MỘT SỐ
ÔXÍT QUAN TRỌNG
1.
CAN XI OXIT (CaO)
1. Tính chất vật lí: - Chất
rắn, màu trắng, to nóng chảy khoảng 25850C
2 Tính chất hoá học:
a.Tác dụng với nước: (p/ứ tôi vôi
)
CaO+H2OàCa(OH)2
Ca(OH)2 tan ít
trong nước, phần tan tạo thành dd bazơ
b.Tác dụng với axít :
CaO+HClàCaCl2+H2O
CaO t/d với dung dịch axít tạo thành muối và
nước
c.Tác
dụng với oxít axít :
CaO +CO2 à CaCO3 (r)
==> CaO là một oxít
bazơ
3.
Canxi oxít có những ứng dụng gì ?
- Dùng trong công nghiệp luỵện
kim, công nghệp hoá học, khử chua đất trồng, xử lí nước thải công nghiệp, sát
trùng, diệt nấm, khử độc môi trường
4.
Sản xuất canxi oxít như thế nào?
a.
Nguyên liệu :Đá vôi, than đá,
củi, dầu khí tự nhiên .
b.Các
phản ứng hoá học xảy ra
C(r) + O2 (k) à CO2 (k)
t0
CaCO3(r) à CaO (r)+ CO2(k)
9000C
II. LƯU HUỲNH ĐI OXÍT
(SUNFURƠ) SO2
1.
Tính chất vật lí:Chất khí,không màu,
mùi hắc, độc, nặng hơn không khí
2.Tính
chất hoá học :
a.Tác dụng với nước :
SO2 +H2O à H2SO3
b.Tác
dụng với bazơ :
SO2+Ca(OH)àCaSO3+H2O
c.Tác
dụng với oxít bazơ :
SO2 +Na2O
àNa2SO3
Kết luận : SO2 là
một oxít axít
3.
Lưu huỳnh đioxít có những ứng dụng gì ?
- Sản xuất H2SO4,
chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy, chất diệt nấm mốc .
4.
Điều chế SO2 như thế nào?
1.Trong
phòng thí nghiệm
- Na2SO3+H2SO4àNa2SO4+SO2 +H2O
Hoặc đun nóng H2SO4 đặc
với Cu
2.Trong
công nghiệp :
-Đốt lưu huỳnh trong không khí:
S+ O2 à SO2
-Đốt quặng pírit sắt FeS2:
4FeS2+11O2à8SO2+2Fe2O3
- BT1: Thực hiện dãy biến hoá sau:
Ca(OH)2
CaCO3 ---------> CaO ---------> CaCl2
Ca(NO3)2
CaCO3
- BT2: Trình bày PP nhận biết các
chất rắn sau: CaO, P2O5, SiO2
- Đánh số thứ tự các lọ hoá chất rồi
lấy mẫu thử ra ống nghiệm.
- Rót nước vào, lắc. Chất rắn không
tan trong nước là SiO2 . Nhúng quỳ tím vào phần dd ở hai ống nghiệm
còn lại, quỳ tím hoá đỏ là H3PO4 chất ban đầu là P2O5.
Nếu quỳ tím chuyển thành xanh là Ca(OH)2 chất ban đầu là CaO.
CaO + H2O --->
Ca(OH)2
P2O5 + 3H2O --->
2H3PO4
- BT1: Thực hiện dãy biến hoá sau:
S ---> SO2 --->
CaSO3
H2SO3 ---> Na2SO3 --->
SO2
Na2SO3
- BT2: Cho 12,6g natri sunfit tác dụng vừa đủ
với 200ml dd axit H2SO4.
+ Viết PTPƯ.
+ Tính VSO2 thu được.
+ Tính CM của dd axit.
(nNa
2SO
4=12,6/126=0,1mol;
nH
2SO
4=nSO
2=0,1mol;
VSO
2=2,24lit; C
M(H
2SO
4)=0,5M)
Liên quan
Kiến thức, Kiến thức THCS, Hóa học, Hóa học THCS, Hóa học 9, Lớp 9,
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment