Câu 1. Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là ngành công nghiệp
trọng điểm vì
A. có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. tác động xấu tới môi trường.
C. đầu tư cho công nghệ sản xuất cao.
D. sử dụng nhiều lao động trình độ
cao.
Câu 2. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam
chủ yếu là do
A. xa các nguồn nhiên liệu than.
B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn.
C. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc.
D. gây ô nhiễm môi trường.
Câu 3. Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng điện nước
ta tăng nhanh?
A. Nhiều nhà máy điện có quy mô lớn
đi vào hoạt động.
B. Đáp ứng việc xuất khẩu điện sang các nước lân cận.
C. Nước ta có nhiều tiềm năng phát
triển công nghiệp điện lực.
D. Nhu cầu về điện để phục vụ sản xuất
và đời sống ngày càng nhiều.
Câu 4. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất
thuộc về
A. nhiệt điện, thuỷ điện.
B. nhiệt điện, điện gió.
C. thuỷ điện, điện nguyên tử.
D. thuỷ điện, điện gió.
Câu 5. Nhiều nhà máy thuỷ điện được xây dựng ở nước ta vì
A. giá thành xây dựng thấp.
B. tiềm năng thuỷ điện rất lớn.
C. không tác động tới môi trường.
D. không đòi hỏi trình độ khoa học –
kĩ thuật cao.
Câu 6. Cho biểu đồ sau
Sản lượng than, điện và dầu mỏ của nước ta
Nhận
xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng điện tăng nhanh và ổn định.
B. Sản lượng dầu mỏ không có biến động.
C. Sản lượng than đang có xu hướng
tăng.
D. Than và dầu mỏ có xu hướng biến động
giống nhau.
Câu 7. Ở nước ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một
bước?
A. Điện lực.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Chế biến dầu khí.
D. Chế biến nông – lâm – thuỷ sản.
Câu 8 . Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện nước
ta là
A. sông ngòi ngắn và dốc.
C. thiếu kinh nghiệm trong khai thác.
D. trình độ khoa học – kĩ thuật còn
thấp.
Câu 9. Cho bảng số liệu
Một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta
trong giai đoạn 1998 – 2014
Sản phẩm
|
2000
|
2005
|
2010
|
2012
|
2014
|
Thuỷ sản đông lạnh (nghìn tấn)
|
177,7
|
681,7
|
1278,3
|
1372,1
|
1586,7
|
Chè chế biến (nghìn tấn)
|
70,1
|
127,2
|
211,0
|
193,3
|
179,8
|
Giày, dép da (triệu đôi)
|
107,9
|
218,0
|
192,2
|
222,1
|
246,5
|
Xi măng (nghìn tấn
|
13298,0
|
30808,0
|
55801,0
|
56353,0
|
60982,0
|
Theo
bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không
đúng về tình hình phát triển một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta trong
giai doạn 2000-2014 ?
A. Sản lượng các sản phẩm công nghiệp.
B. Sản lượng thuỷ sản đông lạnh có tốc
độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Sản lượng chè chế biến và giày, dép da liên tục giảm.
D. Sản lượng xi măng tăng ổn định
trong giai đoạn 2000 – 2014.
Câu 10. Sản lượng điện nước ta trong những năm gần đây tăng nhanh chủ yếu
do tăng nhanh
A. sản lượng thuỷ điện.
B. sản lượng nhiệt điện khí.
C. sản lượng nhiệt điện than.
D. nguồn điện nhập khẩu.
Câu 11. Dựa vào bản đồ công nghiệp năng lượng (Atlat trang 22), sản lượng
điện của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007 tăng
A. 2,4 lần.
B. 3,4 lần.
C. 4,4 lần.
D. 5,4 lần.
Câu 12. Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống
sông
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Hồng.
C. Sông Thái Bình.
D. Sông Mã.
Câu 13. Nhà máy thuỷ điện có công suất phát điện lớn nhất nước ta hiện
nay là
A. Sơn La.
B. Hoà Bình.
C. Trị An.
D. Yaly.
Câu 14. Dựa vào bản đồ công nghiệp năng lượng (Atlat ĐLVN trang 22), cho
biết sản lượng than sạch của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007 tăng bao nhiêu
lần?
A. 2,7 lần.
B. 3,7 lần.
C. 4,7 lần.
D. 5,7 lần.
Câu 15. Vùng than lớn nhất ở trung du miền núi Bắc Bộ phổ biến ở tỉnh
A. Lạng Sơn.
B. Lào Cai.C. Thái Nguyên.
D. Quảng Ninh.
Câu 16. Cho bảng số liệu
Một số sản phẩm của ngành công nghiệp
năng lượng ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014
Sản phẩm
|
2000
|
2005
|
2010
|
2014
|
Than sạch (nghìn tấn)
|
11 609
|
34 093
|
44 835
|
41 086
|
Dầu thô khai thác (nghìn tấn)
|
16 291
|
18 519
|
15 014
|
17 392
|
Khí tự nhiên dạng khí (triệu m3)
|
1 596
|
6 440
|
9 402
|
10 210
|
Điện (triệu kwh)
|
26 683
|
52 078
|
91 722
|
141 250
|
Dựa
vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình
phát triển một số sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
2000 – 2014?
A. Sản lượng các sản phẩm công nghiệp
đều có xu hướng tăng.
B. Sản lượng điện tăng trưởng nhanh nhất.
C. Sản lượng than sạch tăng liên tục
trong giai đoạn 2000 - 2010.
D. Sản lượng dầu thô và khí tự nhiên
tăng không ổn định.
Câu 17. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu không phát triển ở phía Bắc
vì
A. gây ô nhiễm môi trường.
B. vốn đầu tư xây dựng lớn.
C. xa nguồn nguyên liệu dầu – khí.
D. nhu cầu về điện không nhiều.
Câu 18. Than nâu phân bố nhiều nhất ở
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.B. Đông
Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng
sông Cửu Long.
Câu 19. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở chế biến
lương thực thực phẩm ở nước ta là
A. thị trường tiêu thụ và cơ sở hạ tầng.
B. nguồn nguyên liệu và lao động có
trình độ cao.
C. nguồn lao động giàu kinh nghiệm và
thị trường tiêu thụ lớn.
D. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
Câu 20. Cho bảng số liệu
Quy mô và cơ cấu giá trị xuất khẩu
hàng hoá
phân theo nhóm hàng ở nước ta trong
giai đoạn 2000 – 2014
Mặt hàng
|
2000
|
2005
|
2010
|
2012
|
2014
|
Quy mô (triệu USD)
|
14 482,7
|
32 447,1
|
72 236,7
|
114 529,2
|
150 217,1
|
Cơ cấu (%)
|
|
|
|
|
|
- Hàng CN nặng và khoáng sản
|
37,2
|
36,1
|
31,0
|
42,1
|
44,0
|
- Hàng CN nhẹ và TTCN
|
33,9
|
41,0
|
46,1
|
37,8
|
39,3
|
- Hàng nông-lâm-thuỷ sản
|
28,9
|
22,7
|
22,9
|
20,1
|
16,7
|
Theo
bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và cơ cấu
giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo nhóm hàng ở nước ta trong giai đoạn 2000 –
2014?
A. Tổng giá trị xuất khẩu hàng hoá
tăng nhanh và liên tục.
B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
có tỉ trọng tăng 6,8%.
C. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp có tỉ trọng tăng liên tục.
D. Hàng nông-lâm-thuỷ sản luôn chiếm
tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
Câu 21. Sản lượng điện chiếm tỉ trọng cao nhất trong ngành công nghiệp điện
lực ở nước ta thuộc về
A. nhiệt điện, điện gió.
B. nhiệt điện, thủy điện.
C. thủy điện, điện gió
D. thủy điện, điện nguyên tử.
Câu 22. Ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy
sản thường được phân bố ở nơi
A. vị trí nằm trong các trung tâm
công nghiệp lớn.
B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C. mạng lưới giao thông vận tải phát
triển.
D. cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt nhất.
Câu 23. Dựa vào bản đồ công nghiệp chế biến lương
thực, thực phẩm (Atlat trang 22), tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành này so với
toàn ngành công nghiệp trong giai đoạn 2000 – 2007 ở nước ta giảm
A. 1,2 %
B. 2,2%
C. 3,2%
D. 4,2%
>> Tìm hiểu về
VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
Liên quan
>> Trắc nghiệm về thủy sản và lâm nghiệp
>> Trắc nghiêm về thủy sản và lâm nghiệp 2
>> Trắc nghiêm về thủy sản và lâm nghiệp 3
LUYỆN TẬP THI TRẮC NGHIỆM – THI THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA LÝ
Địa lí, Địa lí 12, Địa lí THPT, Kiến thức, Kiến thức THPT, THPT, Trắc nghiệm, Trắc nghiệm địa lí, Lớp 12, Trắc nghiệm địa lí 12,
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment