VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI, DU LỊCH
Câu
1. Cho bảng số liệu
Cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện vận chuyển năm 2005 và 2014
(Đơn vị: %)
Năm
|
2005
|
2014
|
Đường hàng không
|
67,1
|
78,1
|
Đường thuỷ
|
5,8
|
1,7
|
Đường bộ
|
27,1
|
20,2
|
Biểu đồ nào thể hiện thích hợp nhất cơ cấu
khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện vận chuyển năm 2005 và 2014?
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ tròn.
Câu 2. Cho biểu đồ
Hãy
cho biết nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tổng số vốn đăng kí và số dự án
tăng ổn định.
B. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam tăng không ổn định.
C. Tổng số vốn đăng kí tăng chậm hơn
số dự án.
D. Quy mô của các dự án giảm mạnh đến
năm 2010, sau đó lại tăng.
Câu 3. Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm:
A. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội.B.
địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực.
C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật.D. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật.
Câu 4. Tài nguyên du lịch nhân văn bao gồm:
A. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội.
B. di tích, lễ hội, làng nghề, ẩm thực.
C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật.
D. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật.
Câu 5. Hoạt động du lịch biển của các tỉnh phía Nam có thể diễn ra quanh
năm vì
A. giá cả hợp lý.
B. nhiều bãi biển đẹp.
C. không có mùa đông lạnh.
D. cơ sở lưu trú tốt.
Câu 6. Cho bảng số liệu sau
Giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta
giai đoạn 2000-2014
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
|
2000
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2014
|
Xuất khẩu
|
14,5
|
32,4
|
39,8
|
48,6
|
62,7
|
150,0
|
Nhập khẩu
|
15,6
|
36,8
|
44,9
|
62,8
|
80,7
|
147,8
|
Tổng
|
30,1
|
69,2
|
84,7
|
111,4
|
143,4
|
297,8
|
Giải thích tại sao giá trị xuất nhập khẩu tăng rất nhanh từ
sau năm 2000?
A. Mỹ đã xoá bỏ cấm vận đối với Việt
Nam.
B. Việt Nam bắt đầu mở cửa quan hệ với
các nước.
C. Việt Nam đã gia nhập tổ chức
Thương mại thể giới.
D. Việt Nam đã gia nhập Hiệp hội các
nước Đông Nam Á.
Câu 7. Cho bảng số liệu
Cơ cấu hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế
Năm
|
2005
|
2013
|
Nhà nước
|
22
|
0,6
|
Ngoài Nhà nước
|
77
|
82,4
|
Có vốn đầu tư nước ngoài
|
1
|
0,6
|
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với các biểu đồ trên?
A. Giảm tỉ trọng hành khách vận chuyển
ở ở thành phần kinh tế Nhà nước.
B. Tăng tỉ trọng hành khách vận chuyển
ở ở thành phần kinh tế ngoài Nhà nước.
C. Cơ cấu hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế ít có sự thay
đổi.
D. Hành khách vận chuyển ở khu vực có
vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng rất nhỏ.
Câu 8. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết
thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?
A. Ấn Độ, Nhật Bản, Canada.
B. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kỳ.
C. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc.
D.
Singapor, Ba Lan, Hàn Quốc.
Câu 9. Nhân tố nào sau đây được cho là quan trọng nhất thúc đẩy du lịch
nước ta phát triển?
A. Tình hình chính trị ổn định.
B. Tài
nguyên du lịch phong phú.
C. Đời sống nhân dân được nâng cao.
D. Chất lượng phục vụ ngày càng tốt.
Câu 12. Cho bảng số liệu
Quy mô và cơ cấu số khách du lịch quốc
tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến trong giai
đoạn 2000 – 2014
Loại hình
|
Năm 2000
|
Năm 2014
|
Tổng số khách (nghìn lượt)
|
2140,1
|
7959,9
|
Đường hàng không (%)
|
52,0
|
78,1
|
Đường thuỷ (%)
|
12,0
|
1,7
|
Đường bộ (%)
|
36,0
|
20,2
|
Căn cứ vào bảng số liệu,
hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về số lượt khách quốc tế
và cơ cấu của nó phân theo phương tiện đến Việt Nam trong giai đoạn 2000 –
2014?
A. Tổng số khách quốc tế tăng 3,7 lần.
B. Đường hàng không đóng vai trò chủ
đạo, tỉ trọng có xu hướng tăng nhanh.
C. Đường thuỷ luôn chiếm tỉ trọng thấp
nhất và có xu hướng giảm nhanh.
D. Đường bộ có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng.
Câu 13. Dựa vào biểu đồ xuất nhập khẩu hàng hoá qua các năm (Atlat ĐLVN
trang 24), năm 2007 nước ta nhập siêu là bao nhiêu tỉ USD?
A. 5,2 tỉ USD.
B. 10,2 tỉ USD.
C. 14,2 tỉ USD.
D. 15,2 tỉ USD.
Câu 14. Ý nào sau đây không đúng
khi nói về phong trào người Việt dùng hàng Việt có ý nghĩa
A. thúc đẩy các ngành sản xuất trong
nước phát triển.
B. giảm sự phụ thuộc vào hàng nhập khẩu.
C. thay đổi thói quen sính hàng ngoại
nhập.
D. tăng tổng mức bán lẻ hàng hoá.
Câu 15. Ngành du lịch thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là
nhờ
A. nước ta giàu tiềm năng phát triển
du lịch.
B. quy hoạch các vùng du lịch.
C. phát triển các điểm du lịch.
D. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết ở Tây Nguyên, tỉnh
có tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo đầu người dưới
4 triệu đồng/người là
A. KonTum
B. Lâm Đồng.
C. Gia Lai.
D. Đắk Nông.
Câu 17 Một số bãi biển nổi tiếng ở Bắc Trung Bộ là
A. Cát Bà, Đồ Sơn, Trà Cổ, Non Nước.
B. Cửa Lò, Thiên Cầm, Đá Nhảy, Lăng Cô.
C. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Vân
Phong.
D. Nha
Trang, Phan Rang, Mũi Né, Đá Nhảy.
Câu 18. Vùng bờ biển tập trung nhiều bãi
tắm đẹp có giá trị hàng đầu đối với hoạt động du lịch biển ở nước ta là
A. đồng
bằng sông Hồng.
B. Bắc
Trung Bộ.
C. duyên hải Nam
Trung Bộ.
D. Đông
Nam Bộ.
Câu 19. Cho bảng số liệu
Giá trị nhập khẩu
hàng hoá phân theo khu vực kinh tế trong giai đoạn 2000 – 2014
(Đơn vị: triệu USD)
Năm
|
2000
|
2014
|
Khu vực kinh tế trong nước
|
11284,5
|
63638,2
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
4352,0
|
84210,9
|
Tổng
|
15636,5
|
147849,1
|
Để
thể hiện quy mô, cơ cấu kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong hai năm
2000 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Câu 20. Cho bảng số liệu
Tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài
vào Việt Nam giai đoạn 2000 – 2014
Năm
|
2000
|
2005
|
2010
|
2012
|
2014
|
Số dự án đăng ký (dự án)
|
391
|
970
|
1237
|
1287
|
1843
|
Tổng số vốn đăng ký (tỉ USD)
|
2,8
|
6,8
|
19,9
|
16,4
|
21,9
|
Vốn thực hiện (tỉ USD)
|
2,4
|
3,3
|
11,0
|
10,0
|
12,5
|
Căn
cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình đầu tư trực
tiếp nước ngoài vào Việt Nam trong giai đoạn 2000 – 2014?
A. Số dự án đăng ký tăng hơn 5 lần.
B. Quy mô số vốn thực hiện có xu hướng tăng nhưng không ổn định.
C. Tỉ lệ vốn thực hiện luôn đạt khoảng
90% so với vốn đăng ký.
D. Tổng số vốn đăng ký và vốn thực hiện
tăng liên tục.
Câu 21. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng
theo hướng
A. chú trọng vào thị trường Nga và
Đông Âu.
B. chủ yếu tập trung vào thị trường
Đông Nam Á.
C. đa dạng hoá, đa phương hoá thị trường.
D. chủ yếu tập trung vào thị trường
Trung Quốc.
Câu 22. Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là
A. Châu Á Thái Bình Dương và châu Âu.
B. Trung Quốc và các nước Đông Nam Á.
C. Nhật Bản và Trung Quốc.
D. các nước Đông Nam Á và Nhật Bản.
Câu 23. Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là
A. vườn quốc gia Cúc Phương và đảo
Cát Bà.
B. Vịnh Hạ Long và quần thể Phong Nha – Kẻ Bàng.
C. Phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn.
D. bãi đá cổ Sa Pa và thành nhà Hồ,
Câu 24. Cho bảng số liệu
Kim ngạch xuất nhập khẩu ở nước ta
trong giai đoạn 2000 – 2014 (Đơn vị: triệu USD)
Năm
|
Tổng số
|
Xuất khẩu
|
Nhập khẩu
|
2000
|
30 119,2
|
14 482,7
|
15 636,5
|
2014
|
298 066,2
|
150 217,1
|
147 849,1
|
Để
thể hiện quy mô tổng kim ngạch xuất – nhập khẩu ở nước ta trong hai năm 2000 và
2014 thì bán kính hình tròn thể hiện năm 2014 gấp khoảng mấy lần so với năm
2000?
A. 9,9 lần.
B. 6,9 lần.
C. 3,1 lần.
D. 1,3 lần.
Câu 25. Cho bảng số liệu
Quy mô và cơ cấu giá trị xuất khẩu
hàng hoá
phân theo nhóm hàng ở nước ta trong
giai đoạn 2000 – 2014
Mặt hàng
|
2000
|
2005
|
2010
|
2012
|
2014
|
Quy mô (triệu USD)
|
14 482,7
|
32 447,1
|
72 236,7
|
114 529,2
|
150 217,1
|
Cơ cấu (%)
|
|
|
|
|
|
- Hàng CN nặng và khoáng sản
|
37,2
|
36,1
|
31,0
|
42,1
|
44,0
|
- Hàng CN nhẹ và TTCN
|
33,9
|
41,0
|
46,1
|
37,8
|
39,3
|
- Hàng nông-lâm-thuỷ sản
|
28,9
|
22,7
|
22,9
|
20,1
|
16,7
|
Theo
bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và cơ cấu
giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo nhóm hàng ở nước ta trong giai đoạn 2000 –
2014?
A. Tổng giá trị xuất khẩu hàng hoá
tăng nhanh và liên tục.
B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
có tỉ trọng tăng 6,8%.
C. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp có tỉ trọng tăng liên tục.
D. Hàng nông-lâm-thuỷ sản luôn chiếm
tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
Câu 26. Cho bảng số liệu
Tình hình xuất – nhập khẩu của nước
ta giai đoạn 2000 – 2014 (Đơn vị: triệu
USD)
Năm
|
2000
|
2005
|
2010
|
2014
|
Giá trị xuất khẩu
|
14,5
|
32,4
|
72,2
|
150,2
|
Giá trị nhập khẩu
|
15,6
|
36,8
|
84,8
|
147,8
|
Cán cân xuất-nhập khẩu
|
- 1,1
|
- 4,4
|
- 12,6
|
2,4
|
Cho
biết nhận xét nào dưới đây không đúng về tình hình xuất-nhập khẩu ở nước ta
trong giai đoạn 2000 – 2014?
A. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh và
liên tục.
B. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh và
liên tục.
C. Năm 2000, 2005, 2010 nước ta luôn
trong tình trạng nhập siêu.
D. Giá trị nhập khẩu luôn cao hơn giá trị xuất khẩu.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat trang 25, hãy xác định các
trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia là
A. Hà Nội, Huế, Đà Nẳng, Tp. Hồ Chí Minh.
B. Lạng Sơn, Hạ Long, Hải Phòng, Vinh
C. Quy Nhơn. Đà Lạt, Nha Trang, Buôn
Ma Thuột.
D. Cần thơ, Phú Quốc, Cà Mau, Tây
Ninh.
Liên quan
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment