(Sangkiengiaovien.com) Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế đang chuyển dịch theo hướng : Giảm dần tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II, ổn định tỉ trọng khu vực III. Đây là sự chuyển dịch tích cực theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
ĐỊA
LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ
CHUYỂN
DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Tăng trưởng GDP
a) Ý nghĩa
- Có tầm quan trọng hàng đầu trong mục tiêu phát triển
kinh tế.
- Tăng trưởng nhanh và bền vững là giải pháp để tránh tụt
hậu xa hơn, tạo tiền đề để đẩy mạnh xuất khẩu, giải quyết việc làm, xoá đói
giảm nghèo.
b) Tình hình
- Giai đoạn 1990 - 2005, GDP tăng liên tục với tốc độ cao
(7,2%/ năm) thuộc loại hàng đầu thế giới.
- Công nghiệp là ngành
có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất (14%/ năm). Sản phẩm công nghiệp tăng cả về số
lượng lẫn chất lượng, sức cạnh tranh được cải thiện.
- Nông nghiệp tăng khá (4,2%/ năm). Đã giải quyết vấn đề
lương thực và trở thành nước xuất khẩu lớn. Cơ cấu đã chuyển biến tích cực.
c) Tồn tại
- Chất lượng tăng trưởng chưa cao chủ yếu theo bề rộng,
chưa bền vững.
- Hiệu quả kinh tế thấp.
2. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo
hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá
a) Cơ cấu ngành
- Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế đang chuyển dịch theo
hướng : Giảm dần tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II, ổn định tỉ
trọng khu vực III. Đây là sự chuyển dịch tích cực theo hướng công nghiệp hoá,
hiện đại hoá.
- Trong nội bộ của từng ngành, sự chuyển dịch cũng thể
hiện khá rõ :
Đối với khu vực I :
+ Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành
thuỷ sản.
+ Trong nông nghiệp tăng tỉ trọng chăn nuôi, giảm tỉ trọng
trồng trọt.
+ Trong trồng trọt giảm
tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.
+ Trong chăn nuôi giảm tỉ trọng gia súc lấy sức kéo, tăng
tỉ trọng gia súc lấy thịt và sữa.
Đối với khu vực II :
+ Giảm tỉ trọng ngành khai mỏ, tăng tỉ trọng ngành chế
biến.
+ Giảm tỉ trọng sản phẩm có chất lượng trung bình và thấp,
tăng tỉ trọng sản phẩm có chất lượng cao.
+ Đa dạng hoá sản phẩm, tăng hiệu quả đầu tư.
b) Cơ cấu thành phần
- Nền kinh tế đang chuyển từ 2 thành phần sang nhiều thành
phần.
- Kinh tế quốc doanh tuy giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn giữ
vai trò chủ đạo.
- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh, vai trò
ngày càng quan trọng.
c) Cơ cấu lãnh thổ
- Đã hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, vùng
chuyên canh, các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất.
- Cả nước có 3 vùng kinh tế trọng điểm :
+ Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ gồm 8 tỉnh thành : Hà
Nội, Hải Phòng, Hà Tây, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Hải Dương, Quảng Ninh.
+ Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung gồm 5 tỉnh thành :
Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
+ Vùng trọng điểm kinh
tế phía nam gồm 8 tỉnh thành : Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng
Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Long An.
B. CÂU HỎI TRẮC
NGHIỆM
Câu 1. Hạn chế cơ bản của
nền kinh tế nước ta hiện nay là :
A. Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng
chậm nhất.
B. Nông nghiệp còn
chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành.
D. Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh
tranh còn yếu.
Câu 2. Từ năm 1991 đến nay,
sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta có đặc điểm:
A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng
cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ
cấu GDP dù tăng không ổn định.
C. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng
nhanh nhất.
D. Khu vực I giảm
dần tỉ trọng và đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
Câu 3. Trong giai đoạn từ
1990 đến nay, cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng:
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và
III.
B. Giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực
III.
C. Giảm tỉ trọng khu
vực I, khu vực II không đổi, tăng tỉ
trọng khu vực III.
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực
II, khu vực III không đổi.
Câu 4. Cơ cấu thành phần
kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng :
A. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
B. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài quốc doanh.
C. Giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ
trọng.
Câu 5. Đây là sự chuyển dịch
cơ cấu trong nội bộ của khu vực I :
A. Các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần
tỉ trọng.
B. Các ngành thuỷ sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp
tăng tỉ trọng.
C. Ngành trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường
chỗ cho chăn nuôi và thuỷ sản.
D. Tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng
đặc biệt là cây công nghiệp.
Câu 6. Đây là một tỉnh quan
trọng của Đồng bằng sông Hồng nhưng không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc
Bộ :
A. Hà Tây. B.
Nam Định. C. Hải Dương. D. Vĩnh Phúc.
Câu 7. Thành tựu kinh tế lớn
nhất trong thời gian qua của nước ta là :
A. Phát triển nông nghiệp. B. Phát triển công nghiệp.
C. Tăng nhanh ngành dịch vụ. D. Xây dựng cơ sở hạ tầng.
Câu 8. Trong cơ cấu giá trị
sản xuất nông nghiệp của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là :
A. Trồng cây lương thực. B. Trồng cây công nghiệp.
C. Chăn nuôi gia súc, gia cầm, thuỷ sản. D. Các dịch vụ nông nghiệp.
Câu 9. Sự tăng trưởng GDP
của nước ta trong thời gian qua có đặc điểm :
A. Tăng trưởng không ổn định. B. Tăng trưởng rất ổn định.
C. Tăng liên tục với tốc độ cao. D. Tăng liên tục nhưng tốc độ chậm.
Câu 10. Hai vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và Nam Bộ có
cùng một đặc điểm là :
A. Bao chiếm cả một vùng kinh tế.
B. Có số lượng các tỉnh thành bằng nhau.
C. Lấy 2 vùng
kinh tế làm cơ bản có cộng thêm 1 tỉnh của vùng khác.
D. Có quy mô về dân số và diện tích bằng nhau.
Câu 11. Dựa vào bảng số liệu
sau đây về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta thời kì 1990 - 2005.
(Đơn vị : %)
Ngành
|
1990
|
1995
|
2000
|
2002
|
Trồng trọt
|
79,3
|
78,1
|
78,2
|
76,7
|
Chăn nuôi
|
17,9
|
18,9
|
19,3
|
21,1
|
Dịch vụ nông nghiệp
|
2,8
|
3,0
|
2,5
|
2,2
|
Loại biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ
cấu giá trị sản lượng ngành nông nghiệp là :
A. Hình cột ghép. B. Hình tròn. C. Miền. D. Cột chồng.
Câu 12. Dựa vào bảng số liệu
sau đây về cơ cấu GDP của nước ta phân theo thành phần kinh tế (theo giá thực
tế).
(Đơn vị : %)
Thành phần
|
1995
|
2000
|
2005
|
Kinh tế Nhà nước
|
40,2
|
38,5
|
37,4
|
Kinh tế tập thể
|
10,1
|
8,6
|
7,2
|
Kinh tế cá thể
|
36,0
|
32,3
|
32,9
|
Kinh tế tư nhân
|
7,4
|
7,3
|
8,2
|
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
6,3
|
13,3
|
14,3
|
Nhận định đúng nhất là :
A. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò chủ đạo và vị trí ngày
càng tăng.
B. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng
quan trọng.
C. Kinh tế cá thể có vai trò quan trọng và vị trí ngày
càng tăng.
D. Kinh tế ngoài quốc doanh (tập thể, tư nhân, cá thể)
có vai trò ngày càng quan trọng.
Câu 13. Thành tựu có ý nghĩa nhất
của nước ta trong thời kì Đổi mới là :
A. Công nghiệp phát triển mạnh.
B. Phát triển nông ghiệp với việc sản xuất lương thực.
C. Sự phát triển nhanh của ngành chăn nuôi.
D. Đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp để xuất khẩu.
Câu 14. Hạn chế lớn nhất của sự tăng trưởng kinh tế nước
ta trong thời gian qua là :
A. Tăng trưởng không ổn định. B. Tăng trưởng với tốc độ chậm.
C. Tăng trưởng không đều giữa các ngành.
D. Tăng trưởng chủ yếu theo bề rộng.
Câu 15. Từ 1990 đến nay, giai
đoạn nước ta có tốc độ tăng trưởng cao nhất là :
A. 1990 - 1992. B.
1994 - 1995. C. 1997 - 1998. D. Hiện nay.
C. ĐÁP ÁN
1. D
|
2. D
|
3. D
|
4. D
|
5. B
|
6. B
|
7. A
|
8. A
|
9. C
|
10. C
|
11. C
|
12. B
|
13. B
|
14. D
|
15. B
|
|
|
|
Nếu thấy bài đọc có ích, hãy bấm nút Like hoặc Share để chia sẻ cho mọi người cùng tham khảo!
Có thể bạn quan tâm (Sangkiengiaovien.com)
LUYỆN TẬP THI TRẮC NGHIỆM – THI THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA LÝ
Địa lí, Địa lí 12, Địa lí THPT, Kiến thức, Kiến thức THPT, THPT, Trắc nghiệm, Trắc nghiệm địa lí, Lớp 12, Trắc nghiệm địa lí 12,
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment