Câu
32: Giả
sử một
gen ở vi khuẩn có 3000 nuclêôtit. Hỏi số axit amin trong phân tử prôtêin
có cấu trúc bậc 1 được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu?
A. 495
B. 498
C. 500
D. 502
Câu
33: Trên
mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3’AGX5’. Bộ ba tương ứng trên phân tử
mARN được phiên mã từ gen này là:
A. 5’XGU3’
B. 5’UXG3’
C. 5’GXU3’
D. 5’GXT3’
Câu 34: Một
đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã
gốc là: 3'… AAAXAATGGGGA…5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch mARN được tổng hợp từ
đoạn AND nay là:
A. 5'...
GGXXAATGGGGA…3
'B. 5'... UUUGUUAXXXXU…3'
C. 5'...
AAAGTTAXXGGT…3'
D. 5'...
GTTGAAAXXXXT…3'
Câu 35: Anticôđon của phức hợp Met-tARN là
gì?
A. AUX
B. TAX
C. AUG
D. UAX
Câu 36: Quá trình dịch mã kết thúc khi
A. Riboxom rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với
2 tiểu đơn vị lớn và bé.
B. Riboxom di chuyển đến mã bộ ba AUG.
C. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba
UAA, UAG, UGA.
D. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAU,
UAX, UXG.
Câu 37: Liên kết giữa các axit amin là loại liên
kết gì?
A. Hiđrô
B. Hoá trị
C. Phôtphođieste
D.
Peptit
Câu 38: Anticôdon trên tARN có nhiệm vụ
A. Xúc tác liên kết axitamin với tARN
B. Xúc tác vận chuyển axitamin đến nơi tổng hợp
C. Xúc tác hình thành liên kết peptit
D. Nhận biết côdon đặc hiệu trên
mARN nhờ liên kết bổ sung trong quá trình tổng hợp prôtêin
Câu 39(ĐH2009): Bộ ba đối mã(anticodon) của tARN vận
chuyển axit amin mêtionin là
A. 5’AUG3’
B. 3’XAU5’
C.
5’XAU3’
D. 3’AUG5’
Câu 40(ĐH2009): Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực,
trong điều kiện không có đột biến xảy ra, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sự nhân đôi AND
xảy ra ở nhiều điểm trên phân tử AND tạo ra nhiều đơn vị tái bản.
B. Trong dịch mã, sự kết cặp các nucleotit thao nguyên tắc bổ
sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên phân tử ARN.
C. Trong
tái bản ADDN, sự kết cặp các nucleotit thao nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit
trên mỗi mạch đơn.
D. Trong phiên mã,
sự kết cặp các nucleotit thao nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit
trên mạch gốc ở vùng mã hóa của gen.
Câu
41(ĐH2010): Cho các sự
kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN(UAX) gắn bổ sung với
cô đôn mở đầu(AUG) trên mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớn của riboxom kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo
thành riboxom hoàn chỉnh.
(3) Tiểu đơn vị bé của riboxom gắn với mARN ở vị trí đặc hiệu.
(4) Cô đôn thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticodon của phức
hệ aa1-ARN(aa1: axit amin đứng liền sau axit amin mở đầu).
(5) Riboxom dịch đi một codon trên mARN theo chiều 5’ – 3’.
(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin ở đầu và axit
amin aa1
Thứ tự đúng của sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và
giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là:
A. (3), (1), (2), (4), (6), (5).
B. (1), (3), (2), (4), (6), (5).
C. (2), (1), (3), (4), (6), (5).D
. (5), (2), (1), (4), (6), (3).
Câu
42(ĐH2011): Cho các sự
kiện diễn ra trong quá trình phiên mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu(khởi đầu phiên mã)
(2) ARN polimeraza bám
vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 5’ – 3’.
(3) ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều
3’ – 5’.
(4) Khi ARN polimeraza
di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện diễn ra theo trình
tự đúnglà:
A.
(1), (4), (3), (2).
B.
(1), (2), (3), (4).
C. (2), (1), (3), (4).
D.
(2), (3), (1), (4).
Câu 43(ĐH2011):
Cho các thông tin sau:
(1)
mARN sau phiên mã được trực tiếp dung
làm khuôn để tổng hợp protein.
(2)
Khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
(3)
Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi polipeptit vừa tổng
hợp.
(4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các
êxon lại với nhau thành mARN trưởng thành.
Các
thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân
sơ là
A. (2), (3).
B. (3), (4).C. (1), (4).
D. (2), (4).
Câu 44(ĐH 2012): Các mã bộ ba trên mARN có vai trò qui
định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là
A. 3’GAU5’,
3’AAU5’, 3’AUG5’
B. 3’UAG5’,
3’UAA5’, 3’AGU5’
C. 3’UAG5’,
3’UAA5’, 3’UGA5’
D.
3’GAU5’, 3’AAU5’, 3’AGU5’
Câu 45(ĐH2012): Cho biết các cô đon mã
hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; XXX – Pro; GXU – Ala; XGA –
Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự
các nuclêôtit là 5’AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa
cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là
A.Ser-Ala-Gly-Pro
B. Pro-Gly-Ser-Ala.
C.Ser-Arg-Pro-Gly
D. Gly-Pro-Ser-Arg.
Mỗi ngày mở ra học 1 lần, kiên trì sẽ thành công
Nếu thấy hay và có ích, hãy Share cho bạn bè cùng học
Sinh học, Sinh học 12, Lớp 12, Trắc nghiệm, Trắc nghiệm Sinh học, Test online, Ôn thi, Ôn thi THPT Quốc gia,
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment