Hướng dẫn cài đặt Viettel Money => Bấm vào đây
Tham gia Kênh Telegram theo dõi kèo kiếm COIN => Bấm vào đây
Tự đăng ký tài khoản chứng khoán miễn phí online - Bấm vào đây để đăng ký
Kiếm 1000 USD bằng điện thoại từ tay không và hơn thế - Kèo ăn chắc
Trước đó, ngày 19/5, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội ban hành hướng dẫn tuyển sinh vào lớp 10 trường trung học phổ thông năm học 2020-2021. Chiều 18/7 và sáng 19/7, những học sinh dự thi vào trường/khối chuyên sẽ thi các môn chuyên hoặc các môn thi thay thế theo lịch.
TT
|
Tên trường
|
Chỉ tiêu
|
Ghi chú
|
CÔNG LÂP̣
| |||
THPT Phan Đình Phùng
|
600
|
Tuyển 1 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 2
| |
THPT Phạm Hồng Thái
|
585
| ||
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình
|
640
| ||
THPT Tây Hồ
|
675
| ||
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
|
720
| ||
THPT Việt Đức
|
720
|
Tuyển 1 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1 và 1 lớp tiếng Đức ngoại ngữ 2
| |
THPT Thăng Long
|
600
| ||
THPT Trần Nhân Tông
|
675
| ||
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng
|
675
| ||
10
|
THPT Đống Đa
|
675
|
Tuyển 1 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 2
|
11
|
THPT Kim Liên
|
600
|
Tuyển 1 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1
|
12
|
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa
|
675
| |
13
|
THPT Quang Trung - Đống Đa
|
675
| |
14
|
THPT Nhân Chính
|
540
| |
15
|
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
|
675
|
16
|
THPT Khương Đình
|
450
| |
17
|
THPT Yên Hoà
|
720
| |
18
|
THPT Cầu Giấy
|
720
| |
19
|
THPT Hoàng Văn Thụ
|
630
| |
20
|
THPT Trương Định
|
720
| |
21
|
THPT Việt Nam - Ba Lan
|
675
| |
22
|
THPT Ngô Thì Nhậm
|
540
| |
23
|
THPT Ngọc Hồi
|
540
| |
24
|
THPT Đông Mỹ
|
405
| |
25
|
THPT Nguyêñ Quốc Trinh
|
585
| |
26
|
THPT Nguyễn Gia Thiều
|
600
| |
27
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
495
| |
28
|
THPT Thạch Bàn
|
630
| |
29
|
THPT Phúc Lợi
|
630
| |
30
|
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm
|
585
| |
31
|
THPT Dương Xá
|
630
|
32
|
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
585
| |
33
|
THPT Yên Viên
|
585
| |
34
|
THPT Đa Phúc
|
675
| |
35
|
THPT Kim Anh
|
495
| |
36
|
THPT Minh Phú
|
450
| |
37
|
THPT Sóc Sơn
|
630
| |
38
|
THPT Trung Giã
|
540
| |
39
|
THPT Xuân Giang
|
450
| |
40
|
THPT Bắc Thăng Long
|
675
| |
41
|
THPT Cổ Loa
|
675
| |
42
|
THPT Đông Anh
|
495
| |
43
|
THPT Liên Hà
|
675
| |
44
|
THPT Vân Nội
|
675
| |
45
|
THPT Mê Linh
|
420
| |
46
|
THPT Quang Minh
|
420
| |
47
|
THPT Tiền Phong
|
420
| |
48
|
THPT Tiến Thịnh
|
378
| |
49
|
THPT Tự Lập
|
336
|
50
|
THPT Yên Lãng
|
420
| |
51
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
675
| |
52
|
THPT Xuân Đỉnh
|
675
| |
53
|
THPT Thượng Cát
|
540
| |
54
|
THPT Đại Mỗ
|
720
| |
55
|
THPT Trung Văn
|
480
| |
56
|
THPT Xuân Phương
|
675
| |
57
|
THPT Hoài Đức A
|
675
| |
58
|
THPT Hoài Đức B
|
630
| |
59
|
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức
|
585
| |
60
|
THPT Hoài Đức C
|
450
| |
61
|
THPT Đan Phượng
|
675
| |
62
|
THPT Hồng Thái
|
585
| |
63
|
THPT Tân Lập
|
585
| |
64
|
THPT Ngọc Tảo
|
675
| |
65
|
THPT Phúc Thọ
|
630
|
66
|
THPT Vân Cốc
|
495
| |
67
|
THPT Tùng Thiện
|
585
| |
68
|
THPT Xuân Khanh
|
450
| |
69
|
THPT Ba Vì
|
546
| |
70
|
THPT Bất Bạt
|
420
| |
71
|
Phổ thông Dân tộc nội trú
|
140
| |
72
|
THPT Ngô Quyền - Ba Vì
|
630
| |
73
|
THPT Quảng Oai
|
630
| |
74
|
THPT Minh Quang
|
320
| |
75
|
THPT Bắc Lương Sơn
|
405
| |
76
|
Hai Bà Trưng - Thạch Thất
|
585
| |
77
|
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất
|
630
| |
78
|
THPT Thạch Thất
|
675
| |
79
|
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai
|
540
| |
80
|
THPT Minh Khai
|
630
| |
81
|
THPT Quốc Oai
|
675
| |
82
|
THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai
|
540
| |
83
|
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông
|
675
|
84
|
THPT Quang Trung - Hà Đông
|
675
| |
85
|
THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông
|
675
| |
86
|
THPT Lê Lợi
|
600
| |
87
|
THPT Chúc Động
|
675
| |
88
|
THPT Chương Mỹ A
|
675
| |
89
|
THPT Chương Mỹ B
|
675
| |
90
|
THPT Xuân Mai
|
675
| |
91
|
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai
|
585
| |
92
|
THPT Thanh Oai A
|
585
| |
93
|
THPT Thanh Oai B
|
585
| |
94
|
THPT Thường Tín
|
630
| |
95
|
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín
|
540
| |
96
|
THPT Lý Tử Tấn
|
540
| |
97
|
THPT Tô Hiệu - Thường Tín
|
585
| |
98
|
THPT Vân Tảo
|
540
| |
99
|
THPT Đồng Quan
|
540
| |
100
|
THPT Phú Xuyên A
|
675
| |
101
|
THPT Phú Xuyên B
|
540
|
102
|
THPT Tân Dân
|
495
| |
103
|
THPT Hợp Thanh
|
462
| |
104
|
THPT Mỹ Đức A
|
630
| |
105
|
THPT Mỹ Đức B
|
546
| |
106
|
THPT Mỹ Đức C
|
462
| |
107
|
THPT Đại Cường
|
280
| |
108
|
THPT Lưu Hoàng
|
320
| |
109
|
THPT Trần Đăng Ninh
|
480
| |
110
|
THPT Ứng Hoà A
|
480
| |
111
|
THPT Ứng Hoà B
|
400
| |
TRƯỜ NG CHUYÊN
| |||
THPT chuyên Hà Nội -
Amsterdam
|
645
| ||
Chia ra: Hệ chuyên
|
595
|
Tuyển 16 lớp cho 12 môn chuyên; 1 lớ p phá p song ngữ
| |
Hệ song bằng tú tài (A- Level)
|
50
| ||
THPT Chu Văn An
|
670
| ||
Chia ra: Hệ chuyên
|
350
|
Tuyển 10 lớp cho 10 môn chuyên
| |
Hệ không chuyên
|
270
|
Tuyển 1 lớ p tiếng Phá p song ngữ và
1 lớ p tiếng Nhâṭ ngoaị ngữ 1
| |
Hệ song bằng tú tài (A- Level)
|
50
|
THPT chuyên Nguyễn Huệ
|
525
|
Tuyển 15 lớp cho 12 môn chuyên (trong đó có 1 lớp chuyên tiếng Pháp 3 năm)
| |
THPT Sơn Tây
|
585
| ||
Chia ra: Hệ chuyên
|
315
|
Tuyển 9 lớp chuyên
| |
Hệ không chuyên
|
270
|
Tuyển 1 lớp tiếng Pháp 3 năm
| |
CÔNG LÂP̣ TỰ CHỦ
| |||
TH, THCS&THPT Thực nghiệm KHGD
|
180
| ||
THPT Phan Huy Chú - Đống Đa
|
350
|
Tuyển 1 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 2
| |
THPT Hoàng Cầu
|
450
| ||
THCS-THPT Nguyễn Tất Thành
|
405
| ||
Phổ thông năng khiếu TDTT
|
270
| ||
THCS&THPT Trần Quốc Tuấn
|
270
| ||
THPT Khoa học giáo dục
|
405
| ||
THPT Lâm nghiệp
Chia ra:
|
540
| ||
+ Hệ phổ thông dân tộc nội trú
|
90
|
Tuyển học sinh dân tộc
| |
+ Hệ trung học phổ thông
|
450
|
Chỉ được tuyển 5 lớp, 225 học sinh khu vực huyện Chương Mỹ.
|
TT
|
Tên trường
|
Chỉ tiêu
|
Địa chỉ tuyển sinh
|
THPT Hoàng Long
|
180
|
Số 347 phố Đội Cấn, phường Liễu Giai, quận Ba Đình
| |
THPT Đông Đô
|
225
|
Số 8, phố Võng Thị, phường Bưởi,Tây Hồ
| |
THPT Phan Chu Trinh
|
135
|
Số 481 đường Âu Cơ, phường Nhật Tân, Tây Hồ
| |
THPT Hà Nội-Academy
|
90
|
D45-D46 Khu đô thị Ciputra, phường Phú Thượng, Tây Hồ
| |
Trường song ngữ quốc tế Horizon
|
45
|
Số 98 Tô Ngọc Vân, phường Quảng An,-Tây Hồ (Nhà A, Khách sạn Công Đoàn)
| |
THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình
|
450
|
Nhà C, số 10, phố Chương Dương Độ, phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm
| |
THPT Hồng Hà
|
225
|
Số 67, phố Lê Văn Hưu, phường Ngô Thì Nhậm, Hoàn Kiếm.
| |
THCS & THPT Tạ Quang Bửu
|
450
|
Tòa nhà C, số 94A, phố Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng
| |
TH, THCS&THPT Vinschool
|
360
|
T37 - Khu đô thị Time City - 458 phố Minh Khai - Hai Bà Trưng
| |
10
|
THPT Văn Hiến
|
225
|
Ngõ 228 Minh Khai - số 4 ngõ Chùa Hưng Ký, phường Minh Khai, Hai Bà Trưng
|
11
|
THPT Đông Kinh
|
225
|
Số 310 Minh Khai (đi cổng 18 Tam trinh), phường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng.
|
12
|
THPT Hòa Bình - La Trobe - Hà Nội
|
225
|
Số 65 phố Cảm Hội, phường Đống Mác, quận Hai Bà Trưng
|
13
|
THPT Bắc Hà - Đống Đa
|
180
|
Số 1A ngõ 538 đường Láng - Đống Đa
|
14
|
THCS&THPT Alfred Nobel
|
90
|
Ngõ 14 phố Pháo đài Láng, phường Láng Thượng, Đống Đa
|
15
|
THCS&THPT TH Schoool
|
90
|
Số 4-6 phố Chùa Bộc, phường Quang Trung, Đống Đa
|
16
|
THPT Tô Hiến Thành
|
135
|
Số 27, Ngõ Giếng, phố Đông Các, phường Ô Chợ Dừa, Đống Đa.
|
17
|
THPT Phùng Khắc Khoan
|
180
|
Số 85, Lương Đình Của, phường Phương Mai, quận Đống Đa
|
18
|
THPT H.A.S
|
90
|
Nhà B17 Kim Liên, phố Lương Định Của, Đống Đa.
|
19
|
THPT Hà Nội
|
180
|
Số 106 Thái Thịnh, quận Đống Đa
|
20
|
THPT Văn Lang
|
225
|
Số 160, phố Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, Đống Đa
|
21
|
THCS&THPT Nguyễn Siêu
|
225
|
Phố Mạc Thái Tổ, phường Yên Hoà, Cầu Giấy
|
22
|
THPT Lý Thái Tổ
|
360
|
Số 165, phố Hoàng Ngân, phường Trung Hoà, Cầu Giấy
|
23
|
PTDL Hermann Gmeiner Hà Nội
|
180
|
Số 2, phố Doãn Kế Thiện, phường Mai Dịch - Cầu Giấy
|
24
|
THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy
|
630
|
Số 6, phố Trần Quốc Hoàn, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy
|
25
|
TH, THCS, THPT Đa trí tuệ
|
180
|
Lô TH2, khu đô thị mới Dịch Vọng, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy
|
26
|
THPT Global
|
90
|
Lô C1, C2 – Khu đô thị mới Yên Hoà, quận Cầu Giấy
|
27
|
THPT Einstein
|
270
|
Số 169 Nguyễn Ngọc Vũ, phường Trung Hòa Cầu Giấy
|
28
|
THPT Lương Văn Can
|
180
|
Lô NT1, KĐT Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, Cầu Giấy
|
29
|
THPT Phan Bội Châu
|
180
|
Số 21, phố Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân
|
30
|
THPT Đại Việt
|
180
|
Nhà A, số 301 đường Nguyễn Trã, Thanh Xuân
|
31
|
THPT Đào Duy Từ
|
405
|
Số 182 -Lương Thế Vinh-Thanh Xuân
|
32
|
THPT Hoàng Mai
|
270
|
Số 56A2 phố Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân
|
33
|
THPT Huỳnh Thúc Kháng
|
360
|
Số 131, phố Nguyễn Trãi, Thanh Xuân
|
34
|
THPT Hồ Tùng Mậu
|
135
|
Số 18, phố Khương Hạ, phường Khương Điình, Thanh Xuân
|
35
|
THPT Nguyễn Tất Thành - Sơn Tây
|
225
|
Số 54 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân
|
36
|
THPT Nguyễn Du - Mê Linh
|
135
|
Số 131, phố Nguyễn Trãi, Thanh Xuân
|
37
|
THPT Phương Nam
|
360
|
Lô 18 khu đô thị Định Công - Hoàng Mai
|
38
|
THPT Trần Quang Khải
|
135
|
Ngõ số 1277, đường Giải phóng, Hoàng Mai
|
39
|
THCS&THPT quốc tế Thăng Long
|
135
|
Lô X1, Khu đô thị Bắc Linh Đàm- Hoàng Mai
|
40
|
THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
135
|
Lô 12 - Khu đô thị Đền Lừ II- phường Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai
|
41
|
THPT Hoàng Diệu
|
180
|
Số 422 phố Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai
|
42
|
THPT Mai Hắc Đế
|
225
|
Lô 2, khu 10A, số 431 đường Tam Trinh - Hoàng Mai
|
43
|
THCS-THPT Lương Thế Vinh
Chia ra:
|
585
|
Thôn Yên Xá, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì tuyển 315; C5, Nam Trung
|
Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy tuyển 270
| |||
44
|
THPT Lê Thánh Tông
|
135
|
Thôn Việt Yên, xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì
|
45
|
THPT Tây Sơn
|
135
|
Tổ 08, phường Phúc Đồng - Long Biên
|
46
|
THPT Lê Văn Thiêm
|
405
|
Số 44 - Phố Ô Cách -phường Đức Giang - Long Biên
|
47
|
THPT Vạn Xuân - Long Biên
|
270
|
Số 56 phố Hoàng Như Tiếp, phường Bồ Đề, Long Biên
|
48
|
TH, THCS&THPT Vinschool The Harmony
|
585
|
Tại ô B8 THPT Khu đô thị sinh thái Vinhomes Riverside 2, đường Chu Huy Mân, phường Phúc Đồng, quận Long Biên
|
49
|
THPT Wellspring
|
135
|
Số 95 phố Ái Mộ, phường Bồ Đề, Long Biên
|
50
|
THPT Lý Thánh Tông
|
405
|
Xã Dương Xá, huyện Gia Lâm
|
51
|
THPT Bắc Đuống
|
180
|
Số 76 Dốc Lã, xã Yên Thường, Gia Lâm
|
52
|
THPT Lê Ngọc Hân
|
180
|
Số 36/670 Hà Huy Tập, Thị trấn Yên Viên, Gia Lâm
|
53
|
THPT Tô Hiệu - Gia Lâm
|
135
|
Số 73, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm
|
54
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
225
|
Kim Anh, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn
|
55
|
THPT Lạc Long Quân
|
225
|
Tổ 1, thị trấn Sóc Sơn, Sóc Sơn
|
56
|
THPT Đặng Thai Mai
|
180
|
Thôn 4, xã Hồng Kỳ, Sóc Sơn
|
57
|
THPT Lam Hồng
|
360
|
Khối 5, xã Phù Lỗ, huyện Sóc Sơn
|
58
|
THPT Ngô Tất Tố
|
225
|
Thôn Bầu, xã Kim Chung, Đông Anh
|
59
|
THPT Kinh Đô
|
225
|
Thôn Ngoài, xã Uy Nỗ, Đông Anh
|
60
|
THPT Phạm Ngũ Lão
|
180
|
Thôn Đìa, xã Nam Hồng, Đông Anh
|
61
|
THPT An Dương Vương
|
270
|
Tổ 12 Thị trấn Đông Anh, Đông Anh
|
62
|
THPT Ngô Quyền - Đông Anh
|
225
|
Thôn Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Ngọc, Đông Anh
|
63
|
TH-THCS-THPT Archimedes Đông
Anh
|
225
|
Xã Tiên Dương, Đông Anh
|
64
|
THPT Đoàn Thị Điểm
|
360
|
Khu đô thị Bắc Cổ Nhuế, phường Cổ Nhuế 2, Bắc Từ Liêm.
|
65
|
THCS&THPT Hà Thành
|
225
|
Số 36A Phạm Văn Đồng, phường Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm
|
66
|
THPT Việt Hoàng
|
225
|
Km12 đường Cầu Diễn, phường Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm
|
67
|
THPT Nguyễn Huệ
|
270
|
KĐT Nam Cường, ngõ 234 Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1 Bắc Từ Liêm
|
68
|
THCS và THPT Newton
|
225
|
Khu dự án TNR Godl Mark City, số 136 Hồ Tùng Mậu, phường Phú Diễn, Bắc Từ Liêm
|
69
|
THPT Tây Đô
|
225
|
Đường Phú Minh, Tổ dân phố Phúc Lý 2, phường Minh Khai, Bắc Từ Liêm
|
70
|
THCS&THPT Marie Curie
|
360
|
TH1, phố Trần Văn Lai, phường Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm
|
71
|
THCS&THPT Lomonoxop
|
405
|
Khu đô Thị Mỹ Đình 2, phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm
|
72
|
THPT Trí Đức
|
315
|
Tổ dân phố số 5, Phú Mỹ, phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm
|
73
|
THCS&THPT Việt - Úc Hà Nội
|
135
|
Khu đô thị Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn- Nam Từ Liêm
|
74
|
THPT Xuân Thủy
|
135
|
Trung tâm huấn luyện thể thao quốc gia, Tu Hoàng, phường Phương Canh, Nam Từ Liêm
|
75
|
THPT Olympia
|
90
|
Khu đô thị mới Trung Văn, phố Tố Hữu -phường Trung Văn, Nam Từ Liêm
|
76
|
THCS&THPT Lê Quý Đôn
|
135
|
Lô 1.A.II, Khu đô thị mới Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm
|
77
|
THPT Trần Thánh Tông
|
135
|
Đường Trung Văn, phường Trung Văn, Nam Từ Liêm (trong khuôn viên Trường Cao đẳng Xây dựng số 1)
|
78
|
THPT Bình Minh
|
270
|
Xã Đức Thượng, Hoài Đức.
|
79
|
THCS&THPT Phạm Văn Đồng
|
135
|
Lô A26, Khu đô thị Lê Trọng Tấn, xã An Khánh, Hoài Đức
|
80
|
THPT Green City Academy (tên cũ là THPT Nguyễn Trường Tộ)
|
225
|
Cụm 13 thôn Thượng Hội, xã Tân Hội, Đan Phượng
|
81
|
Phổ thông Hồng Đức
|
180
|
Thôn Tây - Xã Phụng Thượng - Huyện Phúc Thọ
|
82
|
THPT Lương Thế Vinh - Ba Vì
|
270
|
Km 56, quốc lộ 32 thôn Vật Phụ, xã Vật Lại, Ba Vì
|
83
|
THPT Trần Phú - Ba Vì
|
270
|
Thị trấn Tây Đằng, Ba Vì
|
84
|
THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất
|
450
|
Xã Bình Phú - Huyện Thạch Thất
|
85
|
THCS&THPT TH School Hòa Lạc
|
90
|
Khu dịch vụ tổng hợp 1, Khu công nghệ cao Hòa Lạc, huyện Thạch Thất.
|
86
|
THPT FPT
|
675
|
Khu công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất (trong khuôn viên trường đại học FPT)
|
87
|
Phổ thông Nguyễn Trực
|
270
|
Thôn Đồng Lư, xã Đồng Quang, huyện Quốc Oai
|
88
|
THPT Hà Đông
|
450
|
CT061 đường Vũ Trọng Khánh, KĐT Mỗ Lao, phường Mộ Lao, Hà Đông
|
89
|
THPT Xa La
|
180
|
Số 1, dãy 5, lô 3, Khu đô thị Xa La, phường Phúc La, Hà Đông
|
90
|
Phổ thông quốc tế Việt Nam
|
135
|
KĐT mới Dương Nội, phường Dương Nội, Hà Đông
|
91
|
THPT Ngô Gia Tự
|
360
|
Ngõ 2, Xa La, phường Phúc La, Hà Đông
|
92
|
THPT Ban Mai
|
135
|
TH4 - KĐT Văn Phú, phường Phú La, Hà Đông
|
93
|
THPT Đặng Tiến Đông
|
270
|
Thôn Nội An, xã Đại Yên, Chương Mỹ
|
94
|
THPT Ngô Sỹ Liên
|
360
|
Tổ 5, Khu Chiến Thắng, TT Xuân Mai, Chương Mỹ
|
95
|
THPT Trần Đại Nghĩa
|
225
|
Xã Phụng Châu, huyện Chương Mỹ
|
96
|
THPT IVS (Bắc Hà - Thanh Oai cũ)
|
225
|
Tổ 1, Thị trấn Kim Bài, Thanh Oai
|
97
|
THPT Thanh Xuân
|
225
|
Xã Tam Hưng, huyện Thanh Oai
|
98
|
THPT Phùng Hưng
|
270
|
Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín
|
99
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phú Xuyên
|
270
|
Xã Khai Thái, huyện Phú Xuyên
|
100
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền - Ứng Hòa
|
270
|
Số 2, đường đê, Thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa
|
Có thể bạn quan tâm: Học tập với phương pháp của nhóm Siêu trí nhớ - kỷ lục Việt Nam
Có thể bạn quan tâm các kênh kiếm tiền online
↪Tham gia kênh telegram chuyên nhận kèo kiếm tiền miễn phí
I.Đào coin - Tiền điện tử miễn phí
II. Đăng ký tài khoản - nhận coin, tiền điện tử (Nhận coin sàn)
↪Đăng ký tài khoản - nhận coin sàn miễn phí - giữ chặt để bán
III. Sàn giao dịch Coin
↪Link đăng ký Sàn REMITANO vừa đào coin sàn vừa giao dịch bitcoin
↪Link đăng ký sàn BINANCE - Sàn giao dịch tiền điện tử số 1 thế giới
↪Link đăng ký sàn HUOBI - Sàn giao dịch coin hàng đầu thé giới
↪Link đăng ký sàn VNDC- Sàn giao dịch tiền điện tửViệt Nam
↪Link đăng ký sàn ATTLAS- Sàn giao dịch tiền điện tử Việt Nam
↪Link đăng ký sàn Bybit- Sàn giao dịch tiền điện tử mới nhiều ưu đãi
↪Link đăng ký sàn MEXC (MXC)- Sàn giao dịch tiền điện tử list nhiều coin mới
↪Link đăng ký sàn Gate - Sàn giao dịch tiền điện tử list nhiều coin mới
↪Hướng dẫn mở tài khoản chứng khoán trên điện thoại - Ở nhà cũng mở được để kiếm tiền mọi noi mọi lúc
↪Hướng dẫn mở tài khoản ngân hàng MBB - Ngân hàng cổ phần quân đội giao dịch trên app Smartphone
Kiếm 1000 USD bằng điện thoại từ tay không và hơn thế - Kèo ăn chắc
Tìm hiểu những rủi ro khi giao dịch P2P - Bấm vào đây
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment