Câu1(1đ) Chọn các từ thích hợp
trong các từ sau để điền vào chỗ trống
cho hoàn chỉnh câu :
Hoá trị , kí hiệu hoá học, nguyên tử, phân tử,nhóm
nguyên tử, đơn chất, hợp chất .
a)
……………………..là con
số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay……………. với nguyên tử của nguyên
tố khác .
b) Công thức hoá học của ……………………chỉ gồm
một…………….
Câu2: (2đ): Em hãy khoanh tròn
vàoA,B,C hay D ở phương án nào em cho là
đúng trong các phương án sau:
a) Hoá trị của S, nhóm PO4 trong
các công thức hóa học sau: H2S & H3PO4 lần
lượt là:
A.III,II B.I,III C.III,I D.II,III
b)Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl,H2,
NaOH, KMnO4, O2,NaClO. Số chất hợp chất có là:
A.1 B.2 C.3 D.4
c) Công thức hoá học phù hợp
Si(IV) là:
A.Si4O2 B.SiO2 C.Si2O2 D.Si2O4
d) Dựa theo hóa trị của Fe trong hợp chất có CTHH là FeO CTHH phù hợp với hóa
trị của Fe :
A.FeSO4 B.Fe2SO4 C.Fe2(SO4 )2
D.Fe2(SO4)3
e) Cho biết CTHH của X với H là H3X,
của Y với O là YO.Chọn CTHH nào đúng cho
hợp chất X và Y: A.XY3 B.X3Y
C.X2Y3 ` D.X2Y2
f) Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng
II clo rua CuCl2 là:A.540
B.542 C.544 D.548
B/Phần tự luận(7đ)
Câu1(2đ) Viết CTHH của các
chất sau và tính phân tử khối của chất đó
a) Khí oxi biết
phân tử có 2O
b) Axit
sunfuric có phân tử gồm 2H, 1S và 4O
Câu2( 2đ) a) Tìm hóa trị của Mn
trong hợp chất Mn2O7
b) Lập CTHH của Al và nhóm SO4
Câu3: (1,75đ) Cho Công thức
hoá học của Natricacbonat Na2CO3. Hãy nêu các ý biết được
về chất này ?
Câu4: (1,25đ) Hợp chất A có
phân tử gồm 2 nguyên tử X & 3 nguyên
tử Y. Tỉ lệ khối lượng của X &Y là
7: 3. Phân tử khối của hợp chất là 160.Hỏi
a)Nguyên
tố X,Y là nguyên tố nào ?
b)
Viết CTHH của hợp chất A?
Cho
biết Cu= 64, Cl=35,5 , O=16, S=32,H=1,Na=23.C=12
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
A/Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1:a) Hoá trị, nhóm nguyên
tử(0,5đ)
b) đơn chất, kí hiệu hoá học(0,5đ)
Câu2:a)Dđúng ( 0,5đ)
b)
D đúng(0,5đ)
c)
B đúng (0,25đ)
d)A
đúng.(0,25đ)
e)C
đúng (0,25đ)
f)
A đúng (0,25đ)
B/Phần tự luận(7đ)
Câu1:a) O2 (0,5đ) PTK bằng 2,16=32 (0,5đ)
b)H2SO4 (0.5đ), PTK :98 0,5đ)
Câu2 a) :Gọi
a là hóa trị của Mn(0,25đ)
Theo quy tắc hóa trị ta có : 2.a =7.II(0,25đ)
=> a= 7
Vậy hóa trị của Mn là VII(0,25đ)
b)Viết
công thức tổng quát : Alx (SO4)y(0,25đ)
Theo quy tắc hoá trị ta có : III .x = II. Y(0,25đ)
x :
y = 2: 3(0,25đ)
Vậy
x=2 & y = 3(0,25đ)
CTHH
là Al2(SO4)3(0,25đ)
Câu3: Natricacbonat do 3 nguyên
tố :Na, C& O tạo nên(0,5đ)
Có 2Na, 1 C & 3O trong phân tử(0,5đ)
PTK : 23.2 + 12+ 16.3 = 106 ( 0,75đ)
Câu4: : Khối lượng của X: là
160 : 10 . 7 = 112 (0,25đ)
Khối lượng của Y là 16 . 3 = 48(0,25đ)
NTK của X là 112:2: = 56
NTK của Y là 48 : 3 =16 (0,25đ)
Vậy X là Fe, Y là O(0,25đ)
CTHH Fe2O3(0,25đ)
Nếu thấy bài viết có ích, hãy bấm nút Like, Share để chia sẻ cho nhau bạn nhé!
Bài tập Hóa học, Hóa học, Hóa học 8, Hóa học THCS, Kiến thức, Kiến thức THCS, , Lớp 8,
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment