Trắc nghiệm Điện
trường
1. Phát biểu nào sau đây là không
đúng?
A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện
tích đặt trong nó.
C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng
phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm
đó trong điện trường.
D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều
với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện
trường.
2. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi
thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
3. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả
nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường
sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường. D.
theo một quỹ đạo bất kỳ.
4. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?
A. Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua.
B. Các đường sức là các đường cong không
kín. C. Các đường sức
không bao giờ cắt nhau.
D. Các đường sức
điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
5. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các
đường sức trong điện trường.
B. Tất cả các đường
sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
C. Cũng có khi đường sức điện không xuất
phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng.
D. Các đường sức của điện trường đều là các
đường thẳng song song và cách đều nhau.
6. Công thức xác định cường độ điện trường
gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q
một khoảng r là:
7. Một điện tích đặt tại điểm có cường độ
điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4
(N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 8.10-6 (μC). B. q = 12,5.10-6 (μC). C. q =
1,25.10-3 (C). D.
q = 12,5 (μC).
8. Cường độ điện trường gây ra bởi điện
tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một
khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 4500 (V/m). D.
E = 2250 (V/m).
9. Ba điện tích q giống hệt nhau được đặt
cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn cường độ điện trường
tại tâm của tam giác đó là:
1.28 Hai điện tích q1 = 5.10-9
(C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm)
trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi
qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là:
A. E = 18000 (V/m). B. E = 36000 (V/m). C. E = 1,800 (V/m). D. E = 0 (V/m).
10. Hai điện tích q1 = q2
= 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh
bằng 8 (cm) trong không khí. Cường
độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là:
A. E = 1,2178.10-3 (V/m). B. E = 0,6089.10-3 (V/m).
C. E = 0,3515.10-3 (V/m). D. E =
0,7031.10-3 (V/m).
11. Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 =
- 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ
lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và
cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là:
A. E = 16000 (V/m). B. E = 20000 (V/m). C.
E = 1,600 (V/m).
D. E = 2,000 (V/m).
12. Hai điện tích q1 = 5.10-16 (C), q2
= - 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC
cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác
ABC có độ lớn là:
A. E = 1,2178.10-3 (V/m). B.
E = 0,6089.10-3 (V/m).
C. E = 0,3515.10-3 (V/m). D.
E = 0,7031.10-3 (V/m).
13. Điện trường là
A. môi trường
không khí quanh điện tích.
B. môi trường
chứa các điện tích.
C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác
dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
D. môi trường
dẫn điện.
14. Cường độ
điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích
vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện
trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ
dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
15. Tại một
điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần
thì độ lớn cường độ điện trường
A. tăng 2
lần. B. giảm 2 lần. C. không
đổi. D. giảm 4 lần.
16. Véc tơ
cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương
tại điểm đó.
B. cùng chiều
với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
C. phụ thuộc
độ lớn điện tích thử.
D. phụ thuộc
nhiệt độ của môi trường.
17. Trong các
đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V/m2. B. V.m. C.
V/m. D. V.m2.
18. Cho một
điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc
độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện
môi xung quanh.
19. Độ lớn
cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không
phụ thuộc
A. độ lớn điện tích thử.
B. độ lớn
điện tích đó.
C. khoảng
cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
D. hằng số
điện môi của của môi trường.
20. Nếu tại
một điểm có 2 điện trường thành phần gây bởi 2 điện tích điểm. Hai cường độ
điện trường thành phần cùng phương khi điểm đang xét nằm trên
A. đường nối hai điện tích.
B. đường
trung trực của đoạn nối hai điện tích.
C. đường
vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1.
D. đường
vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 2.
21. Nếu tại
một điểm có 2 điện trường gây bởi 2 điện tích điểm Q1 âm và Q2
dương thì hướng của cường độ điện trường tại điểm đó được xác định bằng
A. hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường
thành phần.
B. hướng của
véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương.
C. hướng của
véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm.
D. hướng của
véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn.
22. Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2
điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu.
Cường độ điện trường tại một điểm trên
đường trung trực của AB thì có phương
A. vuông góc với đường trung
trực của AB.
B.
trùng với đường trung trực của AB.
C. trùng với đường nối của AB.
D. tạo với đường nối AB góc 450.
23. Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2
điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu.
Điểm có điện trường tổng hợp bằng 0 là
A.
trung điểm của AB.
B. tất cả các điểm trên trên
đường trung trực của AB.
C. các điểm tạo với điểm A và
điểm B thành một tam giác đều.
D. các điểm tạo với điểm A và
điểm B thành một tam giác vuông cân.
24. Nếu
khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện
trường
A. giảm 2
lần. B. tăng 2 lần. C. giảm
4 lần. B. tăng 4 lần.
25. Cho hai
quả cầu kim loại tích điện có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu đặt cách nhau một
khoảng không đổi tại A và B thì độ lớn cường độ điện trường tại một điểm C trên
đường trung trực của AB và tạo với A và B thành tam giác đều là E. Sau khi cho
hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt lại A và B thì cường độ điện trường tại C
là
A. 0. B. E/3. C. E/2. D. E.
26. Đường sức điện cho biết
A. độ lớn lực
tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy.
B. độ lớn của
điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy.
C. độ lớn
điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy.
D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặc trên
đường sức ấy.
27. Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng
với đặc điểm đường sức điện là:
A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.
B. Các đường
sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín.
C. Hướng của
đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm
đó.
D. Các đường
sức là các đường có hướng.
28. Nhận định
nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích điểm
+ Q?
A. là những
tia thẳng.
B. có phương
đi qua điện tích điểm.
C. có chiều hường về phía điện tích.
D. không cắt
nhau.
29. Điện
trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó
A. có hướng
như nhau tại mọi điểm.
B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điện.
C. có độ lớn
như nhau tại mọi điểm.
D. có độ lớn
giảm dần theo thời gian.
30. Đặt một
điện tích thử - 1μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái
sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là
A. 1000 V/m,
từ trái sang phải. B. 1000 V/m, từ phải sang trái.
C. 1V/m, từ
trái sang phải. D.
1 V/m, từ phải sang trái.
31. Một điện
tích -1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là
A. 9000 V/m, hướng về phía nó. B. 9000 V/m, hướng ra xa nó.
C. 9.109
V/m, hướng về phía nó. D.
9.109 V/m, hướng ra xa nó.
32. Một điểm
cách một điện tích một khoảng cố định trong không khí có cường độ điện trường
4000 V/m theo chiều từ trái sang phải. Khi đổ một chất điện môi có hằng số điện
môi bằng 2 bao chùm điện tích điểm và điểm đang xét thì cường độ điện trường
tại điểm đó có độ lớn và hướng là
A. 8000 V/m,
hướng từ trái sang phải. B.
8000 V/m, hướng từ phải sang trái.
C. 2000 V/m,
hướng từ phải sang trái. D. 2000 V/m hướng từ trái sang phải.
33. Trong
không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu
cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là
A. 9000 V/m
hướng về phía điện tích dương.
B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm.
C. bằng 0.
D. 9000 V/m
hướng vuông góc với đường nối hai điện tích.
34. Cho 2
điện tích điểm trái dấu, cùng độ lớn nằm cố định thì
A. không có vị trí nào có cường độ điện trường bằng 0.
B. vị trí có
điện trường bằng 0 nằm tại trung điểm của đoạn nối 2 điện tích.
C. vị trí có
điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích
dương.
D. vị trí có
điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích âm.
35. Tại một
điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn là
3000 V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là
A. 1000 V/m. B. 7000 V/m. C. 5000
V/m. D. 6000 V/m.
Liên quan
Trắc nghiệm, Trắc nghiệm vật lí, Kiến thức, Kiến thức THPT, Lớp 11, THPT, Vật lí, Vật Lí THPT,
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment