(Sangkiengiaovien.com) Trong tế bào sinh (2n) của cơ thể gen tồn tại thành từng cặp tương đồng, còn trong giao tử (n) chỉ còn mang 1 gen trong cặp.
+ Đối với cặp gen đồng hợp AA (hoặc aa): cho 1 loại giao tử chứa alen A (hoặc 1 loại giao tử chứa alen a)
+ Đối với cặp gen dị hợp Aa: cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau gồm giao tử chứa alen A và giao tử chứa alen a.
+ Suy luận tương tự đối với nhiều cặp cặp gen dị hợp nằm trên các cặp NST khác nhau, thành phần kiểu gen của các loại giao tử được ghi theo sơ đồ phân nhánh (sơ đồ Auerbac) hoặc bằng cách nhân đại số.
+ Trường hợp các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể, dựa vào liên kết của gen (liên kết hoàn toàn hay hoán vị) để xác định thành phần gen trong giao tử.
Liên kết hoàn toàn
- Gọi n là số cặp NST tương đồng (=> số nhóm liên kết gen = n), đều chứa ít nhất một cặp gen dị hợp, công thức tổng quát: số kiểu giao tử = 2n
- Gọi a (a ≤ n) là số cặp NST tương đồng đều chứa các cặp gen đồng hợp, các cặp NST tương đồng còn lại (n - a) đều chứa ít nhất một cặp gen dị hợp => công thức tổng quát: số kiểu giao tử = 2n-a
- Tần số hoán vị gen (TSHVG) là tỉ lệ phần trăm các loại giao tử hoán vị, tính trên tổng số giao tử được sinh ra:
- Tần số hoán vị gen ≤ 50 %
- Gọi x là tần số HVG , trong trường hợp xét cả 2 cặp alen
+ Tỉ lệ giao tử hoán vị = x/2
+ Tỉ lệ giao tử không hoán vị = (1 – x)/2
- Trường hợp có nhiều cặp NST tương đồng mang gen, ta lập bảng để xác định tỉ lệ các loại giao tử.
1. Khi dữ kiện bài tập yêu cầu xác định thành phần gen trong giao tử của 1 tế bào
2. Khi dữ kiện bài tập yêu cầu xác định thành phần gen trong giao tử của 1 cơ thể hoặc loại tế bào
Phương pháp xác định bằng nhân đại số:
Cách làm
1. Trường hợp các gen nằm trên các cặp NST khác nhau
- Tách thành phần gen trong giao tử của mỗi cặp gen (Tương ứng với việc chia đôi đũa (cặp gen) ra làm 2 chiếc, mỗi giao tử chứa 1 chiếc đũa (1 alen, 1 gen)
- Lấy tích thành phần gen của từng cặp gen.
Ví dụ 1: Xác định thành phần gen của giao tử mà tế bào sinh giao tử có kiểu gen là AaBbdd.
- Cặp Aa cho 2 loại giao tử: A và a
- Cặp Bb cho 2 loại giao tử: Bb
- Cặp dd cho 1 loại giao tử: d
- Thành phần gen trong giao tử: (A:a).(B:b).d = (AB:Ab:aB:ab).d=ABd, Abd, aBd,abd.
Ví dụ 2: Xác định thành phần gen của giao tử mà tế bào sinh giao tử có kiểu gen là AaBbDd.
- Cặp Aa cho 2 loại giao tử: A và a
- Cặp Bb cho 2 loại giao tử: B và b
- Cặp Dd cho 2 loại giao tử: D và d
- Thành phần gen trong giao tử: (A:a).(B:b).(D:d) = (AB:Ab:aB:ab).(D:d) = ABD, ABd, AbD, AbD, aBd, aBd, abD, abd.
2. Trường hợp hai gen nằm trên cùng cặp NST
Nếu liên kết gen (liên kết hoàn toàn), dị hợp: cho 2 loại giao tử.
Vì dụ: AB/ab: thành phần gen của các giao tử: AB, ab.
Ab/aB: thành phần gen của các giao tử: Ab, aB
B. Bài tập minh họa: Biết trong quá trình giảm phân, các gen liên kết hoàn toàn với nhau. Xác định tỉ lệ giao tử của các cá thể có kiểu gen như sau:
1. (AB / ab) 4. (Aa, BD / bd) 7. (Ab / Ab , de / dE)
2. (Ab / aB) 5. (Ab / aB , De / dE) 8. (aa, BD / bd , Eg / eg)
3. (AbD / aBd) 6. (Aa, Bd / bD , EG / eg) 9. (aB / aB, De / De)
C. Hướng dẫn giải:
1. Kiểu gen (AB / ab) : 2 kiểu giao tử AB = ab = 1/2
2. Kiểu gen (Ab / aB) : 2 kiểu giao tử Ab = a B = 1/2
3. Kiểu gen (AbD / aBd) : 2 kiểu giao tử AbD = aBd = 1/2
4. Kiểu gen (Aa, BD / bd) : 4 kiểu giao tử ABD = a BD = Abd = abd = 1/4
5. Kiểu gen (AB / aB , De / dE): 4 kiểu giao tử AB De = AB d E = aB De = aB dE = 1/4
6. Kiểu gen (Aa, Bd / bD , EG / eg) => 23 = 8 kiểu giao tử bằng nhau theo sơ đồ :
(A + a) (Bd + bD) (EG + eg) à (A Bd EG) + (A Bd eg) + (A bD EG) + …
7. Kiểu gen (Ab / Ab , dE / dE) : 2 kiểu giao tử Ab d E = Ab de = 1/2
8. Kiểu gen (aa, BD / bd , Eg / Eg) => 4 kiểu giao tử a Bd Eg = a bd eg = a Bb eg = a bd Eg = 1/4
9 . Kiểu gen (aB / aB , De / De) : 1 kiểu giao tử aB De
Nếu hoán vị gen (liên kết không hoàn toàn), dị hợp hai cặp gen: cho 4 loại giao tử
Ví dụ: AB/ab: thành phần gen của các giao tử: AB, ab, aB, Ab. (Tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị)
Ab/aB: thành phần gen của các giao tử: AB, ab, aB, Ab. (Tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị)
Bài tập minh họa: Cho biết quá trình giảm phân xảy ra hoán vị giữa A,a với tần số 40 %; giữa D,d với tần số 20 %. Hãy xác định tỉ lệ giao tử của các cá thể có kiểu gen sau:
1. (AB / ab) 2. (Ab / aB) 3. (ABe / abE)
4. (Aa, BD / bd) 5. (AB / ab , De / de) 6. (Ab / aB , De / de)
C. Hướng dẫn giải:
1. Kiểu gen (AB / ab) : 4 kiểu giao tử, tỉ lệ: Ab = aB = 40 % : 2 = 20 %
2. Kiểu gen (Ab / aB) : 4 kiểu giao tử, tỉ lệ : AB = ab = 40% : 2 = 20 %
Ab = aB = (1 – 40%)/2 = 30%
3. Kiểu gen (ABe / abE) : 4 kiểu giao tử, tỉ lệ; AbE = aBe = 40% : 2 = 20%
ABe = abE = (1 – 40%)/2 = 30%
4. Kiểu gen (Aa, BD / bd): 8 kiểu giao tử, theo tỉ lệ:
(½ A + ½ a) (40% BD + 10 % Bd + 10 % Bd + 40% bd)
5. Kiểu gen (AB / ab, De / de): 8 kiểu giao tử, theo tỉ lệ:
(½De + ½ de) (30% AB + 20% Ab + 20 % aB + 30% ab)
6. Kiểu gen (Ab / aB , DE / de): 8 kiểu giao tử, theo tỉ lệ:
(40% DE + 10% De + 10% d E + 10% de) (20% AB + 30% Ab + 30 % aB + 20% ab)
3. Trường hợp có 2 cặp gen liên kết và các gen khác nằm trên các cặp NST khác nhau
- Viết thành phần gen của các giao tử phân li độc lập (mục 1)
- Viết thành phần gen của các giao tử liên kết (mục 2)
- Lấy tích của các trường hợp liên kết và phân li.
Ví dụ:
Thành phần gen trong giao tử của tế bào có kiểu gen AB/ab dd (liên kết hoàn toàn): (AB, ab)d là ABd, abd
Thành phần gen trong giao tử của tế bào có kiểu gen
AB/abdd (hoán vị) là: ABd, abd, aBd, Abd. (Tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị)
Phương pháp xác định bằng vẽ sơ đồ phân nhánh (sơ đồ Auerbac)
Ví dụ 1: Viết thành phần gen của kiểu gen AaBb
AaBb
A a
B b B b
Thành phần gen: AB; Ab; aB; ab
Ví dụ 2: Viết thành phần gen của kiểu gen AaBbDd
AaBbDd
A a
B b B b
D d D d D d D d
Thành phần gen: ABD; ABd; AbD; Abd; a
BD; aBd; abD; abd;
Mỗi ngày mở ra học 1 lần, kiên trì sẽ thành công
Nếu thấy hay và có ích, hãy Share cho bạn bè cùng học
Sinh học, Sinh học 12, Lớp 12, Trắc nghiệm, Trắc nghiệm Sinh học, Test online, Ôn thi, Ôn thi THPT Quốc gia,
Bài tập Sinh học, Giải bài tập sinh học, HSG sinh học, Lớp 12, Ôn thi, Ôn thi THPT Quốc gia, Sinh học, SInh học 12,
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment