào.
Câu 30: Với 2 cặp gen không alen cùng
nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì cách viết kiểu gen nào dưới đây là
không
đúng?
A. AB/ab
B. Ab/Ab
C. Aa/bb
D.Ab/ab
Câu 31: Đặc điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di
truyền liên kết hoàn toàn?
A.
Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác
nhau.
B.
Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp, rất đa dạng và phong phú.
C.
Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới.
D. Làm hạn chế sự xuất hiện
các biến dị tổ hợp.
Câu 32: Hiện tượng di truyền liên kết
xảy ra khi
A. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai
cặp tính trạng tương phản.
B. không có hiện tượng tương tác gen và di
truyền liên kết với giới tính.
C. các cặp
gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng.
D. các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng
khác nhau.
Câu 33: Cơ
sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là sự
A. trao đổi chéo giữa 2 crômatit “không chị em” trong cặp
NST tương đồng ở kì đầu giảm phân I.
B.
trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân
I.
C.
tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu của giảm phân I.
D.
tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I.
Câu 34: Hiện
tượng hoán vị gen làm tăng tính đa dạng ở các loài giao phối vì
A.
đời lai luôn luôn xuất hiện số loại kiểu hình nhiều và khác so với bố mẹ.
B. giảm phân tạo nhiều giao tử, khi thụ tinh tạo nhiều tổ
hợp kiểu gen, biểu hiện thành nhiều kiểu hình.
C.
trong trong quá trình phát sinh giao tử, tần số hoán vị gen có thể đạt tới 50%.
D.
tất cả các NST đều xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo các đoạn tương ứng.
Câu 35: Sự di truyền liên kết không hoàn toàn đã
A.
khôi phục lại kiểu hình giống bố mẹ.
B. hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
C.
hình thành các tính trạng chưa có ở bố mẹ.
D. tạo ra nhiều biến dị tổ
hợp.
Câu 36: Cho cá thể có kiểu gen AB/ab (các gen liên kết hoàn
toàn) tự thụ phấn. F1 thu được loại giao tử AB với tỉ lệ là:
A. 50%.
B.
25%.
C.
75%.
D.
100%.
Câu 37: Một cá thể có kiểu gen AB/ab Dd. Nếu xảy ra hoán vị gen thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu
loại giao tử?
A. 9
B.
4
C. 8
D.
16
Câu 38: Một cá thể có kiểu gen AB/ab Dd. Nếu các gen liên kết hoàn toàn thì có thể tạo ra tối đa
bao nhiêu loại giao tử?
A.
9
B. 4
C.
8
D.
16
Câu 39: Cá thể có kiểu gen AB/ab tự thụ phấn. Xác định
tỉ lệ giao tử Ab thu được, nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình
thành hạt phấn và noãn với tần số 20%
A.
20%
B.
40%
C.
100%
D. 10%
Câu 40: Cá thể có kiểu gen AB/ab tự thụ phấn. Xác định
tỉ lệ giao tử AB thu được, nếu biết hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân hình
thành hạt phấn và noãn với tần số 20%
A.
20%
B. 40%
C.
100%
D.
10%
Câu 41: Tần số hoán vị gen là 10% tương
ứng với:
A.
1 cM
B. 10 cM
C.
100 cM
D.
10 dM
Mỗi ngày mở ra học 1 lần, kiên trì sẽ thành công
Nếu thấy hay và có ích, hãy Share cho bạn bè cùng học
Sinh học, Sinh học 12, Lớp 12, Trắc nghiệm, Trắc nghiệm Sinh học, Test online, Ôn thi, Ôn thi THPT Quốc gia,
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment