Một số câu hỏi trắc nghiệm TIN HỌC VĂN PHÒNG CƠ BẢN CÓ ĐÁP ÁN- dùng cho ôn thi thăng hạng giáo viên, thi chứng chỉ tin học cơ bản -Module 6
Ghi chú:
1. Đáp án được tô màu đỏ
2. Thi thi lấy chứng chỉ, bài thi gồm 2 phần: Phần 1 trắc nghiệm trên máy, chấm trực tiếp. Phần 2 là thực hành gồm 3 bài soạn thảo văn bản, excel, ppt khá đơn giản. Bạn yên tâm thi nếu chắc chắn về phần lý thuyết làm bài trắc nghiệm (Đúng 50% là đạt)
Bồi dưỡng giáo viên, Chứng chỉ, Giáo viên, Tham khảo, Thăng hạng, Thăng hạng giáo viên, Tin học, Trắc nghiệm,
Trắc nghiệm thi chứng chỉ tin học cơ bản - Module 6: Sử dụngInternet cơ bản (Phần 2)
Câu 41: Nút Stop trên cửa số trình duyệt web dùng
để làm gì?
A. Về ttrang
chủ
B. Ngừng tải
nội dung trang Web
C. Chuyển đến
một liên kết khác
D. Đóng
trình duyệt Web
Câu 42: Nút nào trên thanh công cụ của trình duyệt
web cho phép tải lại một trang web?
A. Home
B. Refresh
C. Back
D. Next
Câu 43: Nút Refresh trên thanh công cụ của trình
duyệt Web cho phép?
A. Đi đến một trang web khác
B. Tải lại một
trang web
C. Trở về
trang chủ
D. Thoát khỏi
trình duyệt web
Câu 44: Nút “Home” trên trang web có nghĩa là
A. Đi đến
trang trước
B. Đi đến trang chủ
C. Đi đến
nhà
D. Không
có ý nghĩa gì, chỉ để trang trí
Câu 45: Trong quátrình sử dụng
trình duyệt Firefox, muốn xóa toàn bộ lịch sử duyệt web, người dùng cóthể thao
tác như thế nào?
A. Vào
View chon Restore Tabs
B. Vào
History chọn Clear Recent History
C. Vào
History chọn Recently Closed Tab
D. Vào
History chọn Restore Closed Tab
Câu 46: Tin nhắn dạng pop-up có tác động
A. Gây nguy
hiểm cho hệ thống
B. Không gây
nguy hiểm cho hệ thống nhưng gây khó chịu cho người dùng
C. Vừa gây
nguy hiểm cho hệ thống vừa gây khóchịu cho người dùng
D. Hoàn toàn
không gây nguy hiểm vàkhóchịu cho người dùng
Câu 47: Khi đã thiết lập khóa cửa sổ pop-up của 1
trang web:
A. Toàn bộ
pop-up của tất cả các trang web không được hiển thị
B. Bạn cóthể
tự thiết lập mở khóa trong trường hợp cần thiết
C. Bạn phải
cài đặt lại trình duyệt mới hiển thị được cửa sổ pop-up
D. Bạn phải
gửi thông báo tới quản trị trang web nếu muốn hiển thị lại
Câu 48: Để xem lại lịch sử duyệt
web ta dùng tổ hợp phím trên trình duyệt Internet Explorer
A. Ctrl + L
B. Ctrl + H
C. Ctrl + P
D. Ctrl + M
Câu 49: Trong một trang web, Hyperlink làgì?
A. Lànội dụng
được thể hiện trên Web Browser (văn bản, âm thanh, hình ảnh)
B. Làmột thành phần trong một trang Web liên kết đến vị tríkhác trên cùng trang
Web đó hoặc liên kết đến một trang Web khác
C. Là địa chỉ
của 1 trang Web
D. Tất cả đều
sai
Câu 50: Nút Back trên thanh công cụ của trình duyệt
Web cótác dụng gì?
A. Quay trở
lại cửa sổ trước đó
B. Quay trở
lại trang Web trước đó
C. Quay trở
lại màn hình trước đó
D. Đi đến
trang Web tiếp theo
Câu 51: Nút Forward trên thanh công cụ của trình
duyệt Web cótác dụng
A. Đi đến
cửa sổ trước đó
B. Đi đến trang Web tiếp theo
C. Đi đến
màn hình trước đó
D. Quay lại
trang Web trước đó
Câu 52: Để quay lại trang web trước đó, ngoài nút “Back”,
ta có thể dùng
phím nào?
A. Ctrl +
Tất cả các phương án trên
B. Backspace
C. Alt + T
D. Alt + F3
Câu 53: Nút Back trên thanh công cụ của trình duyệt
Web cótác dụng gì?
A. Quay trở
lại cửa sổ trước đó
B. Quay trở
lại trang Web trước đó
C. Quay trở
lại màn hình trước đó
D. Đi đến
trang Web tiếp theo
Câu 54: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mở nhiều
cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau
B. Nhấn nút
Back để đóng cửa sổ duyệt Web
C. Vừa mở cửa
sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện
đầy đủ nội
dung
D. Nhấn nút Refresh là để bắt đầu lại quátrình tải trang web từ máy phục vụ
về máy cánhâ của người dùng
Câu 55: Trong trình duyệt
Internet Explorer, để lưu lại địa chỉ của trang web ưa thích, ta thực hiện thao
chọn?
A. Edit/Favorites
B. Favorites/Add
to Favorites
C. View/Favorites
D. File/Save
to Favorites
Câu 56: Xem các trang web đã đánh dấu trong trình
duyệt web tại đâu?
A. Mục
Favourite
B. Mục
Bookmark
C. Mục All
Windows
D. Mục
History
Câu 57: Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu
lại địa chỉ của trang
web ưa
thích, ta thực hiện thao chọn?
A. Edit/Favorites
B. Favorites/Add
to Favorites
C. View/Favorites
D. File/Save
to Favorites
Câu 58: Đâu là tùy chọn cho phép lưu trang web mà
không có ảnh?
A. Chọn Web
page/ complete
B. Chọn Web
page/ Html only
C. Chọn Text
file
D. Chọn Web
page/ Home
Câu 59: Đâu không phải làmột
thành phần của biểu mẫu (form) trên web?
A. Hộp
văn bản (Text box)
B. Hộp truy
cập (Asscess box)
C. Hộp danh
sách (List box)
D. Hộp kiểm
tra (Check box)
Câu 60: Sau khi hoàn thành một biểu
mẫu trên web, cần thao tác thế nào để gửi biểu mẫu lên máy chủ?
A. Chọn
Clear
B. Chọn
Submit
C. Chọn Back
D. Chọn Next
Câu 61: Dịch vụ công trực tuyến làgì?
A. Làdịch vụ hành chính công vàcá dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được
cung cấp cho cá tổ chức, cánhâ trong mạng nội bộ của đơn vị
B. Làdịch vụ hành chính công vàcá dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được
cung cấp cho doanh nghiệp trên môi trường mạng
C. Làdịch vụ hành chính công vàcá dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được
cung cấp cho công dân trên môi trường mạng
D. Làdịch vụ hành chính công vàcá dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được
cung cấp cho cá tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng
Câu 62: Công cụ tìm kiếm thông tin trên Internet hiện
nay
A. Google
B. Bing
C. Coccoc
Câu 63: Khách nước ngoài muốn biết được thông tin về
các khách sạn tại thành phố Hànội. Dịch vụ nào dưới đây được sử dụng:
A. Yahoo
Mail
B. Fax
C. Mobiphone
D. Trang web cóhỗ trợ tìm kiếm thông tin Internet miễn phí như www.google.com
Câu 64: Trên trang Web Google, để tìm các trang Web
nói về cách trồng hoa Phong Lan, chúng ta nên gõcụm từ nào làtốt nhất:
A. phong lan
B. "phonglan"
C. phong+lan
D. " trồng
hoa phong lan"
Câu 65: Để tìm kiếm nhanh trang
web nói về cách thức nuôi cá Basa, ta thực hiện:
A. Chúng ta sử dụng trang vàng Internet cótrên trang web tại địa chỉ
www.vnn.vn
B. Chúng ta
mở trình duyệt Web
C. Chúng ta
mở trang web địa chỉ mail.yahoo.com
D. Chúng ta mở trang web địa chỉ www.google.com/Nhập nội dung "cách thức
nuôi cáBasa" vào ôtìm kiếm
Câu 66: Bạn làm thế nào để tìm ra địa chỉ của trang
Web một cách nhanh nhất
A. Hỏi bạn của
mình
B. Mở cá
liên kết tham khảo
C. Tìm trong
cá tập tài liệu, sách vở liên quan
D. Sử dụng
công cụ tìm kiếm trên Web
Câu 67: Để tìm thông tin "Công chức" trên
trang web
“www.lamdong.gov.vn” ta vào
google gõ từ khóa tìm kiếm nào để google trả về kết quả không cókết quả từ các
trang web khác
A. Công chức
IN: lamdong.gov.vn
B. Công chức
ON: lamdong.gov.vn
C. Công chức
FROM:lamdong.gov.vn
D. Công chức
SITE:lamdong.gov.vn
Câu 68: Trang tìm kiếm Google
cóthể cho ra kết quả tìm kiếm theo?
A. Hình ảnh
B. Video
C. Website
D. Tất cả
các đáp án trên
Câu 69: Khi muốn lưu lại trang
Web đang duyệt lên máy tính, bạn phải làm thế nào trên trình duyệt Internet
Explorer?
A. File/
Edit
B. File/
Download
C. File/
Exit
D. File/ Save As
Câu 70: Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu
một bức ảnh về máy tính, ta làm như thế nào?
A. Kích đúp vào ảnh rồi chọn Download
B. Chọn Tools/ Save picture as
C.
Hai cách a và c đều đúng
D. Nhấn chuột
phải vào ảnh, chọn Save picture as
Câu 71: Phương án nào không dùng
để in trang web
A. Trên thanh thực đơn nhấn File,
chọn Print
B. Trên thanh lệnh (Command Bar), nhấn nút Print
C. Nhấn tổ hợp phím
Ctrl+P
D. Trên thanh lệnh (Command bar), nhấn nút
Print Preview
Câu 72: Khi nhấp lệnh in 1 trang
web các thông tin hiển thị như tên trang web, số trang hiện tại, địa chỉ trang
web, ngày tháng được điều chỉnh tại mục nào của hộp thoại?
A. Paper
B. Orientation
C. Margin
D. Headers and Footers
Câu 73: Dịch vụ thư điện tử được
dùng để làm gì?
A. Hội thoại trực tuyến
B. Trao đổi thông tin trực tuyến
C. Tìm kiếm thông tin
D. Trao đổi thư thông
qua môi trường Internet
Câu 74: Cấu trúc một
địa chỉ thư điện tử?
A. <Tên
miền>.<Tên người dùng>
B. <Tên
miền>@<Tên người dùng>
C. Tất cả đều
sai
D. <Tên
người dùng>@<Tên miền>
Câu 75: Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử
so với thư tín gửi qua đường bưu điện
A. Cóthể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhờ chức năng gắn kèm
B. Thư
điện tử luôn có độ an ninh cao hơn
C. Thư điện tử luôn luôn được phân phát
D. Tốc độ chuyển thư nhanh
Câu 76: Kíhiệu nào sau đây có thể tồn tại trong một
địa chỉ Email?
A. Kíhiệu %
B. Kíhiệu
&
C. Kíhiệu $
D. Kíhiệu @
Câu 77: Hai người đã tạo được tài
khoản thư miễn phítại địa chỉ MAIL.YAHOO.COM. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Hộp thư
của cả hai đều nằm trên máy Mail Server của công ty Yahoo
B. Hai người
này buộc phải lựa chọn hai tên đăng nhập khác nhau
C. Người này cóthể mở được hộp thư của người kia và ngược lại nếu như 2
người biết tên đăng nhập vàmật khẩu của nhau
D. Mật khẩu
mở hộp thư của hai người này phải khác nhau.
Câu 78: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Các thư từ máy gửi đến máy nhận qua Internet luôn chuyển tiếp qua máy Server
của nhàcung cấp dịch vụ
B. Người sử dụng cóthể tự tạo cho mình 1 tài khoản sử dụng thư điện tử miễn
phíqua trang Web
C. Cóthể
đính kèm tệp văn bản theo thư điện tử
D. Thư điện
tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối
Câu 79: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là
sai?
A. Cóthể gửi
1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau
B. 1 người
cóthể gửi thư cho chính mình, nhiều lần
C. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nê cần kiểm tra virút
trước khi sử dụng
D. Hai người
cóthể có địa chỉ thư giống nhau, vídụ hoahong@yahoo.com
Câu 80: Địa chỉ nào không phải là địa chỉ email?
A. ninhbinh@yahoo.com
B. tranvana@gmail.com
D. vnexpress.net
Có thể bạn quan tâm
Giáo viên, Chứng chỉ, Tin học, Trắc nghiệm, Tham khảo, Bồi dưỡng giáo viên, Thăng hạng, Thăng hạng giáo viên
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment