Câu 1: Bệnh
nào sau đây ở người là do đột biến gen gây ra?
A. Ung thư máu.
B. Đao.
C. Claiphentơ.
D. Hồng
cầu lưỡi liềm.
A. đột biến gen trội nằm ở
NST thường.
B.
đột biến gen lặn nằm ở NST thường.
C. đột biến gen trội nằm ở
NST giới tính X.
D. đột biến gen trội nằm ở
NST giới tính Y
Câu 3: Cơ chế làm xuất hiện các khối u trên cơ thể người là do
A. các đột biến gen.
B. đột biến cấu trúc nhiễm
sắc thể.
C. tế bào bị đột biến xôma.
D. tế
bào bị đột biến mất khả năng kiểm soát phân bào.
A. Bảo vệ môi trường sống,
hạn chế các tác nhân gây ung thư.
B. Duy trì cuộc sống lành
mạnh, tránh làm thay đổi môi trường sinh lí, sinh hóa của cơ thể.
C. Không kết hôn gần để tránh
xuất hiện các dạng đồng hợp lặn về gen đột biến gây ung thư.
D.
Tất cả các giải pháp nêu trên.
Câu 5: Ở người, ung thư ác tính là hiện tượng
A. di chuyển của các tế bào
độc lập trong cơ thể.
B. tế
bào ung thư di chuyển theo máu đến nơi khác trong cơ thể.
C. một tế bào người phân chia
vô tổ chức và hình thành khối u.
D. tế bào ung thư mất khả
năng kiểm soát phân bào và liên kết tế bào.
Câu 6: Những
rối loạn trong phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính khi giảm phân hình thành
giao tử ở người mẹ, theo dự đoán ở đời con có thể xuất hiện hội chứng
A. 3X, Claiphentơ.
B. Tơcnơ, 3X.
C. Claiphentơ.
D. Claiphentơ, Tơcnơ, 3X.
Câu 7: Người mắc hội chứng Đao tế bào có
A. NST số 21 bị mất đoạn.
B. 3
NST số 21.
C. 3 NST số 13.
D. 3 NST số 18.
Câu 8: Khoa học ngày nay có thể điều trị để hạn chế biểu hiện của
bệnh di truyền nào dưới đây?
A. Hội chứng Đao.
B. Hội chứng Tơcnơ.
C. Hội chứng Claiphentơ.
D.
Bệnh phêninkêtô niệu.
Câu 9: Ở
người, hội chứng Claiphentơ có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là:
A.
XXY.
B. XYY.
C. XXX.
D. XO.
Câu 10: Ở
người, hội chứng Tơcnơ có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là:
A. XXY.
B. XYY.
C. XXX.
D.
XO.
Câu 11: Nguyên
nhân của bệnh phêninkêtô niệu là do
A. thiếu enzim xúc tác chuyển hóa phenylalanin thành tirôzin.B.
đột biến nhiễm sắc thể.
C.
đột biến thay thế cặp nuclêôtit khác loại trong chuỗi b-hêmôglôbin.
D.
bị dư thừa tirôzin trong nước tiểu.
Câu 12: Các
bệnh di truyền do đột biến gen lặn nằm ở NST giới tính X thường gặp ở nam giới,
vì nam giới
A. dễ mẫm cảm với bệnh.
B.
chỉ mang 1 NST giới tính X.
C.chỉ mang 1 NST giới tính Y.
D. dễ xảy ra đột biến.
Câu 13: Trong
chẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch nước ối nhằm kiểm tra
A. tính chất của nước ối.
B. tế bào tử cung của ngưới
mẹ.
C. tế
bào phôi bong ra trong nước ối.
D. nhóm máu của thai nhi.
Câu 14: Ngành
khoa học vận dụng những hiểu biết về di truyền học người vào y học, giúp giải
thích, chẩn đoán, phòng ngừa, hạn chế các bệnh, tật di truyền và điều trị trong
một số trường hợp bệnh lí gọi là
A. Di truyền học.
B. Di truyền học Người.
C. Di truyền Y học.
D. Di truyền Y học tư vấn.
Câu 15: Bệnh di truyền ở người mà có cơ chế gây
bệnh do rối loạn ở mức phân tử gọi là
A. bệnh di truyền phân tử.
B. bệnh di truyền tế bào.
C. bệnh di truyền miễn dịch.
D. hội chứng.
Câu 16(ĐH2012): Khi nói về bệnh
phêninkêto niệu ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Có thể phát
hiện ra bệnh phêninkêto niệu bằng cách làm tiêu bản tế bào và quan sát hình
dạng nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi.
B. Bệnh
phêninkêtô niệu là do lượng axit amin tirôzin dư thừa và ứ đọng trong máu,
chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh.
C. Chỉ cần loại
bỏ hoàn toàn axit amin phêninalanin ra khỏi khẩu phần ăn của người bệnh thì
người bệnh sẽ trở nên khỏe mạnh hoàn toàn.
D.
Bệnh phêninkêto niệu là bệnh do đột biến ở gen mã hóa enzim xúc tác cho phản
ứng chuyển hóa axit amin phêninalanin thành tirôzin trong cơ thể.
Câu 17(ĐH2009): Cho các bệnh, tật và
hội chứng di truyền sau đây:
(1) Bệnh phêninkêtô niệu.
(2) Bệnh ung thư máu
(3) Tật có túm long ở vành tay
(4) Hội chứng Đao
(5) Hội chứng tocnơ
(6) Bệnh máu khó đông.
Bệnh, tật, hội chứng di truyền có thể gặp ở
cả nam và nữ là
A. (1), (2), (5).
B. (2), (3), (4), (6).
C. (1), (2), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
Câu
18(ĐH2009): Nhiều loại bệnh
ung thư xuất hiện do do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển thành gen ung thư.
Khi bị đột biến gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm
tăng tốc độ phân bào dẫn đến khối u tăng sinh quá mức mà cơ thể không thể kiểm
soát được. Những gen ung thư loại này
thường là
A. gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện
ở tế bào sinh dục.
B. gen trội và không di truyền được vì
chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
C. gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện
ở tế bào sinh dục.
D. gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất
hiện ở tế bào sinh dưỡng.
Mỗi ngày mở ra học 1 lần, kiên trì sẽ thành công
Nếu thấy hay và có ích, hãy Share cho bạn bè cùng học
Nên tham khảo
Lớp 12, Ôn thi, Ôn thi THPT Quốc gia, Sinh học, SInh học 12, Test online, Trắc nghiệm, Trắc nghiệm Sinh học, Chọn giống
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment