Câu 1. Vùng có năng suất lúa cao nhất cả
nước là
A. Đồng bằng sông
Hồng.
B. Đồng
bằng sông Cửu Long.
C. Duyên
hải Nam Trung Bộ.
D. Trung
du miền núi Bắc Bộ.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18,
những vùng nuôi nhiều bò ở nước ta là
A. Tây
Nguyên, đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ,
duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
C. Bắc
Trung Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
D. Duyên
hải Nam Trung Bộ, đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 19,
hãy cho biết cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ở nước ta từ 2000-2007
thay đổi theo xu hướng nào sau đây?
A. Tăng
tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt.
B. Tăng tỉ trọng
chăn nuôi gia súc.
C. Tăng
tỉ trọng chăn nuôi gia cầm.
D. Giảm
tỉ trọng chăn nuôi gia súc.
Câu 4. Trong các loại cây trồng dưới
đây, cây nào là cây trồng chủ yếu ở trung du miền núi?
A. Cây
lương thực.
B. Cây
rau đậu.
C. Cây
ăn quả.
D. Cây công nghiệp
lâu năm.
Câu 5. Năng suất lúa cả năm của nước ta
có xu hướng tăng, chủ yếu do
A. đẩy mạnh thâm
canh.
B. đẩy mạnh
xen canh tăng vụ.
C. mở rộng
diện tích canh tác.
D. áp dụng
rộng rãi các mô hình quảng canh.
Câu 6. Cho biểu đồ sau
Nhận
xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng lúa đông xuân có tỉ trọng
nhỏ nhất.
B. Sản lượng lúa hè thu có tỉ trọng
nhỏ nhất.
C. Sản lượng lúa mùa có tỉ trọng đứng
thứ 2.
D. Sản lượng lúa đông xuân có tỉ trọng lớn nhất.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết lợn được
nuôi nhiều ở những vùng nào sau đây?
A. đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung
Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên.
C. Đông Nam Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ.
D. đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 19, tỉnh có năng suất lúa cao nhất cao nhất
đồng bằng sông Hồng hiện nay là
A. Nam Định.
B. Thái Bình.
C. Hải Dương.
D. Hưng Yên.
Câu 9. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở
nước ta hiện nay là
A. thị trường có nhiều biến động.
B. công nghiệp chế biến chưa phát triển.
C. giống cây trồng còn hạn chế.
D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản
xuất.
Câu 10. Cho biểu đồ
Nhận
xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Diện tích gieo trồng cây cà phê,
chè và cao su tăng như nhau.
B. Cây chè có tốc độ tăng trưởng
nhanh nhất và ổn định.
C. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su đều tăng.
D. Cây cà phê có tốc độ tăng trưởng
nhanh hơn cây cao su.
Câu 11. Cho biểu đồ
Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm
chăn nuôi ở nước ta giai đoạn 2005-2014
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng một số sản phẩm chăn
nuôi ổn định.
B. Sản lượng trứng gia cầm có tốc độ
tăng nhanh nhất.
C. Sản lượng thịt bò hơi, sữa, trứng gia cầm đều tăng.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số
sản phẩm chăn nuôi không ổn định.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết cây chè được trồng
chủ yếu ở những vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây
Nguyên.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam
Bộ.
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
Câu 13. Hiện nay điều kiện quan trọng nhất thúc đẩy chăn nuôi gia cầm ở
nước ta phát triển là
A. ít bị dịch bệnh.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm.
C. cơ sở thức ăn được đảm bảo.
D. nhiều giống gia cầm cho năng suất
cao.
Câu 14. Cho bảng số liệu
Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng
một số cây hàng năm, giai đoạn 2005-2013
(Đơn vị:
%)
Năm
|
Lúa
|
Ngô
|
Đậu tương
|
2005
|
100
|
100
|
100
|
2007
|
98,4
|
106,1
|
101,0
|
2009
|
100,5
|
95,5
|
104,0
|
2010
|
100,7
|
103,4
|
134,6
|
2013
|
101,8
|
101,2
|
98,0
|
Biểu
đồ nào sau đây thể hiện thích hợp nhất tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng
1 số cây hàng năm, giai đoạn 2005-2013?
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Câu 15. Cho bảng số liệu
Số lượng trang trại phân theo loại
hình sản xuất ở nước ta năm 2010 và 2014 (Đơn vị: trang trại)
Năm
Loại hình
|
2010
|
2014
|
Trồng trọt
|
68268
|
8935
|
Chăn nuôi
|
23558
|
12642
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
37142
|
4644
|
Trang trại khác
|
16912
|
893
|
Tổng
|
145880
|
27114
|
Để
thể hiện quy mô và cơ cấu trang trại phân theo loại hình sản xuất năm 2010 và
2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
Câu 16. Ý nào dưới đây không phải
là các xu hướng trong quá trình phát triển ngành chăn nuôi nước ta hiện nay?
A. Chú trọng sản xuất theo lối cổ truyền.
B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng
hoá.
C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức
công nghiệp.
D. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua
giết thịt.
Câu 17. Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là
A. khả năng mở rộng diện tích cây
công nghiệp không nhiều.
B. thiếu vốn để áp dụng các thành tựu
khoa học kỹ thuật tiên tiến vào sản xuất.
C. thị trường có nhiều biến động, sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu của
thị trường khó tính.
D. khó khăn về đẩy mạnh thâm canh do
trình độ người lao động hạn chế.
Câu 18. Các vùng trồng cây ăn quả hàng đầu nước ta là
A. Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng
sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 19. Cây chè được trồng nhiều nhất ở vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 20. Cây cao su được trồng nhiều nhất ở vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 21. Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 22. Cho biểu đồ
Căn
cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu diện
tích gieo trồng cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?
A. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp của
nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt.
B. Tỉ trọng diện tích cây CN hàng năm chiếm ưu thế giai đoạn 1900 -1995
nhưng có xu hướng giảm dần.
C. Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp
lâu năm có xu hướng tăng liên tục.
D. Cây công nghiệp lâu năm chiếm ưu
thế trong cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta.
Câu 23. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ năm 1990 đến
nay, nhóm cây chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. cây lương thực.
B. cây ăn quả.
C. cây công nghiệp.
D. cây rau đậu.
Câu 24. Cây dừa được trồng chủ yếu ở vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 25. Điều kiện tác động mạnh mẽ
nhất đến việc phát triển chăn nuôi là
A. cơ sở thức ăn.
B. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
C. các dịch vụ về giống, thú y.
D. lực lượng lao động có kỹ thuật.
Câu 26. Việc đảm bảo an ninh lương thực ở nước ta
A. nhằm đảm bảo lương thực cho hơn 90
triệu dân.
B. là cơ sở để đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp.
C. góp phần thúc đẩy ngành công nghiệp
chế biến.
D. góp phần cung cấp thức ăn cho
ngành chăn nuôi, tạo nguồn hàng xuất khẩu.
Câu 27. Cho bảng số liệu
Diện tích gieo trồng và sản lượng một
số cây công nghiệp lâu năm
ở nước ta trong
giai đoạn 2005 – 2014
Loại cây
|
Diện tích gieo trồng (nghìn ha)
|
Sản lượng (nghìn tấn)
|
2005
|
2010
|
2012
|
2014
|
2005
|
2010
|
2012
|
2014
|
Cao su
|
482,7
|
748,7
|
917,9
|
978,9
|
481,6
|
751,7
|
877,1
|
966,6
|
Cà phê
|
497,4
|
554,8
|
623,0
|
641,2
|
752,1
|
1100,5
|
1260,4
|
1408,4
|
Chè
|
122,5
|
129,9
|
128,3
|
132,6
|
570,0
|
834,6
|
909,8
|
981,9
|
Theo
số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng và sản lượng một số cây
công nghiệp lâu năm ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?
A. Sản lượng các cây công nghiệp đều
có xu hướng tăng.
B. Cây cao su có tốc độ tăng trưởng
nhanh nhất về diện tích gieo trồng và sản lượng.
C. Cây cà phê có diện tích gieo trồng tăng liên tục nhưng sản lượng lại giảm.
D. Cây chè tuy có diện tích tăng
không ổn định nhưng sản lượng vẫn tăng liên tục.
Câu 28. Cho bảng số liệu
Số lượng một số vật nuôi ở nước ta trong giai
đoạn 2000 – 2014
Năm
|
2000
|
2005
|
2010
|
2014
|
Trâu
|
2897.2
|
2922.2
|
2877
|
2521.4
|
Bò
|
4127.9
|
5540.7
|
5808.3
|
5234.2
|
Gia cầm
|
196.1
|
219.9
|
300
|
327.7
|
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết
nhận xét nào dưới đây không đúng
về tình hình phát triển một số vật nuôi ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?
A. Số lượng đàn trâu có xu hướng giảm.
B. Số lượng đàn bò có xu hướng tăng ổn định.
C. SL đàn gia cầm có xu hướng tăng
nhưng không ổn định.
D. Số lượng đàn trâu luôn ít hơn đàn
bò.
Câu 29. Cho bảng số liệu
Năng suất lúa cả năm phân theo vùng ở
nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 (Đơn vị: tạ/ha)
Vùng
|
Năm 2000
|
Năm 2014
|
Trung du và miền núi Bắc Bộ
|
35,9
|
48,5
|
Đồng bằng sông Hồng
|
54,3
|
60,7
|
Bắc Trung Bộ
|
40,6
|
55,2
|
Duyên hải Nam Trung Bộ
|
39,1
|
58,4
|
Tây Nguyên
|
33,2
|
52,4
|
Đông Nam Bộ
|
30,3
|
49,4
|
Đồng bằng sông Cửu long
|
42,3
|
59,4
|
Cả nước
|
42,4
|
57,5
|
Theo
bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về năng suất
lúa cả năm phân theo vùng ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?
A.
Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng 15,1 tạ/ha.
B. Đồng bằng sông Hồng luôn có năng
suất lúa cao nhất nước.
C. Đồng bằng sông Cửu Long có năng suất lúa cao thứ 2 nhưng vẫn thấp hơn
trung bình cả nước.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ luôn là
2 vùng có năng suất lúa thấp nhất nước.
Câu 30. Cho biểu đồ
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông
nghiệp giai đoạn 2005 – 2014 (đơn vị: %)
Căn cứ vào biểu đồ hãy cho biết nhận
xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp ở nước
ta trong giai đoạn 2005 – 2014?
A. Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng
giảm.
B. Dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng
còn thấp.
C. Chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao nhất, xu hướng tăng.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu chủ yếu diễn
ra ở ngành trồng trọt và chăn nuôi.
Câu 31. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ trọng giá trị sản xuất cây công
nghiệp tăng mạnh nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt là do
A. đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp chủ lực: cà phê, điều, hồ tiêu,…
B. tỉ trọng giá trị sản xuất các cây
công nghiệp khác giảm.
C. đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp
hàng năm.
D. thuận lợi về khí hậu nhiệt đới ẩm
gió mùa có sự phân hoá bắc – nam.
Câu 32. Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta
là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. BTB.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. DH
Nam Trung Bộ.
Câu 33. Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng
tăng, chủ yếu do
A. đẩy mạnh thâm
canh.
B. áp dụng
rộng rãi các mô hình quảng canh.
C. đẩy mạnh
xen canh, tăng vụ.
D. mở rộng
diện tích canh tác.
Câu 35. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển
cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là
A. công
nghiệp chế biến chưa phát triển.
B. chậm
thay đổi giống cây trồng.
C. thị trường
tiêu thụ sản phẩm có nhiều biến động.
D. thiếu
lao động có kinh nghiệm sản xuất.
Câu 36. Điều kiện quan trọng nhất để
thúc đẩy sự phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta là
A. cơ sở thức ăn cần
phải được đảm bảo tốt.
B. đẩy mạnh
phát triển các sản phẩm không qua giết thịt.
C. cần sử
dụng nhiều giống GS, GC cho năng suất cao.
D. Công
tác vận chuyển SP chăn nuôi đi tiêu thụ cần được đổi mới.
Câu 37. Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận
xét nào dưới đây đúng về tình hình sản xuất lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990
– 2014
A. DT có xu hướng tăng nhanh trong gđ 1990 – 2000 và không ổn định trong
gđ 2000 – 2014.
B. Sản lượng lúa có xu hướng tăng
nhưng không ổn định.
C. Giai đoạn 2000 – 2005, diện tích
lúa của nước ta có xu hướng tăng.
D. Diện tích và sản lượng lúa ở nước
ta có sự tăng – giảm tương đồng.
Câu 38. Cho bảng
số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa cả năm ở
nước ta trong giai đoạn 2000-2014
Năm
|
Diện tích (nghìn ha)
|
Sản lượng (nghìn tấn)
|
2000
|
7666,3
|
32529,5
|
2005
|
7329,2
|
35832,9
|
2014
|
7816,2
|
44974,6
|
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng
trên, hãy cho biết năng suất lúa cả năm ở nước ta vào năm 2014 là
A. 5,75
tạ/ha.
B. 57,5 tạ/ ha.
C. 6,57
tạ/ ha.
D. 65,7
tạ/ ha.
Liên quan
>> Vấn đề phá triển Nông nghiệp ở Việt Nam
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment