ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI
Câu 1. Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam
A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m
B. Đồi núi chiếm
¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt
C. Cao ở Tây Bắc thấp
dần về Đông Nam
D. Địa hình chịu tác
động mạnh mẽ của con người
Liên quan
Câu 2. Tỉ lệ núi cao trên 2000m so với diện tích toàn bộ lãnh thổ
ở nước ta là khoảng:
A. 1 %
B. 2%
C. 85 %
D. 60 %
Câu 3. Tỉ lệ địa hình thấp dưới 1000m so với diện tích toàn bộ
lãnh thổ ở nước ta là khoảng
A. 85%
B. 75%
C. 60%
D. 90%
Câu 4. Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là
ở đặc điểm:
A. Độ cao và hướng núi
B. Hướng nghiêng
C. Giá trị về kinh
tế
D. Sự tác động của
con người
Câu 5. Địa hình với địa thế cao ở hai đầu, thấp ở giữa là đặc điểm
của vùng núi:
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 6. Các cao
nguyên ba dan ở Tây Nguyên có độ cao trung bình:
A. từ 600 - 900 m.
B. từ 500 - 1000 m.
C. từ 500 -
700 m.
D. từ 400 - 600 m.
Câu 7. Tính chất bất
đối xứng giữa hai sườn Đông - Tây là đặc điểm nổi bật của vùng núi:
A. Trường
Sơn Bắc.
B. Trường Sơn
Nam.
C. Tây Bắc.D. Đông Bắc
Câu 8. Đồng bằng
châu thổ nào có diện tích lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng
sông Hồng.
B. Đồng bằng
sông Cửu Long.
C. Đồng bằng
sông Mã.
D. Đồng bằng
sông Cả.
Câu 9. Đặc điểm nào
đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc?
A. Cao nhất
nước ta
B. Đồi núi thấp
chiếm phần lớn diện tích
C. Hướng Tây
Bắc-Đông Nam
D. Có nhiều
cao nguyên xếp tầng
Câu 10. Đặc điểm
nào đúng với vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Cao nhất
nước ta
B. Có nhiều
cao nguyên xếp tầng
C. Đồi núi
thấp chiếm phần lớn diện tích
D. Hướng Tây
Bắc-Đông Nam
Câu 11. Dựa vào
Atlat Địa Lí Việt Nam và kiến thức đã học, đỉnh núi Ngọc Linh thuộc vùng núi
nào?
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn
Nam.
D. Trường
Sơn Bắc
Câu 12. Dựa vào
Atlat Địa Lí Việt Nam và kiến thức đã học, sắp xếp tên các đỉnh núi lần lượt
tương ứng theo thứ tự của 4 vùng núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường
Sơn Nam là:
A. Phăng xi
păng, Tây Côn Lĩnh, Chư Yang Sin, Pu xen lai leng
B. Chư Yang
Sin, Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Pu xen lai leng
C. Phăng xi
păng, Tây Côn Lĩnh, Pu xen lai leng, Chư Yang Sin
D. Phăng xi
păng, Pu xen lai leng, Tây Côn Lĩnh, Chư Yang Sin
Câu 13. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam, đi từ Tây sang Đông ở vùng núi Đông Bắc lần lượt là
các cánh cung:
A. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm
B. Ngân Sơn, Sông Gâm, Đông Triều, Bắc
Sơn
C.
Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
D. Bắc Sơn, Đông Triều, Sông Gâm, Ngân Sơn
Câu 14. Địa
hình của vùng núi Đông Bắc có ảnh hưởng lớn đến hình thành khí hậu của vùng.
Mùa đông ở đây đến sớm và kết thúc muộn hơn những vùng khác chủ yếu là do:
A. Phần lớn diện tích là đồi núi thấp
B. Có nhiều đỉnh núi cao và sơn
nguyên giáp biên giới Việt Trung
C.
Các dãy núi có hướng vòng cung, đầu mở rộng về phía Bắc, quy tụ ở phía Nam
D. Có hướng nghiêng từ Tây bắc xuống
Đông Nam
Câu 15: Nhận
định nào sau đây không đúng về thế mạnh
tự nhiên của khu vực đồng bằng đối với phát triển KT- XH?
A. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng nông sản
B. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như: khoáng sản, thủy sản,..
C. Nguồn
thủy năng dồi dào, khoáng sản phong phú, đa dạng
D. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông
Câu 16:
Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là:
A. Sông Hồng và sông Mã
B. Sông Cả và sông Mã
C. Sông Đà và sông Lô
D.
Sông Hồng và sông Cả
Câu 17:
Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
A. Sông Mã tới dãy Hoành Sơn
B. Nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn
C. Sông Hồng tới dãy Bạch Mã
D.
Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã
Câu 18:
Trong các cao nguyên sau, cao nguyên nào không thuộc miền Bắc nước ta?
A. Đồng Văn
B. Mộc Châu
C. Sơn La
D. Di
Linh
Câu 19: Đặc
điểm đồng bằng ven biển Miền Trung là:
A. Hẹp ngang và bị chia cắt, đất giàu dinh dưỡng
B. Diện tích khá lớn, biển đóng vai trò chính trong việc hình thành,
C. Hẹp ngang, kéo dài từ Bắc xuống Nam, đất nghèo dinh dưỡng
D. Hẹp
ngang và bị chia cắt, biển đóng vai trò chính trong việc hình thành, đất nghèo dinh
dưỡng
Câu 20: Địa
hình bán bình nguyên ở nước ta thể hiện rõ nhất ở vùng:
A. Miền núi Bắc Bộ
B. Cực Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D.
Đông Nam Bộ
Câu 21: Hướng núi Tây
Bắc – Đông Nam là hướng chính của:
A. Vùng núi Nam Trường Sơn.
B. Vùng núi vùng Đông Bắc
C. Vùng núi vùng Tây Bắc.
D. Vùng núi Bắc Trường Sơn
Câu 22: Hướng vòng
cung là hướng núi chính của:
A. Dãy Hoàng Liên Sơn.
B. Vùng núi Đông Bắc
C. Các hệ thống sông lớn.
D. Vùng núi Bắc Trường Sơn.
Câu 23: Nét nổi bật của địa hình vùng
núi Đông Bắc là:
A. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn
diện tích.
B. Có địa hình
cao nhất nước ta.
C. Có 3 mạch
núi lớn hướng tây bắc – đông nam.
D. Gồm các dãy
núi song song và so le có hướng tây bắc – đông nam.
Câu 24: Nguồn lợi nào sau đây không có ở đồng bằng nước ta?
A. Khoáng sản.
B. Thủy năng.
C. Rừng.
D. Du lịch.
Câu 25: Điểm nào sau đây không đúng với đồng
bằng sông Cửu Long?
A. Là đồng bằng châu thổ.
B. Được bồi đắp phù sa hàng năm của
sông Tiền và sông Hậu.
C. Trên bề mặt có nhiều đê ven sông.
D. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
Câu 26: Do có nhiều
bề mặt cao nguyên rộng, đất feralit là chủ yếu, nên miền núi thuận lợi cho việc
hình thành các vùng chuyên canh:
A. Cây công nghiệp.
B. Lương thực
C. Thực phẩm.
D. Hoa màu.
Câu 27: Đồng bằng
sông Cửu Long khác với Đồng bằng sông Hồng
ở:
A. Diện tích nhỏ hơn.
B. Phù sa không bồi đắp hàng năm
C. Thấp và khá bằng phẳng
D. Cao ở rìa đông, thấp ở giữa
Câu 28: Vùng đất
ngoài đê ở đồng bằng sông Hồng là nơi:
A. Không được bồi đắp phù sa hàng
năm.
B. Có nhiều ô trũng ngập nước
C. Được canh tác nhiều nhất.
D. Thường xuyên được bồi đắp phù sa.
Câu 29: Quá
trình làm biến đổi địa hình hiện tại của nước ta là:
A. Xâm thực ở vùng đồi núi, bồi tụ ở đồng bằng.
B. Đắp đê ở đồng bằng
C. Bồi tụ ở đồng bằng.
D. Xâm thực ở đồi núi.
Câu 30: Đặc
điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi?
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng
B. Địa
hình đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ
Câu
31 : Địa hình
cao nhất của nước ta được phân bố chủ yếu ở khu vực
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
Câu
32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết
tên 4 cánh cung của vùng núi Đông Bắc theo thứ tự từ Đông sang Tây
A. Đông Triều, Trường Sơn Nam, Ngân Sơn, Bắc Sơn
B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Hoành Sơn, Trường Sơn Bắc
D. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông
Gâm,
Câu
33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết
cao nguyên nào sau đây không thuộc
vùng núi Tây Bắc
A. Sơn La
B. Tà Phình
C. Mộc Châu
D. Hủa Phan
Câu
34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết
tên 6 cao nguyên từ dãy Bạch Mã trở vào Nam theo thứ tự là
A. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông,
Lâm Viên
B. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông,
Di Linh
C. Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm
Viên
D. Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông,
Lâm Viên, Di Linh
Câu
35: Đặc điểm không phù hợp với địa hình nước ta là
A .Phân bậc phức tạp với hướng nghiêng Tây Bắc- đông
Nam là chủ yếu
B. Sự tương phản giữa núi đồi, đồng bằng bờ biển và
đáy ven bờ
C. Địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm
D. Địa hình ít chịu tác động của các
hoạt động kinh tế của con người
Câu
36: Nhận định đúng nhất về đặc điểm địa hình nước ta là
A. Địa hình đồng bằng chiếm diện tích lớn nhất
B. Địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn
nhất
C. Địa hình cao nguyên chiếm diện tích lớn nhất
D. Tỉ lệ ba nhóm địa hình trên tương đương nhau
Câu 37: So với diện
tích tự nhiên nước ta, địa hình đồi núi chiếm:
A. 2/3.
B.
3/4.
C. 4/5.
D. 5/6.
Câu 38: Nét nổi bật nhất
của địa hình vùng núi Tây Bắc là:
A. Gồm các khối
núi và cao nguyên.
B. Có bốn cánh
cung lớn.
C.
Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.
D. Địa hình thấp
và hẹp ngang.
Câu 39: Sự khác nhau rõ nét của vùng núi Trường Sơn Nam so Trường
Sơn Bắc với là:
A. Địa hình
cao hơn.
B.
Tính bất đối xứng giữa hai sườn rõ nét hơn.
C. Hướng núi
vòng cung.
D. Vùng núi gồm
các khối núi và cao nguyên.
Câu 40: Điểm giống
nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là:
A. Được hình
thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.
B. Có cả đất
phù sa cổ lẫn đất ba dan.
C. Được nâng
lên chủ yếu trong vận động Tân kiến tạo.
D.
Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
Câu 41: Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm
của vùng núi:
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc
C. Trường Sơn
Nam.
D.
Trường Sơn Bắc.
Câu 42: Đặc điểm chung của vùng đồi núi Trường Sơn Bắc là:
A.
Gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
B. Có các cánh
cung lớn mở ra về phía bắc và đông.
C. Địa hình
cao nhất nước ta với các dãy núi lớn hướng tây bắc – đông nam.
D. Gồm các khối
núi và cao nguyên đất đỏ ba dan xếp tầng.
Câu 43: Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng là:
A. Sơn nguyên.
B.
Bề mặt bán bình nguyên.
C. Cao nguyên.
D. Núi thấp.
Câu 44: Điểm giống
nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Đông Bắc và Tây Bắc là:
A. Có nhiều khối
núi cao đồ sộ.
B. Đồi núi thấp
chiếm ưu thế.
C.
Nghiêng theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
D. Có nhiều
sơn nguyên, cao nguyên
Câu 45: Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng
sông Cửu Long là:
A. Có hệ thống
đê sông và đê biển.
B.
Do phù sa sông ngòi bồi tụ tạo nên.
C. Có nhiều
sông ngòi, kênh rạch.
D. Diện tích
40.000 km2.
Câu 46: Địa hình cao ở rìa phía Tây, Tây Bắc, thấp dần ra biển và
bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm địa hình của:
A. Đồng bằng
ven biển miền Trung.
B. Đồng bằng
sông Cửu Long.
C.
Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng
Nam Bộ
Câu 47: Ảnh hưởng
nào không phải của thiên nhiên khu vực
đồng bằng đối với sản xuất?
A. Cung cấp
các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.
B. Là cơ sở để
phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
C. Là điều kiện
thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.
D.
Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày.
Câu 48: Dạng địa hình phổ biến ở vùng trong đê ở đồng bằng sông Hồng
là:
A.
Các bậc ruộng cao bạc màu.
B. Các bãi bồi
được bồi đắp phù sa hàng năm.
C. Các ô trũng
ngập nước.
D. Các vũng vịnh
đầm phá.
Câu 49: Từ phía biển vào, ở đồng bằng ven biển miền Trung, lần lượt
có các dạng địa hình:
A. Vùng thấp
trũng; cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.
B. Vùng đã được
bồi tụ thành đông bằng; cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng.
C.
Cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.
D. Cồn cát và đầm phá; vùng đã được
bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng.
Câu 50: Nguyên nhân
làm cho đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít
phù sa, là do:
A. Bị xói mòn,
rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
B. Đồng bằng nằm
ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.
C. Khí hậu ở
đây khô hạn
D.
Trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.
Câu 51: Ở đồng bằng
sông Cửu Long, về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm một phần diện tích đồng bằng
bị nhiễm mặn là do:
A.
Địa hình thấp, nhất là vùng ven biển.
B. Có mạng lưới
kênh rạch chằng chịt.
C. Có nhiều
vùng trũng rộng lớn.
D. Biển bao bọc
ba mặt đồng bằng.
Câu 52: Việc giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi gặp khó
khăn thường xuyên là do:
A. Địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc.
B. Động đất.
C. Khan hiếm
nước.
D. Thiên tai
(lũ quét, xói mòn, trượt lở đất).
Câu
53: Khó khăn lớn nhất
về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế -xã hội của vùng đồi núi
A. Địa
hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực trở ngại cho giao thông
B. Khí hậu phân hóa phức tạp
C. Đất trồng cây lương thực bị hạn chế
D. Khoáng sản có trữ lượng nhỏ, phân tán trong không
gian
Câu
54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết
các cao nguyên của vùng núi Tây Bắc xếp
theo thứ tự từ Bắc xuống Nam lần lượt là:
A.Tà
Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu
B. Sín Chải, Tà Phình , Mộc Châu, Sơn La
C. Sơn La, Mộc Châu, Tà Phình, Sín Chải
D. Mộc Châu, Sơn La, Sín Chải, Tà Phình
Câu
55: Vùng đất được sử dụng nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng để
phát triển cây lương thực là:
A. Đất ngoài đê được bồi đắp hàng năm
B. Đất ven biển
C. Đất bãi bồi ven sông
D. Đất
trong đê không được bồi đắp hàng năm
Câu
56: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi:
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng
B. Địa
hình đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
D. Địa hình núi cao trên 2000 m chiếm 1% diện tích
lãnh thổ
Câu
57: Ở nước ta, giới hạn độ cao địa hình nào chiếm ưu thế:
A. Dưới
1000m
B. Cao từ 1000-1500m
C. Cao từ 1500-2000m
D. Cao trên 2000m
Câu
58: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của địa hình nước ta:
A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích cả nước.
B. Đồi núi thấp chiếm gần 60% diện
tích cả nước.
C.
Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích.
D. Địa hình có sự phân hóa đa dạng
thành nhiều khu vực
Câu
59: Địa hình cao nhất của nước ta được phân bố chủ yếu ở khu vực:
A. Đông Bắc
B.
Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
Câu
60: Dãy núi có độ cao cao nhất của nước ta là
A. Trường Sơn.
B. Con voi.
C. Tam Đảo.
D. Hoàng
Liên Sơn
Câu
61: Ranh giới giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc là:
A. Dãy Hoành Sơn
B. Dãy Bạch Mã
C. Sông Hồng
D.
Sông Cả
Câu
62: Đỉnh Phanxipăng cao nhất Đông Dương, có độ cao là:
A. 3134 m
B. 3143 m
C. 3413 m
D. 3343 m
Câu
63: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa 2 dòng sông nào
A. Sông
Hồng và Sông Đà.
B. Sông Đà và Sông Mã.
C. Sông Hồng với Sông Chảy.
D. Sông Đà với Sông Lô.
Câu
64: Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết tên các cao nguyên đá
vôi vùng Tây Bắc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam:
A. Tà
Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu
B. Sín Chải, Tà Phình, Sơn La, Mộc Châu
C. Sín Chải,
Tà Phình, Mộc Châu, Sơn La
D. Tà Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La
Câu
65: Đặc điểm địa hình có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc-đông
nam là của vùng núi:
A. Đông Bắc B.
Tây Bắc
C. Trường
Sơn BắcD. Trường Sơn Nam
Câu
66: Giới hạn của dãy núi Trường Sơn Bắc là:
A. Phía Nam
sông Cả tới dãy Bạch Mã.
B. Phía Nam
sông Cả tới dãy hoành Sơn.
C. Phía Nam
sông Đà tới dãy Bạch Mã.
D. Phía Nam
sông Mã tới dãy Bạch Mã.
Câu
67: Dãy Bạch Mã là ranh giới tự nhiên của các tỉnh/thành phố nào:
A. Quảng
Nam và Đà Nẳng.
B. Thừa Thiên
Huế và Đà Nẳng
C. Hà Tỉnh
và Quảng Bình.
D. Quảng
Nam và Quảng Ngãi.
Câu
68: Đặc điểm của địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc là:
A. Chủ yếu là núi thấp.
B. Hẹp ngang kéo dài, chủ yếu là núi cao.
C. Các dãy núi chạy song song so le.
D. Các dãy
núi chạy song song so le, nâng cao ở 2 đầu, thấp ở giữa.
Câu 69:
Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của:
A. Vùng núi Tây Bắc.B. Vùng núi Đông Bắc.
C. Vùng núi
Trường Sơn Nam. D. Vùng núi Trường
Sơn Bắc.
Câu 70: Hướng vòng cung là hướng
chính của các dãy núi thuộc
A. Vùng núi Đông Bắc.
B. Vùng núi
Tây Bắc.
C. Vùng núi
Trường Sơn Bắc.
D. Vùng núi
Trường Sơn Nam.
Câu 71: Biểu hiện nào sau đây chứng
tỏ địa hình núi Việt Nam đa đạng?
A. Miền núi
có các cao nguyên ba dan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
B. Bên cạnh
các dãy núi cao, đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp.
C. Bên cạnh
núi, miền núi còn có đồi.
D. Đồi núi có sự phân bậc: núi cao,
núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên,...
Câu 72: Nét nổi bật của địa hình
vùng núi Đông Bắc là:
A. Có địa
hình cao nhất nước ta.
B. Có 3 mạch
núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam.
C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện
tích.
D. Gồm các
dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam.
Câu 73: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là:
A. Gồm các
khối núi và cao nguyên.
B. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất
nước ta, hướng Tây Bắc – Đông Nam
C. Có bốn
cánh cung lớn.
D. Địa hình
thấp và hẹp ngang.
Câu 74: Phía đông là dãy núi cao đồ sộ; phía tây là núi trung bình; ở giữa
là các dãy núi xen các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi. Đây là đặc điểm của
vùng núi nào?
A. Tây Bắc.
B. Đông bắc.
C. Trường
Sơn Bắc.
D. Trường
Sơn Nam.
Câu 75. Tổng
diện tích đất tự nhiên của Việt Nam là
331 212 km2 trong đó địa hình thấp dưới 1000m chiếm tới 85%. Hỏi địa
hình thấp dưới 1000m là khoảng bao nhiêu km2?
A. 281 530,2km2
B. 49 681,8 km2
C. 49 816,8 km2
D. 28 1350,2km2
Câu
76. Phần lớn là đồi núi
thấp, đỉnh núi cao nhất là Tây Côn Lĩnh
(2419m); các dãy núi có hình cánh cung mở rộng về phía Bắc, quy tụ ở phía Nam, chịu ảnh hưởng mạnh
gió mùa Đông Bắc. Các thông tin này nói về vùng núi nào của nước ta?
A.Vùng núi
Đông Bắc
B.Vùng núi Tây bắc.
C.Vùng núi Trường Sơn Bắc.
D. Vùng núi Trường Sơn Nam
Câu 77.
Khối núi Kon Tum nằm trong vùng núi nào ở nước ta.
A. Trường
Sơn Nam.
B. Đông Bắc
C. Tây bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 78.
Hai câu thơ “Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi/Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi” nhà
thơ muốn nói đến vùng núi nào của nước ta
A. Đông Bắc
B. Tây
Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu
79: Đồng Bằng Sông Hồng
được bồi tụ do phù sa của hệ thống sông:
A. Sông Tiền – Sông Hậu
B. Sông Hồng và Sông Đà
C. Sông
Hồng – Sông Thái Bình
D. Sông Đà và Sông Lô
Câu
80: Đồng bằng có diện
tích đất phèn, đất mặn chiếm 2/3 diện tích vùng là:
A. Đồng bằng sông HồngB. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng
duyên hải Miền TrungD. Đồng bằng Tuy Hòa
Câu
81: Hình thái của
đồng bằng sông Hồng có đặc điểm:
A. Cao
ở rìa phía Tây và Tây Bắc, thấp dần ra biển
B. Cao ở rìa phía Đông, giữa thấp trũng
C. Thấp phẳng, có nhiều ô trũng lớn
D. Vùng trong đê có nhiều ô trũng thường xuyên bị ngập
nước
Câu
82: Diện tích của đồng bằng sông Cửu Long là:
A. 40.000
km2
B. 15.000 km2
C. 20.000 km2
D. 45.000 km2
Câu
83:Đồng bằng sông Cửu Long có hai vùng trũng lớn là:
A. Cà mau và Đồng Tháp Mười.
B. Kiên giang và Đông Tháp Mười.
C. Tứ
Giác Long Xuyên và Đông Tháp Mười
D. Tứ Giác Long Xuyên và Cà Mau
Câu
84: Ở nước ta, trên bề mặt các cao
nguyên có điều kiện thuận lợi để phát triển:
A. Rừng,
chăn nuôi, cây lương thực.
B. Rừng,
chăn nuôi, thủy sản
C. Trồng cây
công nghiệp lâu năm, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc
D. Chăn
nuôi, thủy sản, cây công nghiệp
Câu
85: Thế mạnh đặc trưng của khu vực đồi núi nước ta đối với sự phát triển kinh tế
xã hội là:
A. Có nhiều khoáng sản
B. Có nhiều đồng cỏ
C. Có khí hậu mát mẻ
D. Có
nguồn thủy năng dồi dào
Câu
86: Một trong những hạn chế của khu vực đồng bằng là:
A. gây
khó khăn cho việc đi lại và phát triển giao thông.
B. chịu
ảnh hưởng của thiên tai xói mòn, lũ quét…
C. địa hình thấp
chịu tác động mạnh của thủy triều và xâm nhập mặn
D. nhiều thiên
tai
Câu
87: Khu vực đồi núi nước ta có nhiều cao nguyên rộng lớn cùng với nhiều đồng cỏ
là điều kiện thuận lợi cho việc:
A. Phát triển du lịch sinh thái
B. Xây dựng các công trình thủy điện
C. Chăn
nuôi gia súc, trồng cây công nghiệp
D. Phát triển lâm nghiệp
Câu
88: Đồng bằng sông Cửu Long thường xuyên bị nhiễm mặn vào mùa khô là do:
A. Địa hình thấp,
nhiều cửa sông đổ ra biển nên thủy triều dễ lấn sâu vào đất liền
B. Có
nhiều vùng trũng rộng lớn.
C. Có 3
mặt giáp biển, có gió mạnh nên đưa nước biển vào
D. Sông
ngòi nhiều tạo điều kiện dẫn nước biển vào sâu trong đất liền
Câu
89: Điểm giống nhau ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là:
A. có hệ thống
đê điều chạy dài.
B. có mạng lưới
kênh rạch chằng chịt
C. đều là những
đồng bằng châu thổ do phù sa của các con sông lớn bồi đắp.
D. bị nhiễm mặn
nặng nề.
Liên quan
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment