Câu 1: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A.
ribôxôm.
B. tế bào chất.
C.
nhân tế bào.
D.
ti thể.
Câu 2: Làm khuôn mẫu cho quá trình
phiên mã là nhiệm vụ của
A.
mạch mã hoá.
B.
mARN.
C. mạch mã gốc.
D.
tARN.
Câu 3: Đơn vị được sử dụng để giải mã
cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là
A.
anticodon.
B. axit amin.
B.
codon.
C.
triplet.
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về
cấu trúc của mARN?
A.
mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B.
mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C.
mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D. mARN có cấu trúc mạch
đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 5: Quá trình phiên mã xảy ra ở
A.
sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn.
B. sinh vật có ADN mạch
kép.
C.
sinh vật nhân chuẩn, vi rút.
D.
vi rút, vi khuẩn.
Câu 6: Trong quá trình dịch mã,
mARN thường
gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp
A. tăng hiệu suất tổng hợp
prôtêin.
B.
điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
C.
tổng hợp các prôtêin cùng loại.
D.
tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
Câu 7: Đối mã đặc hiệu trên phân tử
tARN được gọi là
A.
codon.
B.
axit amin.
B. anticodon.
C.
triplet.
Câu 8: ARN được tổng hợp từ mạch nào
của gen?
A.
Từ mạch có chiều 5’ → 3’.
B.
Từ cả hai mạch đơn.
C.
Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.
D. Từ mạch mang mã gốc.
Câu 9: Loại axit nuclêic tham gia vào thành
phần cấu tạo nên ribôxôm là
A. rARN.
B.
mARN.
C.
tARN.
D.
ADN.
Câu 10: Dịch mã được thể hiện trong giai đoạn
A. tổng hợp prôtein.
B.
tổng hợp ADN.
C. tự sao, tổng hợp ARN.
D.
tổng hợp ADN, ARN.
Câu 11: Các
chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân sơ đều
A.
kết thúc bằng Met.
B. bắt đầu bằng axit amin Met.
C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met.
D.
bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
Câu 12: Quá trình tổng hợp
của ARN, Prôtêin diễn ra trong pha
A.G1 của chu kì tế bào.
B.G2 của chu kì tế bào.
C.S của chu kì tế bào.
D.M của chu kì tế bào.
Câu 13: Các
chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A.
kết thúc bằng Met.
B. bắt đầu bằng axit amin Met.
C. bắt đầu bằng axit
foocmin-Met.
D.
bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
Câu 14: Dịch mã thông tin di truyền
trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng
của
A.
rARN.
B.
mARN.
C. tARN.
D.
ARN.
Câu 15: Làm khuôn mẫu cho quá trình
dịch mã là nhiệm vụ của
A.
mạch mã hoá.
B. mARN.
C.
tARN.
D.
mạch mã gốc.
Câu 16: Phiên mã là quá trình tổng hợp
nên phân tử
A.
ADN và ARN
B.
prôtêin
C. ARN
D.
ADN
Câu 17: Trong quá trình phiên mã,
ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?
A. Vùng khởi động.
B.
Vùng mã hoá.
C.
Vùng kết thúc.
D.
Vùng vận hành.
Câu 18: Trong quá trình phiên mã, chuỗi
poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?
A.
3’ → 3’.
B.
3’ → 5’.
C. 5’ → 3’.
D.
5’ → 5’.
Câu 19: Giai đoạn hoạt hoá axit amin
của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A.
nhân con
B. tế bào chất
C.
nhân
D.
màng nhân
Câu 20: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá
axit amin là
A.
axit amin hoạt hoá.
B.
axit amin tự do.
C.
chuỗi polipeptit.
D. phức hợp aa-tARN.
Câu 22: Giai đoạn hoạt hoá axit amin
của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải
A.
lipit
B.
ADP
C. ATP
D.
glucôzơ
Câu 23: Thông tin di truyền trong ADN
được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế
A.
nhân đôi ADN và phiên mã.
B.
nhân đôi ADN và dịch mã.
C. phiên mã và dịch mã.
D.
nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
Câu 24: Cặp bazơ nitơ nào sau đây không
có liên kết hidrô bổ sung?
A. U và T
B.
T và A
C.
A và U
D.
G và X
Câu 25: Nhận định nào sau đây là đúng
về phân tử ARN?
A.
Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
B. tARN có chức năng vận
chuyển axit amin tới ribôxôm.
C.
mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN.
D.
Trên các tARN có các anticodon giống nhau.
Câu 26: Dịch mã là quá trình tổng hợp
nên phân tử
A.
mARN
B.
ADN
C. prôtêin
D.
mARN và prôtêin
Câu 27: Enzim chính tham gia vào quá
trình phiên mã là
A.
ADN-polimeraza.
B.
restrictaza.
C.
ADN-ligaza.
D. ARN-polimeraza.
Câu 28: Trong quá trình dịch mã, liên
kết peptit đầu tiên được hình thành giữa
A.
hai axit amin kế nhau.
B.
axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.
C. axit amin mở đầu với
axit amin thứ nhất.
D.
hai axit amin cùng loại hay khác loại.
Câu 29: Đơn vị mã hoá cho thông tin di
truyền trên mARN được gọi là
A.
anticodon.
B. codon.
C.
triplet.
D.
axit amin.
Mỗi ngày mở ra học 1 lần, kiên trì sẽ thành công
Nếu thấy hay và có ích, hãy Share cho bạn bè cùng học
Sinh học, Sinh học 12, Lớp 12, Trắc nghiệm, Trắc nghiệm Sinh học, Test online, Ôn thi, Ôn thi THPT Quốc gia,
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment