Cài app kiếm tiền, Bấm vào đây

(Sangkiengiaovien.com)CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG –
THỂ TÍCH - LƯỢNG CHẤT VÀ LUYỆN TẬP
I. CHUYỂN ĐỔI GIỮA LƯỢNG CHẤT VÀ KHỐI LƯỢNG CHẤT
Công thức:
\[n = \frac{m}{M}\](mol)
Trong đó:
+ n là số mol (lượng chất)
+ m là khối lượng chất.
Chú ý:
m = n . M
(g)
Bài tập:
1.Tính khối lượng của :
a.
0,15 mol Fe2O3
b.
0,75 mol MgO
2.Tính số mol của:
a. 2g CuO
b. 10g
NaOH.
II. CHUYỂN ĐỔI
GIỮA LƯỢNG CHẤT VÀ THỂ TÍCH KHÍ (đktc)
Công thức:
\[n = \frac{V}{{22,4}}\](mol)
Trong đó:
+n là số mol.
+V là thể tích.
Chú ý:
V = n .22,4 (l)
Bài tập 4:
1.a.\[{V_{C{l_2}}} = 0,25.22,4 = 5,6\]
(l)

b. \[{V_{CO}} = 0,625.22,4 = 14\](l)
2.a.\[{n_{C{H_4}}} = 0,125\] (mol)
b.\[{n_{C{O_2}}} = 0,15\] (mol)
Hãy điền các số thích hợp vào
những ô trống trong bảng sau:
(g)
|
V (lít) đktc
|
Số phân tử
|
.n (mol)
|
.m
|
CO2
|
||||
N2
|
||||
SO3
|
||||
CH4
|
Đáp án:
(g)
|
V (lít) đktc
|
Số phân tử
|
.n (mol)
|
.m
|
CO2
|
0.01
|
0.44
|
0.224
|
0.06.1023
|
N2
|
0.2
|
5.6
|
4.48
|
1.2.1023
|
SO3
|
0.05
|
4
|
1.12
|
0.3.1023
|
CH4
|
0.25
|
4
|
5.6
|
1.5.1023
|
Bài 1:
-Hãy
viết công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng?
Hãy tính khối lượng của:
+ 0,8 mol H2SO4
; + 0,5 mol CuSO4
Bài 2:
-Hãy viết công thức
chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí ?
Hãy tính thể tích ở đktc của:
+ 0,175 mol CO2 ; + 3 mol N2
Đáp án:
Bài tập 1: Hợp chất A có công thức là: R2O. Biết
0,25 mol hợp chất A có khối lượng là 15,5g. Hãy xác định công thức của A ?
Bài tập 2: Hợp chất B ở thể khí có công thức là: XO2.
Biết khối lượng của 5,6l khí B (đktc) là 16g. Hãy xác định công thức của B.
Em hãy điền các số thích hợp
vào các ô trống trong bảng sau:
Hỗn
hợp khí
|
.n
hỗn hợp
|
V
hỗn hợp
|
.m
hỗn hợp
|
0,1 mol CO2 &0,4 mol O2
|
|||
0,2 mol CO2 & 0,3 mol O2
|
Đáp án:
Hỗn
hợp khí
|
.n
hỗn hợp
|
V
hỗn hợp
|
.m
hỗn hợp
|
0,1 mol CO2 &0,4 mol O2
|
0.5
mol
|
11.2
lít
|
17.2
|
0,2 mol CO2 & 0,3 mol O2
|
0.5
mol
|
11.2
lít
|
18.4
|
>> Xem điểm chuẩn lớp 10 các tỉnh-thành trên cả nước
>> Thống kê điểm chuẩn lớp 10 hàng năm các tỉnh thành trên cả nước
>> Top 10 máy tính được phép mang vào phòng thi
>> Thống kê điểm chuẩn lớp 10 hàng năm các tỉnh thành trên cả nước
>> Top 10 máy tính được phép mang vào phòng thi
Bài tập Hóa học, Hóa học, Hóa học 8, Hóa học THCS, Kiến thức, Kiến thức THCS, Lớp 8, Danh mục, Danh mục Hóa học 8
Tải SKKN + Tài liệu - Bấm vào đây
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment