Cài app kiếm tiền, Bấm vào đây
Thống kê điểm chuẩn vào lớp 10 Thừa Thiên Huế nhiều năm
Dữ liệu thống kê điểm chuẩn hàng năm là một kênh tham khảo khá quan trọng để xác định, lựa chọn trường thi và cũng là kênh tham khảo chất lượng của mỗi trường THPT tính theo điểm đầu vào. Từ đó có sự lựa chọn trường cho mình dự thi.
Chúng tôi lưu trữ dữ liệu thống kê điểm chuẩn nhiều năm của tất cả các trường THPT tại Thừa Thiên Huế để giúp các bạn có số liệu đầy đủ, có phương án lựa chọn tốt nhất khi chọn trường thi vào lớp 10.
Đề tham khảo dữ liệu thống kê lịch sử điểm chuẩn vào lớp 10 tại Thừa Thiên Huế, bạn soạn tin như sau:
Cách 1. Soạn theo tên trường
- HS: Là quy định cú pháp nhắn tin
- TKTTH: Là ký hiệu Thống kê điểm chuẩn Thừa Thiên Huế
- Tên trường: Viết liền, không có dấu.
TKTTH và tên trường viết liền nhau
Ví dụ: Xem thống kê điểm chuẩn trường Nguyễn Trường Tộ - Thừa Thiên Huế
Cách 2. Soạn theo mã trường
- HS: Là quy định cú pháp nhắn tin
- Mã trường: Xem bảng dưới
Ví dụ: Xem thống kê điểm chuẩn trường Cao Thắng - Thừa Thiên Huế (Mã 33887 - bảng dưới)
Dữ liệu thống kê điểm chuẩn hàng năm là một kênh tham khảo khá quan trọng để xác định, lựa chọn trường thi và cũng là kênh tham khảo chất lượng của mỗi trường THPT tính theo điểm đầu vào. Từ đó có sự lựa chọn trường cho mình dự thi.
Chúng tôi lưu trữ dữ liệu thống kê điểm chuẩn nhiều năm của tất cả các trường THPT tại Thừa Thiên Huế để giúp các bạn có số liệu đầy đủ, có phương án lựa chọn tốt nhất khi chọn trường thi vào lớp 10.
Đề tham khảo dữ liệu thống kê lịch sử điểm chuẩn vào lớp 10 tại Thừa Thiên Huế, bạn soạn tin như sau:
Soạn HS dấucách TKTTH + tên trường gửi 8785
Trong đó
- TKTTH: Là ký hiệu Thống kê điểm chuẩn Thừa Thiên Huế
- Tên trường: Viết liền, không có dấu.
TKTTH và tên trường viết liền nhau
Ví dụ: Xem thống kê điểm chuẩn trường Nguyễn Trường Tộ - Thừa Thiên Huế
Soạn tin HS TKTTHNGUYENTRUONGTO gửi 8785
Cụ thể như sau:
STT
|
Trường
|
Soạn tin
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
Soạn HS TKTTHBUITHIXUAN gửi 8785
|
2
|
Cao Thắng
|
Soạn HS CAOTHANG gửi 8785
|
3
|
Đặng Trần Côn
|
Soạn HS DANGTRANCON gửi 8785
|
4
|
Hai Bà Trưng
|
Soạn HS HAIBATRUNG gửi 8785
|
5
|
Nguyễn Huệ
|
Soạn HS NGUYENHUE gửi 8785
|
6
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Soạn HS NGUYENTRUONGTO gửi 8785
|
7
|
Phú Bài
|
Soạn HS PHUBAI gửi 8785
|
8
|
Thuận An
|
Soạn HS THUANAN gửi 8785
|
Soạn HS dấucách Mã trường gửi 8785
Trong đó
- Mã trường: Xem bảng dưới
Ví dụ: Xem thống kê điểm chuẩn trường Cao Thắng - Thừa Thiên Huế (Mã 33887 - bảng dưới)
Soạn tin HS 33887 gửi 8785
Cụ thể như sau:
STT
|
Trường
|
Mã
|
Soạn tin
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
33887
|
Soạn HS 33887 gửi 8785
|
2
|
Cao Thắng
|
33888
|
Soạn HS 33888 gửi 8785
|
3
|
Đặng Trần Côn
|
33889
|
Soạn HS 33889 gửi 8785
|
4
|
Hai Bà Trưng
|
33890
|
Soạn HS 33890 gửi 8785
|
5
|
Nguyễn Huệ
|
33891
|
Soạn HS 33891 gửi 8785
|
6
|
Nguyễn Trường Tộ
|
33892
|
Soạn HS 33892 gửi 8785
|
7
|
Phú Bài
|
33893
|
Soạn HS 33893 gửi 8785
|
8
|
Thuận An
|
33894
|
Soạn HS 33894 gửi 8785
|
Huế, Thừa thiên Huế, Lịch sử điểm chuẩn, thống kê điểm chuẩn, Tổng hợp điểm chuẩn,
Tải SKKN + Tài liệu - Bấm vào đây
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment