Câu 1. Một trong những xu hướng chuyển dịch
cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là
A. tăng
tỉ trọng khu vực I.
B. giảm
tỉ trọng khu vực II.
C. tăng tỉ trọng
khu vực II.
D. giảm
tỉ trọng khu vực III.
Câu 2. Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở
nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. giảm
tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III.
B. tăng
tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
C. tăng
nhanh tỉ trọng khu vực III và I, giảm tỉ trọng khu vực II.
D. tăng tỉ trọng
khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I.
Câu 3. Một trong những xu hướng chuyển dịch
cơ cấu thành phần kinh tế nước ta là
A. tăng
tỉ trọng kinh tế Nhà nước.
B. giảm tỉ trọng
kinh tế Nhà nước.
C. giảm
tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. tăng
tỉ trọng kinh tế tập thể.
Câu 4. Ý nào dưới đây không đúng với sự
chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng
công nghiệp chế biến.
B. Tăng
tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Giảm
tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. Giảm
tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 5. Sau khi gia nhập WTO, thành phần
kinh tế nào ở nước ta ngày càng giữ vai trò quan trọng?
A. Kinh
tế Nhà nước.
B. Kinh
tế tập thể.
C.
Kinh tế cá thể.
D. Kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài.
Câu 6. Biểu hiện của cơ cấu ngành kinh tế nước ta
đang chuyển đổi theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá là
A.
tăng nhanh tỷ trọng nông – lâm – ngư.
B.
giảm nhanh tỉ trọng công nghiệp – xây dựng.
C.
giảm tỉ trọng ngành dịch vụ.
D. tăng tỉ trọng
ngành công nghiệp – xây dựng.
Câu 7. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng trong cơ câu GDP do Việt Nam gia nhập
A. WTO.
B.
ASEAN.
C.
APEC.
D.
ASEM.
Câu 8. Thành phần giữ vai trò chủ đạo
trong nền kinh tế nước ta là
A. kinh tế Nhà
nước.
B.
kinh tế ngoài Nhà nước.
C.
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D.
cả 3 thành phần kinh tế trên.
Câu 9. Vai trò quan trọng của khu vực
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thể hiện ở
A.
đóng góp cao nhất trong cơ cấu GDP.
B.
tỉ trọng trong cơ cấu GDP trong những năm qua ổn định.
C. tỉ trọng
tăng nhanh trong cơ cấu GDP.
D.
giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 10: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế đang chuyển dịch
theo hướng
A. hình thành các
vùng kinh tế động lực.
C. hình thành các ngành kinh tế trọng điểm.
B. hình thành các khu vực tập trung cao về công
nghiệp.
D. đẩy
mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 11: Chiến lược quan trọng trong
quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là
A.
tăng trưởng kinh tế nhanh.
B. thúc
đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. thúc
đẩy quá trình đô thị hóa.
D. tăng
lao động có chuyên môn kỹ thuật cao.
Câu 12. Cho biểu đồ:
Cơ cấu GDP theo thành phần
kinh tế năm 2005 và 2014 (%)
Căn cứ vào
biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP
theo thành phần kinh tế trong giai đoạn 2005 – 2014?
A. Khu vực
kinh tế Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
B. Khu vực
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng thể hiện ưu thế tuyệt đối trong cơ cấu
kinh tế.
C. Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước
luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng.
D. Khu vực
kinh tế có biến động nhiều nhất về tỉ trọng là khu vực ngoài Nhà nước.
Câu 13: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta
đang có sự chuyển dịch theo hướng.
A. tăng tỉ trọng
khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I.
B. tăng
tỉ trọng khu vực II, giảm nhanh tỉ trọng khu vực III.
C. giảm
tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II.
D. tăng
tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực I.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu nội
bộ ngành nông nghiệp?
A. Tỉ trọng
dịch vụ nông nghiệp thấp, ít chuyển biến.
B. Tăng tỉ
trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngư nghiệp.
C. Giảm
tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. Giảm
tỉ trọng cây lương thực thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.
Câu 15: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, thứ
tự GDP phân theo KV kinh tế từ cao xuống thấp
A. khu vực
I, khu vực II, khu vực III.
B. Khu vực II,
khu vực I, khu vực III.
C. khu vực
III, khu vực II, khu vực I.
D. khu vực
II, khu vực III, khu vực I.
Câu 16: Căn cứ vào
Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, chiếm tỉ trọng từ cao xuốngthấp lần lượt là
A. trồng
trọt, dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi.
B. dịch
vụ nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt.
C. trồng trọt,
chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp.
D. chăn
nuôi, trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp.
Câu 17: Căn cứ vào
biểu đồ giá trị sản xuất
ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta năm 2000-2007 ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, chiếm tỉ trọng là
A. 74,0 (%)B. 73,2
(%)C. 73,3(%)D. 73,4(%)
Câu 18: Việc giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ
trọng cây công nghiệp, nhằm
A. phát
huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. nâng cao hiệu
quả kinh tế nông nghiệp.
C. tạo
ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.
D. chuyển
nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá.
Câu 19: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam
trang 21, thì cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành có sự
chuyển dịch
A. giảm
tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế chế biến.
B. tăng
tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác.
C. tăng tỉ trọng
nhóm ngành công nghiệp chế chế biến.
D. tăng
tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 20: Khu vực II (công nghiệp – xây dựng) đang có
sự chuyển đổi cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hoá sản phẩm để:
A. tránh
ô nhiễm môi trường.
B. giải
quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. khai
thác hợp lí tài nguyên.
D. phù hợp
với yêu cầu của thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.
Câu 21: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp đang chuyển đổi
theo hướng:
A. giảm
tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp.
B. vẫn
duy trì các loại sản phẩm chất lượng thấp.
C. tăng tỉ trọng của
các sản phẩm cao cấp.
D. tăng
tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng trung bình.
Câu 22: Những lĩnh vực không liên quan đến sự tăng trưởng của khu vực dịch vụ là
A. kết cấu
hạ tầng.
B. phát
triển đô thị.
C. chuyển
giao công nghệ.
D. đẩy mạnh công
nghiệp hóa.
Câu 23: Loại hình dịch vụ nào sau đây
không phải mới ra đời gần đây ở nước ta?
A. Tư vấn
đầu tư.
B. Chuyển
giao công nghệ.
C. Vận tải hàng
không.
D. Viễn
thông.
Câu 24: Nguyên nhân làm chuyển dịch cơ cấu
các thành phần kinh tế ở nước ta là:
A. nước
ta đang phát triển nền kinh tế thị trường có định hướng XHCN.
B. quá
trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở nước ta đang được đẩy mạnh.
C. nền
kinh tế nước ta đang ngày càng hội nhập toàn cầu.
D. phát triển nền
kinh tế thị trường theo định hướng XHCN và đang ngày càng hội nhập toàn cầu.
Câu 25: Vùng kinh tế dẫn đầu trong công
nghiệp hoá, là vùng kinh tế động lực của cả nước, là:
A. vùng
kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B. vùng
kinh tế trọng điểm phía Nam.
C. vùng
kinh tế trọng điểm miền Trung.
D. vùng
kinh tế trọng điểm phía Bắc, vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
Câu 26: Điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế nhà nước?
A. Tỉ trọng
trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
B. Tỉ trọng ngày
càng tăng trong cơ cấu GDP.
C. Giữ
vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Quản
lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 27. Hạn chế cơ bản của
nền kinh tế nước ta hiện nay là :
A. nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng
chậm nhất.
B. nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản
phẩm quốc nội.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành.
D. kinh tế
phát triển chủ yếu theo chiều rộng, sức cạnh tranh còn yếu.
Câu 28. Từ năm 1991 đến
nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta có đặc điểm:
A. khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng
cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu
GDP dù tăng không ổn định.
C. khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng
nhanh nhất.
D. khu vực
I giảm dần tỉ trọng và đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
Câu 29. Đây là sự chuyển
dịch cơ cấu trong nội bộ của khu vực I :
A. các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ
trọng.
B. các
ngành thuỷ sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng.
C. ngành
trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường chỗ cho chăn nuôi và thuỷ sản.
D. tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng đặc
biệt là cây công nghiệp.
Câu 30. Cơ cấu thành phần kinh tế
của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
B. giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
D. khu vực
có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng.
Câu 31. Thành phần kinh tế nào ở
nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?
A. Kinh tế Nhà nước.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế tập thể.
Câu 32. Từ khi Việt Nam gia nhập
WTO, thì vai trò của thành phần kinh tế nào ngày càng quan trọng trong giai đoạn
mới của đất nước?
A. Kinh tế Nhà nước.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước.
C. Kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế tập thể.
Câu 33. Cơ cấu ngành kinh tế
trong GDP của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp – xây dựng.
B. tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ.
C. giảm tỉ
trọng nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và tiến tới
ổn định dịch vụ.
D. tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng và tiến tới
ổn định dịch vụ.
Câu 34. Sự chuyển dịch trong nội
bộ ngành ở khu vực I (nông – lâm – ngư nghiệp) của nước ta là
A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ
trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.
D. tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục trong cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp.
Câu 35. Căn cứ vào biểu đồ miền
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, sự chuyển
dịch cơ cấu GDP của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2007 diễn ra theo hướng
A. giảm tỉ
trọng khu vực nông – lâm – thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng.
B. tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản, giảm tỉ trọng khu vực công
nghiệp – xây dựng.
C. giữ nguyên tỉ trọng của hai khu vực kinh tế.
D. giữ nguyên tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực
công nghiệp – xây dựng.
Câu 36. Ý nào dưới đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu
kinh tế theo lãnh thổ của nước ta những năm qua?
A. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành.
C. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời.
D. Các khu vực miền
núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động.
Câu 37. Ý nào dưới đây không
đúng khi nói về sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực II (công
nghiệp – xây dựng)?
A. Tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và tăng khả năng cạnh
tranh.
B. Tăng tỉ trọng
công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. Giảm tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng thấp không phù hợp với nhu cầu
của thị trường.
Câu 38. Thành phần kinh tế Nhà nước
có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. nắm các ngành
và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia.
C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác.
D. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước.
Câu 39. Thành phần kinh tế có số
lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất là
A. kinh tế Nhà nước.
B. kinh tế tập thể.
C. kinh tế tư nhân
và kinh tế cá thể.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 40. Trong quá trình chuyển dịch
cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng phát triển công nghiệp mạnh nhất, chiếm giá trị sản
xuất công nghiệp cao nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 41. Căn cứ vào biểu đồ GDP và
tốc độ tăng trưởng qua các năm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trong giai đoạn
2000 – 2007 GDP của nước ta tăng gấp gần
A. 1,6 lần.
B. 2,6 lần.
C. 3,6 lần.
D. 4,6 lần.
Câu 42. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (THEO GIÁ THỰC TẾ)
PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Năm
|
1990
|
2000
|
2005
|
2010
|
2014
|
Trồng trọt
|
79,3
|
78,2
|
73,5
|
73,5
|
73,3
|
Chăn Nuôi
|
17,9
|
19,3
|
24,7
|
25,0
|
25,2
|
Dịch vụ nông nghiệp
|
2,8
|
2,5
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
Nhận xét nào sau đây
là đúng với bảng số liệu trên?
A. Nhìn chung, tỉ trọng
ngành trồng trọt tăng.
B. Tỉ trọng ngành chăn
nuôi liên tục giảm.
C. Tỉ trọng dịch vụ
nông nghiệp cao.
D. Tốc độ tăng trưởng của ngành chăn nuôi cao hơn ngành
TT.
Câu 43. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ
TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC
NĂM (Đơn
vị: %)
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
2010
|
2014
|
Trồng trọt
|
79,3
|
78,1
|
78,2
|
73,5
|
73,5
|
73,3
|
Chăn Nuôi
|
17,9
|
18,9
|
19,3
|
24,7
|
25,0
|
25,2
|
Dịch vụ nông nghiệp
|
2,8
|
3,0
|
2,5
|
1,8
|
1,5
|
1,5
|
Để thể hiện cơ cấu giá
trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta giai đoạn 1990 – 2014, biểu
đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Câu 44. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ
TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC
NĂM (Đơn vị: %)
Năm
|
1990
|
2014
|
Trồng trọt
|
79,3
|
73,3
|
Chăn Nuôi
|
17,9
|
25,2
|
Dịch vụ nông nghiệp
|
2,8
|
1,5
|
Để
thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta năm
1990 và năm 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Câu 45. Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta, ngành chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. trồng cây lương thực.
B. trồng cây công nghiệp.
C.chăn nuôi gia súc, gia cầm, thuỷ sản.
D.các dịch vụ nông nghiệp.
Câu 46. Căn cứ vào
Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là
A.
chăn nuôi, trồng trọt, dịch vụ
nông nghiệp.
B. trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông
nghiệp.
C. dịch vụ nông
nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt.
D. chăn nuôi, dịch vụ nông
nghiệp, trồng trọt.
Câu 47. Căn cứ vào
Atlat Địa lí Việt Nam trang 17,
chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là
A. nông-lâm-thủy sản, công nghiệp-xây dựng, dịch vụ.
B. dịch vụ, nông-lâm-
thủy sản, công nghiệp-xây dựng.
C. công nghiệp-xây dựng, dịch vụ, nông-lâm-
thủy sản.
D. nông-lâm-thủy sản, dịch vụ, công
nghiệp-xây dựng.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, năm 2007, tỉ trọng khu vực II (công nghiệp-xây dựng ) trong GDP ở nước ta là
A. 21,0 %.
B. 38,0 %.
C.
41,5 %.
D. 52,0 %.
Liên quan
Tìm hiểu về chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment