Câu 1: Ở sinh vật nhân thực, phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên
cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này được gọi là
A. ribôxôm.
B. pôlixôm.
C. axit amin.
Câu 2: Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong
ADN của NST, là vị trí
liên kết với thoi phân bào được gọi là
A. tâm
động.
B. hai đầu mút NST.
C. eo thứ cấp.
D. điểm khởi đầu nhân đôi.
Câu 3: Trình tự nuclêôtit trong
ADN có tác dụng bảo vệ và làm các
NST không dính vào nhau nằm ở
A. tâm động.
B. hai
đầu mút NST.
C. eo thứ cấp.
D. điểm khởi sự nhân đôi
Câu 4: Trong nguyên phân, các nhiễm sắc thể đơn nhân đôi thành NST
kép diễn ra ở
A. kì
trung gian.
B. kì giữa.
C. kì sau.
D. kì cuối.
Câu 5: Trong nguyên phân, các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại
quan sát được dưới kính hiển vi vào
A. kì trung gian.
B. kì
giữa.
C. kì sau.
D. kì cuối.
Câu 6: Trong nguyên phân, các NST kép tách nhau ra thành NST đơn
rồi tiến về 2 cực của tế bào diễn ra ở
A. kì trung gian.
B. kì giữa.
C. kì
sau.
D. kì cuối.
Câu 7: Trong nguyên phân, các nhiễm sắc thể đơn dãn xoắn mạnh diễn
ra ở
A. kì trung gian.
B. kì giữa.
C. kì sau.
D. kì
cuối.
Câu 8: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh
8 phân tử histon 1 ¾ vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là
A. ADN.
B.
nuclêôxôm.
C. sợi cơ bản.
D. sợi nhiễm sắc.
Câu 9: Trong các
mức cấu trúc siêu hiển vi của NSTở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính
A. 11nm.
B.
30nm.
C.
300nm.
D.
700nm.
Câu 10: Trong các
mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm sắc có
đường kính
A.
11nm.
B. 30nm.
C.
300nm.
D.
700nm.
Câu 11: Trong các
mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi siêu xoắn có đường
kính
A.
11nm.
B.
30nm.
C. 300nm.
D.
700nm.
Câu 12: Trong các
mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi crômtit có đường
kính
A.
11nm.
B.
30nm.
C.
300nm.
D. 700nm.
Câu 13: Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc nhiễm sắc thể gồm đủ 2 thành
phần ADN và prôtêin histon là
A.
nuclêôxôm.
B. polixôm.
C. nuclêôtit.
D. sợi cơ bản.
Câu 14: Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm.
B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.
D. crômatít, đường kính 700 nm.
Câu 15: Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm.
B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30
nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.
D. crômatít, đường kính 700 nm.
Câu 16: Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm.
B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.
D. crômatít, đường kính 700 nm.
Câu 17: Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm
sắc thể là do tác nhân gây đột biến:
A. làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi
chéo không đều giữa các crômatít.
B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN.
C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
Câu 18: Đột biến mất đoạn nhiễm
sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn
nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm
sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc
thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân
bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn
nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 19: Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn
nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc
thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc
thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân
bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn
nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 20: Đột biến đảo đoạn nhiễm
sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn
nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm
sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể
đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố
gen.
D. sự trao đổi các đoạn
nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Mỗi ngày mở ra học 1 lần, kiên trì sẽ thành công
Nếu thấy hay và có ích, hãy Share cho bạn bè cùng học
Sinh học, Sinh học 12, Lớp 12, Trắc nghiệm, Trắc nghiệm Sinh học, Test online, Ôn thi, Ôn thi THPT Quốc gia,
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment