A. sự rơi rụng từng đoạn
nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm
sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể
đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố
gen.
D. sự trao đổi các đoạn
nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 21: Đột biến chuyển đoạn
nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn
nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm
sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc
thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân
bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn
nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 22: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến
làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 23: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến
làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 24: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn không làm
thay đổi lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 25: Trao đổi đoạn giữa 2 nhiễm sắc thể
không tương đồng gây hiện tượng
A.
chuyển đoạn.
B. lặp đoạn.
C. đảo đoạn.
D. hoán vị gen.
Câu 26: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân
bằng gen nghiêm trọng nhất là:
A. đảo đoạn.
B. chuyển đoạn.
C. mất
đoạn.
D. lặp đoạn.
Câu 27: Sự co xoắn ở các mức độ khác nhau của nhiễm sắc thể tạo
điều kiện thuận lợi cho
A. sự phân li nhiễm sắc thể
trong phân bào.
B. sự tổ hợp nhiễm sắc thể
trong phân bào.
C. sự biểu hiện hình thái NST ở
kì giữa.
D. sự
phân li và tổ hợp NST trong phân bào.
Câu 28: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã
tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này chỉ phát hiện ở tế bào
A. thực khuẩn.
B. vi khuẩn.
C. xạ khuẩn.
D. sinh
vật nhân thực.
Câu 29: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã
tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này không thể phát hiện ở tế bào
A. tảo lục.
B. vi
khuẩn.
C. ruồi giấm.
D. sinh vật nhân thực.
Câu 30: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có vai trò quan trọng
trong quá trình hình thành loài mới là
A. lặp đoạn.
B. mất đoạn.
C. đảo đoạn.
D. chuyển
đoạn.
Câu 31: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể
những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng?
A. Đột biến gen.
B. Mất
đoạn nhỏ.
C. Chuyển đoạn nhỏ.
D. Đột biến lệch bội.
Câu 32: Thực chất của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là sự
A. làm thay đổi vị trí và số
lượng gen NST.
B. sắp xếp lại những khối gen
trên nhiễm sắc thể.
C. làm thay đổi hình dạng và
cấu trúc của NST.
D. sắp
xếp lại các khối gen trên và giữa các NST.
Câu 33: Cấu trúc nào sau đây có số lần cuộn xoắn nhiều nhất?
A. sợi nhiễm sắc.
B.
crômatit ở kì giữa.
C. sợi siêu xoắn.
D. nuclêôxôm.
Câu 34: Sự liên kết giữa ADN với histôn trong cấu trúc của nhiễm
sắc thể đảm bảo chức năng
A. lưu
giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền.
B. phân li nhiễm sắc thể trong
phân bào thuận lợi.
C. tổ hợp nhiễm sắc thể trong
phân bào thuận lợi.
D. điều hòa hoạt động các gen
trong ADN trên NST.
Câu 35: Nhiễm sắc thể dài gấp nhiều lần so với đường kính tế bào,
nhưng vẫn được xếp gọn trong nhân vì
A. đường kính của nó rất nhỏ.
B. nó được cắt thành nhiều
đoạn.
C. nó
được đóng xoắn ở nhiều cấp độ.
D. nó được dồn nén lai thành
nhân con.
Câu 36: Đột biến làm tăng cường hàm lượng amylaza ở Đại mạch thuộc
dạng
A. mất đoạn nhiễm sắc thể.
B. lặp
đoạn nhiễm sắc thể.
C. đảo đoạn nhiễm sắc thể.
D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 37: Loại đột
biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN
trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng
một NST.
C. mất đoạn, chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn trên cùng một NST.
Câu 38: Trao đổi đoạn không cân giữa 2 crômatit
trong cặp tương đồng gây hiện tượng
A. chuyển đoạn.
B. lặp
đoạn và mất đoạn.
C. đảo đoạn.
D. hoán vị gen.
Câu 39: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm thay đổi nhóm gen liên kết thuộc đột biến
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 40: Đột biến cấu trúc nhiễm
sắc thể thường gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật thuộc đột biến
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn,.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
Mỗi ngày mở ra học 1 lần, kiên trì sẽ thành công
Nếu thấy hay và có ích, hãy Share cho bạn bè cùng học
Sinh học, Sinh học 12, Lớp 12, Trắc nghiệm, Trắc nghiệm Sinh học, Test online, Ôn thi, Ôn thi THPT Quốc gia,
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment