SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Câu 1. Sinh sản vô tính gặp ở:
A. nhiều loài động vật có tổ chức
thấp.
B. hầu hết
động vật không xương sống.
C. động vật
có xương sống.
D. động vật
đơn bào.
Câu 2. Sinh
sản hữu tính gặp ở:
A. nhiều
loài động vật có tổ chức thấp.
B. động vật
đơn bào.
C. động vật
có xương sống.
D. hầu hết động vật không xương sống và
động vật có xương sống
Câu 3. Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở:
A. phân bào
giảm nhiễm
B. phân bào nguyên nhiễm
C. phân bào
giảm nhiễm và phân bào nguyên nhiễm
D. phân bào
giảm nhiễm, phân bào nguyên nhiễm và thụ tinh
Câu 4. Phân đôi là hình thức sinh sản có ở:
A. động vật
đơn bào và động vật đa bào.
B. động vật
đơn bào
C. động vật đơn bào và giun dẹp.
D. động vật
đa bào.
Câu 5. Nảy chồi là hình thức sinh sản có ở:
A. bọt biển và ruột khoang.
B. trùng
roi và thủy tức
C. trùng đế
giày và thủy tức.
D. a míp và
trùng roi.
Câu 6. Phân mảnh là hình thức sinh sản có ở:
A. trùng
roi và bọt biển.
B. bọt biển và giun dẹp.
C. a míp và
trùng đế giày.
D. a míp và
trùng roi.
Câu 7. Trinh sinh là hình thức sinh sản có ở:
A. chân đốt, lưỡng cư, bò sát và 1 số
loài cá.
B. chân
đốt, lưỡng cư và bò sát.
C. chân
đốt, cá và lưỡng cư.
D. cá, tôm,
cua.
Câu 8. Trong hình thức sinh sản trinh sinh- Trứng
không được thụ tinh phát triển thành:
A. ong thợ chứa (n) NST.
B. ong chúa chứa (n) NST.
C. ong đực chứa (n) NST.
D. ong đực, ong thợ và ong chúa.
Câu 9. Trong
sinh sản vô tính các cá thể mới sinh ra:
A. giống nhau và giống
cá thể gốc.
B. khác nhau và giống cá thể gốc.
C. giống nhau và khác cá thể gốc.
D. cả 3 phương án trên.
Câu 10. Cừu Đôly được sinh ra bằng phương pháp:
A. sinh sản hữu tính.
B. nhân bản vô tính.
C. nuôi cấy mô.
D. ghép mô.
Câu 11. Tại sao chưa thể tạo ra được cá thể mới
từ 1 tế bào hoặc mô của động vật có tổ chức cao?
A. Vì cơ thể có cấu tạo phức tạp.
B. Vì hệ thần kinh phát triển mạnh.
C. Vì liên quan đến vấn đề đạo đức.
D. Tất cả đếu sai.
Câu 12.
Sự giống nhau giữa sinh sản vô tính ở thực vật và sinh sản vô tính ở
động vật
A. đều không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
B. đều tạo ra cá thể mới bàng cơ chế nguyên phân.
C. đều có các kiểu sinh sản giống nhau
D.Cả A và B
Câu 13.
Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột có thể dẫn đến hàng loạt cá thể
động vật sinh sản vô tính bị chết, Vì sao?
A. Các cá thể giống
hệt nhau về kiểu gen.
B. Các cá thể khác nhau về kiểu gen.
C. Do thời tiết khắc nghiệt.
D. Tất cả đều sai.
Câu 14.
Sau 1 thời gian bị đứt đuôi, thằn lằn mọc đuôi mới là hiện tượng:
A. sinh sản vô tính.
B. tái sinh bộ phận bị
mất.
C. sinh sản hữu tính.
D. cả 3 phương án trên.
15. Chưa thể tạo được cá thể mới từ tế bào hoặc
mô của động vật có tổ chức cao do
A. tính
biệt hóa cao của tế bào.
B. kĩ thuật chưa
đáp ứng.
C. chưa cần
thiết.
D. tính đa
dạng của tế bào.
16. Một trong ứng dụng có thể có nhân bản vô
tính ở người?
A. tạo ra cơ quan thay thế các cơ quan bị bệnh, bị hỏng ở
người.
B. tạo nhiều cơ thể người hoàn toàn giống nhau.
C. chữa vô sinh.
D. giúp phòng chống bệnh.
17. Ở ong, trứng được thụ tinh sẽ nở thành
A. ong chúa, ong thợ.
B. ong đực, ong chúa.
C. ong đực, ong thợ.
D. ong chúa.
18. Ở ong, trứng không được thụ tinh nở thành
ong đực. Đây là hình thức sinh sản
A. trinh sản.
B. phân đôi.
C. hữu tính.
D. phân mảnh.
19. Ở ong, trứng không thu tinh vẫn nở thành
con. Kiểu sinh sản này gọi là
A. trinh sản.
B. phân đôi.
C. hữu tính.
D. phân mảnh.
20. Một số động vật, mảnh vỡ cơ thể tạo được cơ
thể mới. Đây là kiểu sinh sản
A. phân mảnh.
B. trinh sản.
B. phân đôi.
C. hữu tính.
20. Một số động vật, mảnh vỡ cơ thể tạo được cơ
thể mới. Cơ chế nào tạo ra cơ thể mới này?
A. Nguyên phân.
B. Thụ tinh.
B. Giảm phân.
C. Trực phân.
21. Một số động vật, nguyên phân tạo ra chồi.
Chồi là một cơ thể mới. Đây là hình thức sinh sản
A. nảy chồi.
B. trinh sản.
B. phân đôi.
C. hữu tính.
22. Tách
mô của cơ thể động vật và nuôi cấy trong môi trường đủ dinh dưỡng gọi là
A. nuôi mô sống.
B. cấy mô.
C. ghép mô.
D. nhân bản vô tính.
23. Khi thằn làn đứt đuôi, nhận định nào sau
đây đúng?
A. Phần chứa đầu mọc thêm đuôi.
B. Phần đuôi mọc thêm đầu và ngược lại.
C. Phần chứa đuôi mọc thêm đầu.
D. Cơ thể sẽ mất đuôi vĩnh viễn.
24. Quá trình tạo ra những cá thể mới để đảm
bảo sự liên tục của loài được gọi là
A. sinh sản.
B. sinh trưởng.
C. phát triển.
D. cảm ứng.
25. Hình thức sinh sản không có sự hợp nhất của
giao tử đực và giao tử cái gọi là sinh sản
A. vô tính.
B. hữu tính.
C. phân đôi.
D. tái sinh.
26. Dựa trên nguyên phân, các tế bào phân chia,
phân hóa tạo cá thể mới là hình thức sinh sản
A. vô tính.
B. hữu tính.
C. phân đôi.
D. tái sinh.
27. Sinh sản vô tính bằng phân đôi có ở
A. động vật đơn bào và giun dẹp.
B. động vật đa bào và giun dẹp.
C. ong và côn trùng.
D. giun tròn và giun đốt.
28. Bọt biển, ruột khoang sinh sản theo hình
thức
A. nảy chồi.
B. tái sinh.
C. hữu tính.
D. trinh sinh.
29. Khi ghép da cho người bị bỏng, người ta lấy
miếng da ghép từ công nghệ
A. nuôi mô sống.
B. nhân bản vô tính.
C. ghép mô.
D. thụ tinh nhân tạo.
30. Chuyển nhân tế bào xoma vào tế bào trứng
(đã bỏ nhân), kích thích tế bào phát triền thành phôi, phôi thành hợp tử, hợp
tử thành cơ thể. Đây là hình thức
A. nhân bản vô tính.
B. thụ tinh nhân tạo.
C. nuôi cấy mô.
D. ghép mô.
31. Hình thức sinh sản trinh sinh, trứng không
thụ tinh phát triển thành cá thể mới. Cá thể này chứa bộ NST
A. đơn bội (n).
B. lưỡng bội (2n).
C. tam bội (3n).
D. tứ bội (4n).
32. Bọt biển có thể sinh sản theo kiểu
A. nảy chồi và phân mảnh.
B. nảy chồi và trinh sản.
C. trinh sản và nảy chồi.
D. phân mảnh và trinh sản.
33. Điểm nào không đúng kiểu sinh sản vô tính ở
động vật?
A. Cá thể con thích nghi cao với sự thay đổi của môi trường.
B. Cá
thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.
C. Đảm
bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ.
D. Không
cần sự thụ tinh.
34. Sinh sản vô tính ở động vật, một cá thể ban
đầu sinh ra
A. sinh ra các cá thể, không kết hợp giữa tinh trùng và
trứng.
B. sinh
ra cá thể giống mình, có sự kết hợp tinh trùng và trứng.
C. cá
thể khác mình, không kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
D. một
cá thể, không kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
35. Sinh
sản vô tính ở động vật dựa trên những hình thức phân bào nào?
A. Trực phân hoặc trực
phân.
B. Trực
phân hoặc giảm phân.
C. Giảm
phân và nguyên phân.
D. Trực
phân, giảm phân và nguyên phân.
36. Những hình thức sinh sản nào chỉ có ở động
vật không xương sốmg?
A. Phân mảnh, nảy chồi.
B. Phân
đôi, nảy chồi.
C. Trinh
sinh, phân mảnh.
D.
Trinh sinh, nảy chồi.
37. Đâu
là hạn chế của sinh sản vô tính?
A. Môi trường thay đổi
thế hệ con sẽ thích ứng kém.
B. Các thế hệ con cháu không đồng nhất về di
truyền.
C. Các
thế hệ con thích ứng tốt khi môi trường
thay đổi.
D. Các
thế hệ con thích ứng chậm khi môi trường thay đổi.
38. Hình
thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn giản nhất?
A. Phân đôi.
B.
Nảy chồi.
C.
Trinh sinh.
D.
Phân mảnh.
39. Hình
thức sinh sản vô tính nào có ở động vật không xương sống và có xương sống?
A. Trinh sinh.
B.
Phân đôi.
C.
Nảy chồi.
D.
Phân mảnh.
40. Ở động vật sinh sản vô tính, từ một cá thể
mẹ sinh ra được nhiều cá thể con nhất ở hình thức sinh sản
A. trinh sinh.
B.
nảy chồi.
C.
phân đôi.
D.
phân mảnh.
41. Điều nào không đúng với sinh sản vô tính của động vật đa bào?
A. Bào tử phát triển
thành cơ thể mới.
B. Trứng
không thụ tinh (trinh sinh) phát triển thành cơ thể.
C. Mảnh vụn từ cơ thể phát triển thành cơ thể
mới.
D. Chồi
trên cơ thể mẹ tách ra thành cơ thể mới.
42. Hình thức sinh sản vô tính nào có cả ở đông
vật đơn bào và đa bào?
A. Phân đôi.
B.
Trinh sinh.
C.
Phân mảnh.
D.
Nảy chồi.
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment