Câu
1. Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là
A.
trình độ đô thị hóa thấp.
B. tỉ
lệ dân thành thị giảm.
C.
phân bố đô thị đều giữa các vùng.
D.
quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
Câu
2. Cho biết ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị
hóa đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta ?
A.
Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Tạo
ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế.
C.
Góp phần giảm tỉ lệ gia tăng dân số và hạn chế ô nhiễm môi trường.
D.
Có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.
Câu
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau
đây là đô thị loại 1?
A.
Hà Nội, Biên Hòa, Sơn La.
B.
Huế, Châu Đốc, Đà Lạt.
C. Hải
Phòng, Huế, Đà Nẵng.
D.
Thái Nguyên, Quảng Ngãi, Bến Tre.
Câu
4. Tại sao Đông Nam Bộ là vùng có tỉ lệ dân số thành thị cao nhất nước ta?
A. Có dân số đông nhất cả nước.
B. Có
kinh tế phát triển nhất cả nước.
C. Số
lượng đô thị nhiều nhất cả nước.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng cao nhất cả nước.
Câu
5. Tại sao từ năm 1965 đến năm 1972, quá trình đô thị hóa ở nước ta bị chững lại
?
A. Tỉ
lệ gia tăng dân số giảm.
B.
Chính sách thu hút dân thành thị về nông thôn.
C.
Các đô thị bị chiến tranh phá hoại.
D.
Chính sách hạn chế di dân tự phát đến thành thị.
Câu
6. Ý nào sau đây không phải là tác động của quá trình đô thị hóa tới nền
kinh tế nước ta
A. Tạo
thêm việc làm cho người lao động.
B.Tác
động đến sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
C.Làm
giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
D.Tỉ
lệ dân cư thành thị tăng nhanh.
Câu
7. Tỉ lệ dân số đô thị chiếm chưa đến 1/3 dân số nước ta đã chứng tỏ
A. nền
nông nghiệp phát triển mạnh mẽ thu hút nhiều lao động.
B.
điều kiện sống ở nông thôn được cải thiện đáng kể.
C. hầu
hết các đô thị ở nước ta có quy mô nhỏ.
D.
quá trình đô thị hóa diễn ra chậm.
Câu
8. Căn cứ vào Atlat trang 15, hãy xác định các đô thị loại
2 (năm 2007) ở TD-MN Bắc Bộ là
A.
Điện Biên, Sơn La, Lạng Sơn.
B.
Cao Bằng, Tuyên Quang, Hà Giang.
C. Việt
Trì, Thái Nguyên, Hạ Long.
D.
Lai Châu, Lào Cai, Móng Cái.
Câu
9. Các đô thị ở Việt Nam phân bố như thế nào?
A. Chủ
yếu tập trung ở vùng đồng bằng, ven biển.
B.
Các đô thị phân bố dày đặc ở miền Bắc.
C.
Các đô thị phân bố dày đặc ở miền Nam.
D. Mạng
lưới đô thị phân bố tương đối đồng đều trên lãnh thổ.
Câu
10. Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa đến nền kinh tế nước ta là
A.
giảm tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.
B. đẩy
mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C.
tăng nhanh thu nhập cho người dân.
D. tạo
ra thị trường có sức cạnh tranh lớn.
Câu 11. Biểu hiện nào cho thấy trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp?
A. Cả nước rất ít đô thị đặc biệt.
B. Cơ sở hạ tầng đô thị còn hạn chế.
C. Dân thành thị chiếm tỉ lệ thấp.
D. Mạng lưới đô thị phân bố không đều.
Câu 12. Sử dung Atlat Địa lí Việt
Nam trang 15, cho biết nhóm các đô thị loại 2 của nước ta là:
A. Huế, Nha Trang.
B. Vũng Tàu, Pleiku.
C. Long Xuyên, Đà Lạt.
D. Thái Nguyên, Nam Định.
Câu 13. Nhược điểm
lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế
A. có quy mô, diện tích và dân số không lớn.
B. phân tán về không gian địa lí.
C. phân bố không đồng đều giữa các
vùng.
D. nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.
Câu 14. Quá trình
đô thị hoá diễn ra mạnh mẽ nhất ở nước ta trong thời kì
A. Pháp thuộc.
B. 1954 –
1975.
C. 1975
–1986.
D.
1986 đến nay.
Câu 15. Quá trình đô thị hoá của nước
ta 1954 – 1975 có đặc điểm
A. phát triển rất mạnh trên cả hai miền.
B. hai miền phát triển theo hai xu hướng khác
nhau.
C. quá trình đô thị hoá bị chựng lại do chiến tranh.
D. miền Bắc phát triển nhanh trong khi miền Nam bị chựng lại.
Câu 16. Tác động lớn nhất của đô thị
hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là
A. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân.
B. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
Câu 17. Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam
trang 15, cho biết đô thị có quy mô dân số từ 500001– 1000000 ở Đông Nam Bộ là
A. Biên Hòa.
B. Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 18. Nếu căn cứ vào cấp quản lý, mạng
lưới đô thị nước ta được phân thành
A. 2 loại.
B. 4 loại.
C. 5 loại.
D. 6 loại.
Câu1 9. Vùng có số dân thành thị lớn nhất
nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 20. Đô
thị hình thành vào thế kỷ XI ở nước ta là
A. Thăng
Long.
B. Phố Hiến.
C. Phú Xuân.
D. Hội An.
Câu 21. Thành
phố Hà Nội được hình thành vào thời gian
A. thế kỷ
XVI.
B. thế kỷ
XVIII.
C. thập
niên 30 của thế kỷ XX.D. thập niên 30 của thế kỷ XIX.
Câu 22. Đô
thị nào sau đây là đô thị thuộc tỉnh ở nước ta?
A. Cần Thơ.
B. Hải Phòng.
C. Đà Nẵng.
D.Vũng
Tàu.
Liên quan
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment