(Sangkiengiaovien.com) Trắc nghiệm Sinh học có đáp án: TẠO GIỐNG
MỚI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN VÀ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO Phần 3
Câu 1: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo
giống mới:
I.
Tạo dòng thuần chủng.
II.
Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
III.
Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
Quy trình nào sau đây đúng nhất
trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
A. I
→ III → II.
B. II → III → I.
C. III → II → I.
D. II → III → I.
Câu 3: Không sử dụng phương pháp gây đột biến ở
A. vi sinh vật.
B. Virut.
C. Thực vật.
D. động vật bậc cao.
Câu 4: Vai trò của cônxixin trong đột biến nhân tạo
tạo giống mới là
A. gây đ.biến gen.
B. gây đ.biến dị bội.
C. gây đ.biến cấu trúc NST.
D. gây đ.biến đa bội.
Câu 5: Ở thực vật, để củng cố một đặc tính mong muốn xuất hiện do đột biến mới
phát sinh, người ta đã tiến hành cho
A. tự thụ phấn.
B. lai khác dòng.
C. lai khác
thứ.
D. lai thuận
nghịch.
Câu 6: Trong quá trình phân bào, cơ chế tác động của
cônsixin là
A. cản trở sự hình thành
thoi vô sắc.
B. làm cho tế bào to hơn bình
thường.
C. cản trở sự phân chia của tế bào.
D. làm cho bộ nhiễm sắc thể tăng
lên.
Câu 7: Trong đột biến nhân tạo, hoá chất 5BU được sử
dụng để tạo ra dạng đột biến
A. thay thế cặp nuclêôtit.
B. thêm cặp
nuclêôtit.
C. mất đoạn nhiễm sắc thể.
D. mất cặp
nuclêôtit.
Câu 8: Phương pháp gây đột biến nhân
tạo được sử dụng phổ biến đối với
A. thực vật và vi sinh vật.
B. động vật và vi sinh vật.
C.
động vật bậc thấp.
D. động vật và thực vật.
Câu 9: Thành tựu chọn giống cây trồng nổi bật nhất ở nước ta là việc chọn tạo ra
các giống
A. lúa.
B. cà chua.
C. dưa hấu.
D. nho.
Câu 10: Không dùng tia tử ngoại tác
động gây đôt biến ở
A. hạt phấn.
B. tế bào vi
sinh vật.
C. bào tử.
D. hạt giống.
Câu 11: Hiệu quả tác động của tia phóng
xạ là:
A. gây đột
biến gen.
B. gây đột
biến NST.
C. gây đột biến.
D. gây biến
dị tổ hợp.
Câu 12: Sử dụng đột biến nhân tạo hạn
chế ở đối tượng nào?
A. nấm.
B. vi sinh
vật.
C. vật nuôi.
D. cây trồng.
Câu 13: Mục đích của việc gây đột biến
nhân tạo nhằm
A. tạo ưu thế lai.
B. tăng nguồn biến dị cho chọn lọc.
C. gây đột biến gen.
D. gây đột
biến nhiễm sắc thể.
Câu 14: Kỹ thuật nào dưới đây là ứng
dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?
A. Nuôi cấy hạt
phấn.
B. Phối hợp
hai hoặc nhiều phôi tạo thành thể khảm.
C. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều
loài trong một phôi.
D. Tái tổ hợp thông tin di truyền của những
loài khác xa nhau trong thang phân loại.
Câu 15: Cây pomato – cây lai giữa khoai
tây và cà chua được tạo ra bằng phương pháp
A. cấy truyền phôi.
B. nuôi cấy
tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo.
C. dung hợp tế bào
trần.
D. nuôi cấy
hạt phấn.
Câu 16: Ứng dụng nào của công nghệ tế
bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài khác nhau?
A. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật.
B. Cấy truyền
phôi.
C. Nuôi cấy hạt phấn.
D. Dung hợp tế bào trần.
Câu 17: Quy trình kĩ thuật từ tế bào
tạo ra giống vật nuôi, cây trồng mới trên quy mô công nghiệp gọi là
A. công nghệ gen.
B. công nghệ tế bào.
C. công nghệ
sinh học.
D. kĩ thuật
di truyền.
Câu 18: Kỹ thuật nào dưới đây là ứng
dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?
A. Lai tế bào xôma.
B. Gây đột
biến nhân tạo.
C. Cấy truyền phôi.
D. Nhân bản
vô tính động vật.
Câu 19: Để nhân các giống lan quý, các
nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp
A. nhân bản vô tính.
B. dung hợp
tế bào trần.
C. nuôi cấy tế bào,
mô thực vật.
D. nuôi cấy
hạt phấn.
Câu 20: Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2
loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu tính người ta sử dụng phương pháp
A. lai tế bào.
B. đột biến nhân tạo.
C. kĩ thuật di truyền.
D. chọn lọc cá thể.
Câu 21: Khi nuôi cấy hạt phấn hay noãn chưa
thụ tinh trong môi trường nhân tạo có thể mọc thành
A. các giống cây trồng thuần chủng.
B. các dòng tế bào đơn bội.
C. cây trồng đa bội hoá để có dạng hữu thụ.
D. cây trồng
mới do đột biến nhiễm sắc thể.
Câu 22: Nuôi cấy hạt phấn hay noãn bắt buộc luôn phải đi kèm với phương pháp
A.
vi phẫu thuật tế bào xôma.
B. nuôi cấy tế bào.
C. đa bội hóa để có dạng hữu thụ.
D. xử lí bộ nhiễm sắc thể.
Câu 23: Công nghệ cấy truyền phôi còn
được gọi là
A. công nghệ tăng
sinh sản ở động vật.
B. công nghệ
nhân giống vật nuôi.
C. công nghệ nhân bản vô tính động vật.
D. công nghệ
tái tổ hợp thông tin di truyền.
Câu 24: Cơ sở vật chất di truyền của
cừu Đôly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản?
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển nhân của
tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân.
C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho
trứng phát triển thành phôi.
D. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ
để nó mang thai.
Mỗi ngày mở ra học 1 lần, kiên trì sẽ thành công
Nếu thấy hay và có ích, hãy Share cho bạn bè cùng học
Nên tham khảo
Lớp 12, Ôn thi, Ôn thi THPT Quốc gia, Sinh học, SInh học 12, Test online, Trắc nghiệm, Trắc nghiệm Sinh học, Chọn giống
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment