Cài app kiếm tiền, Bấm vào đây
(Sangkiengiaovien.com) Hóa học 8 OXIT
II. Công thức:
\[\mathop {{M_x}}\limits^n {\mathop O\limits^{II} _y}\]
à CTHH của oxit:
OXIT
I. Định nghĩa:
1. Ví dụ
2. Khái niệm
Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi.
3. Ví dụ: Trong
các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit ?
a. K2O
d. H2S
b. CuSO4 e.
SO3
c. Mg(OH)2 f. CuO
II. Công thức:
\[\mathop {{M_x}}\limits^n {\mathop O\limits^{II} _y}\]
Theo
qui tắc hóa trị, ta có: n.x = II.y
à CTHH của oxit:
\[\mathop {{M_x}}\limits^n {\mathop O\limits^{II} _y}\]
III. Phân loại:
- Oxit axit: thường là oxit của phi kim tương ứng với 1
axit.
Ví dụ:P2O5;
N2O5...
+ Oxit của các phi kim là oxit
axit.
+ Oxit của các kim loại oxit bazơ.
Oxit axit Axit
tương ứng
CO2 H2CO3
P2O5 H3PO4
SO3 H2SO4
Oxit bazơ Bazơ
tương ứng
K2O KOH
CaO Ca(OH)2
MgO Mg(OH)2
IV. Cách gọi tên: Tên oxit = Tên nguyên tố + Oxit
- Tên oxit bazơ = tên kim
loại (kèm hóa trị) + Oxit
Ví dụ:
- Tên oxit axit = tên phi kim
+ Oxit (kèm theo tiền tố chỉ số
nguyên tử phi kim và oxi)
Có thể bạn quan tâm (Sangkiengiaovien.com)
Bài tập Hóa học, Hóa học, Hóa học 8, Hóa học THCS, Kiến thức, Kiến thức THCS, Lớp 8, Danh mục, Danh mục Hóa học 8
Có thể bạn quan tâm (Sangkiengiaovien.com)
>> Xem điểm chuẩn lớp 10 các tỉnh-thành trên cả nước
>> Thống kê điểm chuẩn lớp 10 hàng năm các tỉnh thành trên cả nước
>> Top 10 máy tính được phép mang vào phòng thi
>> Thống kê điểm chuẩn lớp 10 hàng năm các tỉnh thành trên cả nước
>> Top 10 máy tính được phép mang vào phòng thi
Bài tập Hóa học, Hóa học, Hóa học 8, Hóa học THCS, Kiến thức, Kiến thức THCS, Lớp 8, Danh mục, Danh mục Hóa học 8
Tải SKKN + Tài liệu - Bấm vào đây
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment