GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
Câu 32: Một gen có chiều dài 5100A0 có
tổng số nuclêôtit là
A. 2400
B. 3000
C. 3600
D. 4200
Câu 33: Một gen có chiều dài 4800A0 có
tổng số nuclêôtit là
A. 2400
B. 3000
C. 3600
D. 4200
Câu 34: Một gen có 120 vòng xoắn có chiều dài là
A. 5100A0
B. 3600A0
C. 4080A0
D. 2400A0
Câu 35: Một gen có 150 vòng xoắn có chiều dài là
A. 5100A0
B. 3600A0
C. 4080A0
D. 2400A0
Câu 36: Một gen có khối lượng là 9.105
đvC có chiều dài là
A. 5100A0
B. 3600A0
C. 4080A0
D. 2400A0
Câu 37: Một gen có khối lượng là 720.103
đvC có chiều dài là
A. 5100A0
B. 3600A0
C. 4080A0
D. 2400A0
Câu 38: Một gen có 3000 nuclêôtit, có chiều dài là
A. 5100A0
B. 3600A0
C. 4800A0
D. 2400A0
Câu 39: Một gen ở
sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = 600 , G = 300. Tổng
số nuclêôtit của gen này là :
A. 1800
B. 2100
C. 3600
D. 900
Câu 40: Một gen ở
sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = 600 , G = 300. Số liên
kết hiđrô trong gen là
A. 1800
B. 2100
C. 3600
D. 900
Câu 41: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết
hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
A. 1800
B. 2400
C. 3000
D. 2040
Câu 42: Một gen có chiều dài 4080A0,
có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20%. Số nuclêôtit từng loại trong gen là
A. A=T=720, G=X=480
B. A=T=480, G=X=720
C. A=T=240, G=X=360
D. A=T=360, G=X=240
Câu 43: Một gen có chiều dài 5100A0,
có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 30%. Số liên kết hiđrô trong gen là
A. 1800
B. 2100
C. 3600
D. 3900
Câu 44: Một gen có khối lượng 9.105
đvC , có số nuclêôtit loại Timin chiếm 20%. Số liên kết hiđrô trong gen là
A. 1800
B. 2100
C. 3600
D. 3900
Câu 45 : Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20%
tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 20%.
B. 10%.
C. 30%.
D. 40%.
Câu 46: Một gen tự sao ba lần liên tiếp thì số gen con tạo thành là
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
Câu 47: Một gen tự sao liên tiếp 4 lần, số gen con có mạch đơn cấu tạo hoàn toàn mới từ nguyên liệu môi
trường là
A. 8
B. 12
C. 14
D. 15
Câu 48: Một gen có chiều dài 4080A0,
có số nuclêôtit mà môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần là
A. 16600
B. 18600
C. 16800
D. 19200
Câu 49: Một gen có chiều dài 4080A0,
có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20%. Số nuclêôtit từng loại mà môi trường
cung cấp cho gen nhân đôi 2 lần là
A. A=T=2160, G=X=1440
B. A=T=1440, G=X=2160
C. A=T=1240, G=X=1360
D. A=T=1360, G=X=1240
Câu 50: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế
nhân đôi của ADN là
A. hai ADN mới
được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia đã có
cấu trúc thay đổi
B. hai ADN mới
được hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban
đầu
C. sự nhân
đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai chiều ngược nhau
D.
trong hai ADN mới hình thành mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng
hợp
Câu 51: Điều nào sau đây sai khi nói về
nguyên tắc nhân đôi của ADN kép ?
A. Nguyên tắc
giữ lại một nữa.
B. Nguyên tắc
bổ sung.
C. Nguyên
tắc khuôn mẫu.
D. Không liên tục trên 2 mạch.
Câu 52(ĐH 2009): Có 8 phân tử AND tự nhân đôi
một số lần đã tổng hợp được 112 mạch pôlinucleotit mới lấy nguyên liệu hoàn
toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử AND trên là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 53(ĐH2011): Một
gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidro và có 900 nucleotit loại
guanin. Mạch 1 của gen có số nucleotit loại adenine chiếm 30%, số nucleotit lọa
guanine chiếm 10% tổng số nucleotit của mạch. Số ncleotit mỗi loại ở mạch 1 của
gen này là
A. A=450, T=150, G=150, X=750
B. A=750, T=150, G=150, X=150
C. A=450, T=150, G=750, X=150
D. A=150, T=450, G=750, X=150
Câu 54(ĐH2012):
Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim AND-pôlimeraza
là
A.
bẻ
gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.
B.
nối
các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.
C.
tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.
D.
tháo
xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.
Câu 55(ĐH2012): Ở cấp
độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ
chế
A. giảm phân và thụ tinh.
B. nhân đôi ADN.
C. phiên mã
D. dịch mã.
Mỗi ngày mở ra học 1 lần, kiên trì sẽ thành công
Nếu thấy hay và có ích, hãy Share cho bạn bè cùng học
Sinh học, Sinh học 12, Lớp 12, Trắc nghiệm, Trắc nghiệm Sinh học, Test online, Ôn thi, Ôn thi THPT Quốc gia,
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment