(Sangkiengiaovien.com) Trắc nghiệm Sinh học 12 có đáp án: QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT MENDEN: QUY LUẬT PHÂN LY ĐỘC LẬP
A. “Khi bố mẹ t.chủng
khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F2 có sự phân tính
theo tỉ lệ 9:3:3:1.”
B. “Các cặp nhân tố di
truyền(cặp alen) phân ly độc lập với nhau trong phát sinh giao tử ”.
C. “Khi lai bố mẹ thuần
chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì xác suất xuất hiện mỗi
kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tinh trạng hợp thành nó”.
D. “Khi lai bố mẹ thuần
chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F2 mỗi cặp
tính trạng xét riêng rẽ đều phân ly theo kiểu hình 3:1”.
Câu 2: Cơ sở tế bào học của định luật
phân ly độc lập là
A. sự tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc
thể trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
B. sự phân ly độc lập, tổ hợp
tự do của các nhiễm sắc thể.
C. các gen nằm trên các
nhiễm sắc thể.
D. do có sự tiếp hợp và
trao đổi chéo.
Câu 3: Điều kiện cơ bản đảm bảo
cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là
A. số lượng và sức sống
của đời lai phải lớn.
B. mỗi cặp gen qui định
một cặp tính trạng phải tồn tại trên một cặp nhiễm sắc thể.
C. các gen tác động
riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng.
D. các gen trội phải lấn
át hoàn toàn gen lặn.
Câu 4: Bản chất quy luật phân li độc lập của Menđen là
A. sự phân li độc lập
của các alen trong giảm phân.
B.sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 9 : 3 :
3 : 1.
C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.
D. phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1: 1: 1:
1.
Câu 5: Ở một đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen
trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; gen A: vàng, alen a: xanh; gen B: hạt
trơn, alen b: hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBB x
AaBb.
A. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn.
B. 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.
C. 1 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.
D. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn.
Câu 6: Theo Men đen, với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số
loại giao tử F1 là
A. 2n .
B. 3n .
C. 4n .
D. (1/2)n.
Câu 7: Theo Men đen, với n cặp
gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là
A.
2n .
B. 3n .
C. 4n .
D. (1/2)n.
Câu 8: Theo Men đen, với n cặp
gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu hình ở đời lai là
A. 2n .
B. 3n .
C. 4n .
D. (1/2)n.
Câu 9: Với 4 cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số
lượng các loại kiểu gen ở đời lai là
A. 8.
B. 16.
C. 64.
D. 81.
Câu 10: Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm
trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Hãy cho biết có thể có bao
nhiêu kiểu gen khác nhau trong quần thể?
A. 6
B. 4
C. 10
D. 9
Câu 11: Phép lai P: AabbDdEe x AabbDdEe có
thể hình thành ở thế hệ F1 bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 10 loại kiểu gen.
B. 54 loại kiểu gen.
C. 28 loại kiểu gen.
D. 27 loại kiểu gen.
Câu 12: Xét phép lai P: AaBbDd x AaBbDd.
Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ:
A. 1/32
B. ½
C. 1/64
D. ¼
Câu 13: Cho phép lai P: AaBbDd x AabbDD. Tỉ
lệ kiểu gen AaBbDd được hình thành ở F1 là
A. 3/16.
B. 1/8.
C. 1/16.
D. 1/4.
Câu 14: Cá thể có kiểu gen AaBbddEe tạo
giao tử abde với tỉ lệ
A. ¼
B. 1/6
C. 1/8
D. 1/16
Câu 15: Một loài thực vật gen A
quy định cây cao, gen a- thấp; gen B quả đỏ, gen b- trắng. Các gen di truyền
độc lập. Đời lai có một loại kiểu hình cây thấp, quả trắng chiếm 1/16. Kiểu gen
của các cây bố mẹ là
A. AaBb x
Aabb.
B. AaBB x
aaBb.
C. Aabb x
AaBB.
D. AaBb x
AaBb.
Câu 16: Cho đậu Hà lan hạt
vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- trơn đời lai thu được 100% hạt vàng – trơn. Thế
hệ P có kiểu gen
A. AaBb x
Aabb.
B. AaBB x
aaBb.
C. AaBb x
AABb.
D. AaBb x AABB.
Câu 17: Ở người, tính trạng thuận tay phải hay thuận
tay trái do một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, tính
trạng tóc quăn hay tóc thẳng do một gen có 2 alen nằm trên một cặp nhiễm sắc
thể thường khác quy định. Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, tính theo
lí thuyết, số loại kiểu gen tối đa có thể có về 2 tính trạng trên trong quần
thể người là
A. 27.
B. 9.
C. 18.
D. 16.
Câu 18: Trong
trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường,
tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd x AaBbdd
là
A. 1/8
.
B. 1/4.
C. 1/2.
D.1/16.
Câu 19: Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P:
AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn)
A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1
xanh, nhăn.
B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1
xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
C. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1
xanh, nhăn.
D. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1
xanh, nhăn.
Câu 20: Quy luật phân li độc lập góp phần
giải thích hiện tượng
A. các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.
B. các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân.
C. sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế
bào.
D. biến dị tổ hợp phong phú ở
loài giao phối.
Mỗi ngày mở ra học 1 lần, kiên trì sẽ thành công
Nếu thấy hay và có ích, hãy Share cho bạn bè cùng học
Sinh học, Sinh học 12, Lớp 12, Trắc nghiệm, Trắc nghiệm Sinh học, Test online, Ôn thi, Ôn thi THPT Quốc gia,
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment