VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN
NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP
Câu 1. Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh
hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta?
A. Sạt lở
bờ biển và thuỷ triều.
B. Động
đất và sương mù ngoài biển.
C. Thuỷ
triều đỏ và gió mùa Tây Nam.
D. Bão và gió mùa
Đông Bắc.
Câu 2. Nước ta có điều kiện thuận lợi để
nuôi thả cá, tôm nước ngọt là vì có nhiều
A. ao hồ,
ô trũng, đầm phá.
B. cánh
rừng ngập mặn, sông suối.
C. vũng
vịnh nước sâu, kênh rạch.
D. sông suối, ao
hồ, kênh rạch, ô trũng.
Câu 3. Cho bảng số liệu
Cơ cấu sản lượng
thuỷ sản nước ta giai đoạn 2005-2014
(Đơn vị: %)
Năm
|
2005
|
2007
|
2010
|
2012
|
2014
|
Khai thác
|
57,7
|
49,4
|
47,0
|
46,5
|
46,1
|
Nuôi trồng
|
42,3
|
51,6
|
53,0
|
53,5
|
53,9
|
Dựa
vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào thể hiện thích hợp nhất cơ cấu sản lượng thuỷ sản nước ta giai đoạn
2005-2014?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Câu 4. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh dẫn đầu cả nước về
SL khai thác thuỷ sản.
A. Kiên Giang, Bạc Liêu, Phú Yên, Quảng
Ninh.
B. Bình Thuận, Bến Tre, Nghệ An, Quảng
Bình.
C. Cà Mau, Ninh Thuận, Quảng Nam,
Thanh Hoá.
D. Kiên Giang, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.
Câu 5. Tại sao năng suất lao động trong ngành thuỷ sản còn thấp?
A. Người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
B. Nguồn lợi thuỷ sản ven bờ suy giảm.
C. Phương tiện đánh bắt chậm đổi mới.
D. Các cảng cá chưa đáp ứng yêu cầu
Câu 6. Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển, đặc biệt là ở
A. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
B. đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
C. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu
Long.
Câu 7. Khó khăn đối với ngành thuỷ sản ở một số vùng ven biển là
A. thiếu lực lượng lao động.
B. nguồn lợi thuỷ sản suy giảm.
C. không tiêu thụ được sản phẩm.
D. không có phương tiện đánh bắt.
Câu 8. Căn cứ vào biểu đồ sản lượng thuỷ sản của cả nước qua các năm ở
Atlat trang 20, sự thay đổi cơ cấu sản lượng thuỷ sản trong giai đoạn 2000 –
2007 diễn ra theo hướng
A. giảm tỉ trọng nuôi trồng, tăng tỉ
trọng khai thác.
B. tăng cả tỉ trọng nuôi trồng lẫn tỉ
trọng khai thác.
C. giảm cả tỉ trọng nuôi trồng lẫn tỉ
trọng khai thác
D. tăng tỉ trọng nuôi trồng, giảm tỉ trọng khai thác.
Câu 9. Tỉnh dẫn đầu cản nước về thuỷ sản khai thác là
A. An Giang.
B. Kiên Giang.
C. Bình Định.
D. Phú Yên
Câu 10. Cho bảng số liệu
Sản lượng thuỷ sản ở nước ta trong
giai đoạn 2000 - 2014
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
|
Tổng số
|
Khai thác
|
Nuôi trồng
|
2000
|
2250,9
|
1660,9
|
590,0
|
2010
|
5142,7
|
2414,4
|
2728,3
|
2012
|
5820,7
|
2705,4
|
3115,3
|
2014
|
6333,2
|
2920,4
|
3412,8
|
Theo số liệu ở bảng trên, nhận xét nào sau
đây đúng về sản lượng thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?
A. Tổng sản lượng thuỷ sản tăng gấp
5,5 lần trong giai đoạn 2000 – 2014.
B. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng
nhanh hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.
C. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh và vượt sản lượng thuỷ sản
khai thác trong gđ 2010 – 2014.
D. Sản lượng thuỷ sản khai thác luôn
chiếm ưu thế trong cơ cấu tổng sản lượng thuỷ sản của nước ta
Câu 11. Cho bảng số liệu
Diện tích sản lượng thuỷ sản nuôi trồng
ở nước ta trong giai đoạn 1998 – 2014
Năm
|
1998
|
2006
|
2010
|
2014
|
Diện tích nuôi trồng (nghìn ha)
|
525
|
977
|
1053
|
1056
|
Sản lượng (nghìn tấn)
|
425
|
1694
|
2728
|
3413
|
Để thể hiện diện tích và sản lượng thuỷ sản
nuôi trồng ở nước ta trong giai đoạn 1998 – 2014, biểu đồ nào sau đây là thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Câu 13. Sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời
gian gần đây do
A. đẩy mạnh đánh bắt hải sản ven bờ.
B. ngày càng ít các cơn bão đổ bộ vào
biển Đông.
C. tàu thuyền, ngư cụ trang bị ngày càng tốt hơn.
D. môi trường biển được cải tạo, nguồn
hải sản tăng.
Câu 14. Cho bảng số liệu
Sản lượng thuỷ sản phân theo vùng ở
nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 (Đơn vị: nghìn tấn)
Vùng
|
Năm 2000
|
Năm 2014
|
Trung du và miền núi Bắc Bộ
|
55,1
|
198,9
|
Đồng bằng sông Hồng
|
194,0
|
679,6
|
Bắc Trung Bộ
|
164,9
|
466,0
|
Duyên hải Nam Trung Bộ
|
462,9
|
932,2
|
Tây Nguyên
|
10,3
|
34,7
|
Đông Nam Bộ
|
194,3
|
417,0
|
Đồng bằng sông Cửu long
|
1169,1
|
3604,8
|
Cả nước
|
2250,6
|
6333,2
|
Theo
số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thuỷ sản phân theo vùng ở nước ta
trong giai đoạn 2000 – 2014?
A. Sản lượng thuỷ sản của cả nước và
tất cả các vùng đều tăng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long luôn dẫn đầu
các vùng về sản lượng thuỷ sản.
C. Tây Nguyên là vùng có sản lượng
thuỷ sản luôn thấp nhất cả nước.
D. Đồng bằng sông Hồng là vùng có tốc độ tăng thuỷ sản nhanh nhất nước.
Câu 15. Căn cứ vào bản đồ thuỷ sản Atlat ĐLVN trang 20, hãy xác định tỉnh,
thành phố có giá trị sản xuất thuỷ sản trong tổng giá trị sản xuất nông – lâm –
thuỷ sản trên 50%.
A. Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình,
Nam Định.
B. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng
Bình.
C. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên,
Khánh Hoà.
D. Đà Nẵng, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau.
Câu 16. Căn cứ vào bản đồ thuỷ sản, Atlat ĐLVN trang 20, hai
tỉnh có sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng cao nhất cả nước năm 2007 là
A. Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận.
B. Kiên Giang, An Giang.
C. Đồng Tháp, Cần Thơ.
D.
Trà Vinh, Sóc Trăng.
Câu 17. Để tăng sản lượng thuỷ sản
khai thác, vấn đề quan trọng nhất cần giải quyết đó là
A. đầu tư trang thiết bị, phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ.
C. tìm kiếm các ngư trường đánh bắt mới.
B. phổ biến kinh nghiệm và trang bị
kiến thức cho ngư dân.
D. phát triển mạnh công nghiệp chế biến.
Câu 18. Dựa vào bản đồ Lâm nghiệp ở Atlat trang 20, các tỉnh có tỉ lệ diện
tích rừng so với diện tích toàn tỉnh ở mức trên 60 % năm 2007 là
A. Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Phú
Yên.
B. Thái Nguyên, Bắc Cạn, Lạng Sơn,
Cao Bằng.
C. Sơn La, Hòa Bình, Điện Biên, Lai
Châu.
D. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kom Tum, Lâm Đồng.
Liên quan
>> Tìm hiểu về vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment