Một số câu hỏi trắc nghiệm TIN HỌC VĂN PHÒNG CƠ BẢN CÓ ĐÁP ÁN- dùng cho ôn thi thăng hạng giáo viên, thi chứng chỉ tin học cơ bản -Module 2 Ghi chú: 1. Đáp án được tô màu đỏ 2. Thi thi lấy chứng chỉ, bài thi gồm 2 phần: Phần 1 trắc nghiệm trên máy, chấm trực tiếp. Phần 2 là thực hành gồm 3 bài soạn thảo văn bản, excel, ppt khá đơn giản. Bạn yên tâm thi nếu chắc chắn về phần lý thuyết làm bài trắc nghiệm (Đúng 50% là đạt) Bồi dưỡng giáo viên, Chứng chỉ, Giáo viên, Tham khảo, Thăng hạng, Thăng hạng giáo viên, Tin học, Trắc nghiệm,
Trắc nghiệm thi chứng chỉ tin học cơ bản - Module 2: Sử dụng máy tính cơ bản (Phần 3)
Câu 81: Tệp hoặc thư mục có thuộc tính chỉ đọc là
thuộc tính nào?
A.Modify
B.Hidden
C.Delete
D.Read Only
Câu 82: Trong hệ điều hành Windows, để thực hiện chọn
các tệp/thư mục liền nhau trong danh sách file/thư mục cần thực hiện thao tác
nào sau đây?
A.Kích chuột
tại file đầu, giữ phím Alt sau đó kích chuột tại file cuối
B.Kích chuột
tại file đầu, giữ phím Ctrl sau đó kích chuột tại file cuối
C.Kích chuột
phải tại file đầu, giữ phím F4 sau đó kích chuột tại file cuối
D.Kích chuột
tại file đầu, giữ phím Shift sau đó kích chuột tại file cuối
Câu 83: Trong hệ điều hành
Windows, để thực hiện chọn các file không liên tục trong danh sách file cần tực
hiện thao tác nào sau đây?
A.Giữ phím
Alt và kích chuột tại các file cần chọn
B.Giữ phím
Shift và kích chuột tại các file cần chọn
C.Kích chuột
phải tại file đầu, giữ phím F5 sau đó kích chuột tại file cuối
D.Giữ phím
Ctrl và kích chuột tại các file cần chọn
Câu 84: Trong hệ điều hành
Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng trong một cửa sổ, ta sử dụng cách nào
sau đây?
A.Nhấn tổ hợp
phím Ctrl + Shift + A
B.Nhấn tổ hợp
phím Alt + Tab
D.Nhấn tổ hợp
phím Ctrl + A
Câu 85: Trong hệ điều hành
Windows, phải nhấn giữ phím nào khi chọn nhiều tệp hoặc thư mục không liền
nhau?
A.Alt
B.Shift
C.Enter
D.Ctrl
Câu 86: Trong hệ điều hành
Windows, muốn sao chép các tệp đang chọn vào bộ nhớ đệm ta thực hiện
A.Nhấn tổ hợp
phím Ctrl + X hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Copy
B.Nhấn tổ hợp
phím Ctrl + V hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Copy
C.Không có
đáp án đúng
D.Nhấn tổ hợp
phím Ctrl + C hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Copy
Câu 87: Trong hệ điều hành Windows,
để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta mở ổ đĩa, thư mục muốn
chứa bản sao và thực hiện
A.Nhấn tổ hợp
phím Ctrl + X hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Copy
B.Nhấn tổ hợp
phím Ctrl + V hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Copy
C.Không có
đáp án đúng
D.Nhấn tổ hợp
phím Ctrl + V hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng chọn Paste
Câu 88: Muốn xóa một file trong Windows, có thể thực
hiện theo cách nào sau đây?
A.Mở file,
chọn toàn bộ nội dung file, bấm phím Delete
B.Mở file,
chọn toàn bộ nội dung file, giữ phím Shift và bấm phím Delete
C.Không có
đáp án đúng
D.Kích chuột
phải tại file, chọn Delete
Câu 89: Muốn xoá thư mục, ta thao tác thế nào?
A.Nhấn phím
Ctrl + C
B.Nhấn phím
Ctrl + X
C.Ctrl + V
D.Nhấp phải
chuột vào thư mục chọn Delete hoặc nhấn phím Delete
Câu 90: Trong các mô tả sau, nơi lưu trữ nào chứa
các tệp tin và thư mục trước khi bị xóa hoàn toàn?
A. Inbox
B. Thư mục
Documents
C. Thư mục
Program File
D. Recycle Bin
Câu 91: Phát biểu nào về chức năng của thùng rác
(Recycle Bin) là đúng?
A.Chỉ lưu
các tệp tin bị xoá từ ổ đĩa cứng
B.Lưu trữ tất
cả các tệp bị xoá bởi người dùng
C.Chỉ lưu
trữ các tệp tin bị xoá từ ổ cứng và các thiết bị lưu trữ di động
D.Lưu các
tệp tin bị xoá từ ổ cứng và ổ đĩa mạng được đặt ở nơi khác
Câu 92: Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục
đối tượng đã xóa, mở cửa sổ Recycle Bin và thực hiện thao tác nào sau đây?
A.Kích chuột
phải tại đối tượng, chọn Restore
B.Kích chuột
phải tại đối tượng, chọn Cut
C.Kích chuột
phải tại đối tượng, chọn Properties
D.Không có
đáp án đúng
Câu 93: Trong hệ điều hành
Windows, để phục hồi tất cả các đối tượng trọng Recycle Bin (thùng rác) ta mở
Recycle Bin và chọn
A. Restore all Items
B.Delete
C.Redo
D.Undo
Delete
Câu 94: Một tệp tin đã được xóa nằm trong thùng rác
có thể
A.Có thể
khôi phục lại vị trí ban đầu
B.Không
khôi phục được
C.Đã được
xóa vĩnh viễn
D.Chỉ còn lại
biểu tượng, nội dung đã bị xóa
Câu 95: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.Có thể lấy
lại dữ liệu sau khi xóa bằng nhấn tổ hợp phím Shift+Delete
B.Có thể biết
được một tệp tin trên đĩa CD-ROM có kích thước bao nhiêu Byte
C.Thư mục
có thể chứa thư mục con và tệp tin
D.Có thể
sao dữ liệu ra các thiết bị lưu trữ khác nhau
Câu 96: Trong Recycle Bin, để biết chính xác vị trí
của một file đã xoá, có thể sử dụng cách nào sau đây?
A.Kích
View, chọn Details
B.Kích chuột
phải tại file, chọn Properties
C.Xem phần
Details trong khung bên trái màn hình
D.Không có
đáp án đúng
Câu 97: Các tệp, thư mục trong
USB, khi xóa thì đối tượng sẽ được lưu ở đâu?
A.Xóa khỏi
máy tính
B.Lưu ở Recycle
Bin
C.Có thể
được phục hồi khi mở My Documents
D.Có thể
được phục hồi khi mở Computer
Câu 98: Chọn thư mục, ấn tổ hợp phím Shift +
Delete, điều gì sẽ xảy ra?
A.Thư mục bị
xoá vĩnh viễn khỏi máy
B.Thư mục bị
đưa vào thùng rác
C.Phục hồi
thư mục từ trong thùng rác
D.Không có
đáp án đúng
Câu 99: Muốn xoá vĩnh viễn thư mục ra khỏi máy, ta
thao tác thế nào?
A.Chọn thư
mục và nhấn tổ hợp phím Shift + Delete
B.Nhấn tổ hợp
phím Ctrl + A
C.Nhấn tổ hợp
phím Ctrl +B
D.Nhấn tổ hợp
phím Ctrl + Z
Câu 100: Muốn xóa vĩnh viễn,
không cần phục hồi các tệp hoặc thư mục được chọn, cần thực hiện thao tác nào
sau đây?
A.Giữ phím
Shift và kích chuột phải, chọn Delete
B.Giữ phím
Ctrl và kích chuột phải, chọn Delete
C.Giữ phím
Alt và kích chuột phải, chọn Delete
D.Giữ phím
Insert và kích chuột phải, chọn phím Enter
Câu 101: Để khởi động chức năng
tìm kiếm thông tin trong Windows, thao tác nào sau đây không đúng?
A.Kích chuột
phải tại Desktop, chọn Search
B.Kích nút
Start, chọn Search
C. Kích nút Search trong cửa sổ My Computer
D.Nhập từ khóa trong ô tìm kiếm trên Windows Explorer, sau đó chọn Date Modified
và Size để tìm kiếm theo ngày sửa và kích thước file
Câu 102: Chức năng tìm kiếmtrong hệ điều hành
Windows 7 cho phép tìm file và folders theo?
A. Tên, Ngày chỉnh sửa,
Kích thước B. Ngày tạo
C. Nội dung trong file D. Hình ảnh trong file
Câu 103: Các kí tự nào sau đây
được sử dụng để thay thế tên file trong thao tác tìm kiếm?
A. Kí tự* và ? B. Kí tự & và @ C. Kí tự ! và % D. Kí tự & và $
Câu 104: Khi tìm kiếm tập tin,
thư mục, ký tự * dùng để làm gì? A. Thay thếcho 1 sốký tự
B. Không thể thay thế cho ký tự C. Thay thế cho dấu cách
D. Thay thế cho từ khóa 36
Câu 105: Mục đích của việc nén dữ
liệu (Data compression) là? A. Giảm dung lượng lưu trữ
B. Mã hóa
dữ liệu để người khác không đọc được
C. Để sắp
xếp lại thư mục theo nhóm
D. Chuyển
đổi định dạng dữ liệu của file từ .doc sang .rar
Câu 106: Ứng dụng nào được sử dụng
mở các tệp tin có phần mở rộng là RAR, ZIP là?
A. Winrar, WinZip B. Windows 7
C. Windows 8 D. Windows 10
Câu 107: Tệp tin có phần mở rộng
là RAR, ZIP cho ta biết là? A. File nén
B. File
thực thi
C. File video
D. File
văn bản
Câu 108: Lựa chọn nào chỉ ra tiện ích của tệp tin
nén?
A.Tệp tin nén có kích thước nhỏ hơn kích thước của tệp tin ban đầu và
thông tin ban đầu không bị mất
B.Nội dung của tệp tin RAR xem được ở bất kì máy tính nào mà không cần bất
kì phần mềm cụ thể nào
C.Ai cũng
mở được mà không cần mật khẩu
D.Tệp tin
ban đầu có dung lượng nhỏ hơn dung lượng của tệp tin nén
Câu 109: Ứng dụng nào được sử dụng
để xem nội dung của tệp Reports.zip?
A. Chương trình nén và giải nén
B. Trình
xử lý văn bản word
C.Ứng dụng
trang tính
D.Trình duyệt
web
Câu 110: Bạn cần gửi 24 tệp tin có kích thước lớn bằng
email. Làm thế nào để bạn có thể gửi chúng nhanh và hiệu quả hơn?
A.Sử dụng chương trình nén để nén và gửi tệp tin nén này với dung lượng nhỏ
hơn
B.Nhóm các tệp tin thành từng nhóm sao cho ít tệp tin hơn được gửi, với
cùng nội dung và dung lượng
C.Gửi từng
tệp
D.Tạo một tệp
chứa 24 tệp tin ban đầu
Câu 111: Chương trình nào được
thiết kế để phát hiện, ngăn chặn, loại bỏ và phòng chống virus máy tính?
A.Antivirus
B.Worm
C.Malware
D.Spyware
Câu 112: Bộ gõ nào hỗ trợ gõ tiếng việt trong hệ
điều hành Windows 7?
A.Unikey
B.Laban Key
C.Google
Voice Inout
D.Không có
đáp án đúng
Câu 113: Phông chữ quy định trong
TT03/2014/TT-BTTTT khi soạn thảo văn bản là?
A. Times New Roman
B.Tahoma
C.Arial
D.Verdana
Câu 114: Nếu bạn đang gõ từ có dấu, để bỏ dấu nhấn
phím gì?
A.Z
B.A
C.Ctrl + A
D.Ctrl +N
Câu 115: Khi đang soạn thảo văn bản sử dụng bộ gõ
tiếng Việt Unikey, tổ hợp phím Ctrl + Shift có chức năng gì?
A.Chuyển chế độ gõ tiếng Anh sang tiếng Việt hoặc ngược lại tiếng Việt
sang tiếng Anh
B.Chuyển chế
độ bảng mã Unicode sang TCVN3
C.Tắt
chương trình gõ tiếng Việt
D.Đóng bảng
điều khiển chương trình gõ tiếng Việt
Câu 116: Để chuyển đổi font từ dạng
TCVN3 sang UNICODE hoặc ngược lại thì dùng chương trình gì?
A.Unikey
B.ABC
C.Vietkey
D.Laban Key
Câu 117: Trong hệ điều hành, để
xem danh sách các máy in đã được cài đặt, ta có thể sử dụng công cụ nào sau
đây?
A. Printers and Faxes
B. Device
Manager
C. System
Informations
D.
Default Programs
Câu 118: Để chọn một máy in sử dụng thường xuyên
trong danh sách các máy in đã cài đặt, thực hiện thao tác nào sau đây?
A.Kích chuột
phải tại biểu tượng máy in, chọn Set as Default Printer
B.Kích chuột
phải tại biểu tượng máy in, chọn Use Printer
C.Kích chuột
phải tại biểu tượng máy in, chọn Always Use Printer
D.Kích chuột
phải tại biểu tượng máy tin, chọn Defaut Printer
Câu 119: Để cài đặt máy in ta cần
có những gì? A. Driver, máy tính, máy in đã kết nối với máy tính B. Mạng internet
C. Máy tính xách tay D. Máy in
Câu 120: Để in một tệp thì nhấn tổ
hợp phím nào? A. Ctrl+P
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment