Dành cho ôn tập sinh học 12, ôn thi THPT Quốc gia môn Sinh học
LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN
Câu 1.Trường hợp dẫn tới
sự di truyền liên kết là
các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác
nhau.
các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.
tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng
nhau.
Câu 2.Nhận định nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết?
Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác
nhau.
Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
Làm hạn chế các biến dị tổ hợp.
Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới.
Câu 3.Bằng chứng của sự liên kết gen là
hai gen cùng tồn tại
trong một giao tử.
một gen đã cho liên
quan đến một kiểu hình đặc trưng.
các gen không phân ly
trong giảm phân.
một gen ảnh hưởng đến 2
tính trạng.
Câu 4.Sự di truyền
liên kết gen không hoàn toàn đã
khôi phục lại kiểu hình
giống bố mẹ.
hạn chế xuất hiện biến dị
tổ hợp.
hình thành các tính
trạng chưa có ở bố mẹ.
tạo ra nhiều biến dị tổ
hợp.
Câu 5.Số nhóm gen
liên kết ở mỗi loài bằng số
tính trạng của loài.
nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài.
nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội n của loài.
giao tử của loài.
Câu 6. Một loài thực
vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng.
Cho cây có kiểu gen AB/ab giao phấn với cây có kiểu gen ab/ab tỉ lệ kiểu hình ở F1
A. 1 cây cao,
quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao,
quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1cây cao,
quả trắng: 3cây thấp, quả đỏ.
D. 9cây cao,
quả trắng: 7cây thấp, quả đỏ.
Câu 7. Một loài
thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả
trắng. Cho cây có kiểu gen Ab/aB giao phấn với cây có kiểu gen ab/ab tỉ lệ kiểu hình ở F1
A. 1 cây cao,
quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao,
quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1cây cao, quả
trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
D. 9cây cao,
quả trắng: 7cây thấp, quả đỏ.
Câu 8. Một loài
thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả
trắng. Cho cây có kiểu gen Ab/aB giao phấn với cây có kiểu gen Ab/aB. Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của
2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1
A. 1 cây cao, quả đỏ:
1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao, quả
trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1cây cao, quả
trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
D. 1cây cao, quả trắng:
2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ.
Câu 9. Một loài
thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả
trắng. Cho cây có kiểu gen AB/ab giao phấn với cây có kiểu gen Ab/ab . Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của
2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1
A. 3 cây cao, quả
đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao, quả
trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1cây cao, quả
trắng: 3 cây thấp, quả đỏ.
D. 1cây cao, quả
trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ.
Câu 10. Khi lai
hai hay nhiều cặp tính trạng, có quan hệ trội lặn; ít nhất một cơ thể đem lai
dị hợp về 2 cặp gen, tỉ lệ con lai giống với tỉ lệ của lai một cặp tính trạng
của Men đen(100%; 1:2:1; 3:1; 1:1) các tính trạng đó đã di truyền
độc lập.
liên kết hoàn toàn.
liên kết không hoàn toàn.
tương tác gen.
Câu 11. Cơ thể
đem lai dị hợp 3 cặp gen trở lên nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; nếu
cơ thể đó tự thụ phấn(hoặc tự giao
phối) cho đời con 16 tổ hợp hoặc nếu kiểu gen đó lai phân tích cho tỉ lệ đời
con 1:1:1:1...có thể suy ra cơ thể dị hợp đó có hiện tượng di truyền
độc lập.
tương tác gen.
liên kết không hoàn toàn.
liên kết hoàn toàn.
Câu 12. Khi cho
lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản F1
đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1
tự thụ phấn, F2 thu được tỉ lệ 3:1, hai tính trạng đó đã di truyền
độc lập.
liên kết hoàn toàn.
liên kết không hoàn toàn.
tương tác gen.
Câu 13. Khi cho
lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản F1
đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1
tự thụ phấn, F2 thu được tỉ lệ 1: 2:1, hai tính trạng đó đã di
truyền
độc lập.
liên kết không hoàn toàn.
liên kết hoàn toàn.
tương tác gen.
Câu 14. Khi cho
lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản F1
đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1
lai phân tích, đời lai thu được tỉ lệ 1:1, hai tính trạng đó đã di truyền
độc lập.
liên kết hoàn toàn.
liên kết không hoàn toàn.
tương tác gen.
Câu 15. Nhận định nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết gen không
hoàn toàn?
Các gen quy định các tính trạng nằm trên 1 nhiễm sắc thể.
Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
Làm hạn chế các biến dị tổ hợp.
Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý.
Câu 16. Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là sự
trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu I giảm
phân.
trao đổi chéo giữa 2 crômatit “
không chị em” trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu I giảm phân.
tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu I giảm phân.
tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu I giảm phân.
Câu
17. Bản đồ di truyền là
A. trình tự sắp xếp và
vị trí tương đối của các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
B. trình tự sắp xếp và khoảng
cách vật lý giữa các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
C. vị trí của các gen trên nhiễm
sắc thể của một loài.
D. số lượng các gen trên nhiễm
sắc thể của một loài.
Câu
18. cơ sở tê bào học của hiện tượng hoán vị gen là gi?
trao đổi chéo giữa các crômatit trong nst kép tương đồng ở kì đầu giảm phân I
hoán
vịgen xảy ra như nhau giữa hai giới đực và cái
các
gen nằm trên cùng 1 nst băt đôi không
bình thường trong kì đầu của giảm phân I
sự
phân li độc lập và tổ hợp tự do của nst
Câu 19. một giống cà chua có
alen A quy định thân cao,a quy định thân thấp;B quy định quả tròn,b quy định
quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu
gen 1:2:1?
Ab/aB X Ab/aB
Ab/aB
x Ab/ab
AB/ab
x Ab/aB
AB/ab
x Ab/ab
Câu
20. việc lập bản đồ gen dựa trên kếy quả nào sau đây?
đột biến
chuyển đoạn để suy ra vị trí các gen liên kết
tần số hoán vị gen để suy ra vị trí tương đối của các gen trên nst
tỉ lệ
phân li kiểu hình ở F2
phân
li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân
Câu
21. tần số hoán vị gen như sau: AB=49%,AC=36%,BC=13%. Bản đò gen thế nào?
ACB
BAC
CAB
ABC
Câu 22. phát hiện nào sau đây không đúng vớitần số hoàn vị gen
không lớn hơn 50%
càng gần tâm động tần số
hoán vị gen càng lớn
tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa
các gen trên nst
tỉ lệ nghịch với các lực liên kết
giữa các gen trên nst
Câu 23. đặc điểm nào dưới đay là không đúng khi nói về tần số
hoán vị gen?
tỉ lệ nghịch với khoảng
cách giữa các gen
được ứng dụng để lập bản đồ gen
tần số hoán vị gen càng lớn các gen
càng xa nhau
tần số hoán vị gen không quá 50%
Câu 24. trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn, với
mỗi gen quy định một tính trạng, quan hệ giữa các tính trạng là trội hoàn toàn,
tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình trong phép lai (ABD/abd x ABD/abd) sẻ có
kết quả giống như kết quả của:
- tương tác gen
- gen đa hiệu
- lai hai tính trạng
- lai một tính trạng
Câu 25. căn cứ vào tần số hoán vị
gen, người ta có thể xác định được điều sau đây?
vị trí và khoảng cách tương đối của
các gen trên cùng một lôcut
vị trí và khoảng cách
tương đối của các gen trên cùng một nst
vị trí và khoảng cách tuyệt đối của
các gen trên cùng một nst
vị trí tương đối và kích thước của các gen trên cùng một nst
Mỗi ngày mở ra học 1 lần, kiên trì sẽ thành công
Nếu thấy hay và có ích, hãy Share cho bạn bè cùng học
Sinh học, Sinh học 12, Lớp 12, Trắc nghiệm, Trắc nghiệm Sinh học, Test online, Ôn thi, Ôn thi THPT Quốc gia,
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment